Có 2 kết quả:

ㄊㄚˇㄊㄚˋ
Âm Quan thoại: ㄊㄚˇ, ㄊㄚˋ
Tổng nét: 19
Bộ: quǎn 犬 (+16 nét)
Hình thái:
Nét bút: ノフノ一丨フ一丨ノ丶ノフ丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: KHDLC (大竹木中金)
Unicode: U+737A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: thát
Âm Nôm: rái, thát
Âm Nhật (onyomi): ダツ (datsu), タツ (tatsu)
Âm Nhật (kunyomi): うそ (uso), かわ (kawa), かわうそ (kawauso)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: caat3

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

ㄊㄚˇ

phồn thể

Từ điển phổ thông

con rái cá

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con rái cá. § Giống ở bể lông dài mà mượt, dùng làm áo rét rất quý, cũng có giống ở ao chuôm. § Rái cá thích bắt cá bày trên bờ như cúng tế mà ăn, nên gọi là “thát tế ngư” . Cũng để tỉ dụ người viết dùng nhiều điển cố, chắp nối tài liệu thành văn chương.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Rái cá, rái chó;
thát tế [tăjì] Chất đầy tài liệu sách vở trên bàn để tham khảo viết văn.

Từ điển Trung-Anh

(1) otter
(2) Taiwan pr. [ta4]

Từ ghép 4

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con rái cá. § Giống ở bể lông dài mà mượt, dùng làm áo rét rất quý, cũng có giống ở ao chuôm. § Rái cá thích bắt cá bày trên bờ như cúng tế mà ăn, nên gọi là “thát tế ngư” . Cũng để tỉ dụ người viết dùng nhiều điển cố, chắp nối tài liệu thành văn chương.