Có 2 kết quả:

捞 lāo ㄌㄠ撈 lāo ㄌㄠ

1/2

lāo ㄌㄠ

U+635E, tổng 10 nét, bộ shǒu 手 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mò, lặn bắt

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 撈.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 撈

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vớt, mò: 撈魚 Vớt cá, mò cá; 海底撈針 Đáy biển mò kim; 撈浮萍 Vớt bèo;
② Vơ vét, kiếm chác: 趁機撈一把 Thừa cơ vơ một mẻ.

Từ điển Trung-Anh

(1) to fish up
(2) to dredge up

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 17

lāo ㄌㄠ

U+6488, tổng 15 nét, bộ shǒu 手 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mò, lặn bắt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mò, vớt. ◎Như: “lao ngư” 撈魚 mò cá, “thủy trung lao nguyệt” 水中撈月 mò trăng đáy nước.
2. (Động) Vơ vét, kiếm chác (đoạt lấy một cách bất chính). ◎Như: “lao du thủy” 撈油水 chiếm đoạt tiền của bằng thủ đoạn bất chính, “tha sấn ki lao liễu nhất bút” 他趁機撈了一筆 hắn thừa cơ kiếm chác một món tiền.
3. § Ghi chú: Cũng đọc là “liệu”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vớt, mò: 撈魚 Vớt cá, mò cá; 海底撈針 Đáy biển mò kim; 撈浮萍 Vớt bèo;
② Vơ vét, kiếm chác: 趁機撈一把 Thừa cơ vơ một mẻ.

Từ điển Trung-Anh

(1) to fish up
(2) to dredge up

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 7

Từ ghép 17