Có 2 kết quả:
捞 lāo ㄌㄠ • 撈 lāo ㄌㄠ
Từ điển phổ thông
mò, lặn bắt
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 撈.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 撈
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vớt, mò: 撈魚 Vớt cá, mò cá; 海底撈針 Đáy biển mò kim; 撈浮萍 Vớt bèo;
② Vơ vét, kiếm chác: 趁機撈一把 Thừa cơ vơ một mẻ.
② Vơ vét, kiếm chác: 趁機撈一把 Thừa cơ vơ một mẻ.
Từ điển Trung-Anh
(1) to fish up
(2) to dredge up
(2) to dredge up
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Từ ghép 17
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
mò, lặn bắt
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mò, vớt. ◎Như: “lao ngư” 撈魚 mò cá, “thủy trung lao nguyệt” 水中撈月 mò trăng đáy nước.
2. (Động) Vơ vét, kiếm chác (đoạt lấy một cách bất chính). ◎Như: “lao du thủy” 撈油水 chiếm đoạt tiền của bằng thủ đoạn bất chính, “tha sấn ki lao liễu nhất bút” 他趁機撈了一筆 hắn thừa cơ kiếm chác một món tiền.
3. § Ghi chú: Cũng đọc là “liệu”.
2. (Động) Vơ vét, kiếm chác (đoạt lấy một cách bất chính). ◎Như: “lao du thủy” 撈油水 chiếm đoạt tiền của bằng thủ đoạn bất chính, “tha sấn ki lao liễu nhất bút” 他趁機撈了一筆 hắn thừa cơ kiếm chác một món tiền.
3. § Ghi chú: Cũng đọc là “liệu”.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vớt, mò: 撈魚 Vớt cá, mò cá; 海底撈針 Đáy biển mò kim; 撈浮萍 Vớt bèo;
② Vơ vét, kiếm chác: 趁機撈一把 Thừa cơ vơ một mẻ.
② Vơ vét, kiếm chác: 趁機撈一把 Thừa cơ vơ một mẻ.
Từ điển Trung-Anh
(1) to fish up
(2) to dredge up
(2) to dredge up
Tự hình 1
Dị thể 4
Chữ gần giống 7
Từ ghép 17
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0