Có 3 kết quả:

ㄊㄧˋㄒㄧㄒㄧˊ
Âm Quan thoại: ㄊㄧˋ, ㄒㄧ, ㄒㄧˊ
Tổng nét: 16
Bộ: jīn 金 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一丨フ一一ノフノノ
Thương Hiệt: CAPH (金日心竹)
Unicode: U+932B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: tích
Âm Nôm: thiếc, tích, xích
Âm Nhật (onyomi): セキ (seki), シャク (shaku)
Âm Nhật (kunyomi): すず (suzu), たま.う (tama.u)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: sek3, sik1, sik3

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/3

ㄊㄧˋ

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thiếc (stannum, Sn).
2. (Danh) Vải nhỏ. ◇Liệt Tử : “Ý a tích” (Chu Mục vương ) Mặc áo vải lụa mịn.
3. (Danh) Gọi tắt của “tích trượng” gậy tầm xích, bằng thiếc có tra những vòng bằng thiếc hoặc đồng, dùng cho các tỉ-khiêu mang đi khất thực.
4. (Danh) Họ “Tích”.
5. (Danh) “Tích Lan” tên nước (Ceylon, Sri Lanka).
6. (Tính) Làm bằng thiếc. ◎Như: “tích quán” lọ bằng thiếc.
7. (Động) Cho, tặng, cấp. § Thông “tứ” .

ㄒㄧ

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thiếc (stannum, Sn).
2. (Danh) Vải nhỏ. ◇Liệt Tử : “Ý a tích” (Chu Mục vương ) Mặc áo vải lụa mịn.
3. (Danh) Gọi tắt của “tích trượng” gậy tầm xích, bằng thiếc có tra những vòng bằng thiếc hoặc đồng, dùng cho các tỉ-khiêu mang đi khất thực.
4. (Danh) Họ “Tích”.
5. (Danh) “Tích Lan” tên nước (Ceylon, Sri Lanka).
6. (Tính) Làm bằng thiếc. ◎Như: “tích quán” lọ bằng thiếc.
7. (Động) Cho, tặng, cấp. § Thông “tứ” .

Từ điển Trần Văn Chánh

① (hoá) Thiếc (Stannum, kí hiệu Sn);
② (văn) Ban cho, ban thưởng;
③ Cây tầm xích (của các nhà sư);
④ [Xi] (Họ) Tích.

Từ điển Trung-Anh

(1) tin (chemistry)
(2) to bestow
(3) to confer
(4) to grant
(5) Taiwan pr. [xi2]

Từ ghép 24

ㄒㄧˊ

phồn thể

Từ điển phổ thông

thiếc, Sn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thiếc (stannum, Sn).
2. (Danh) Vải nhỏ. ◇Liệt Tử : “Ý a tích” (Chu Mục vương ) Mặc áo vải lụa mịn.
3. (Danh) Gọi tắt của “tích trượng” gậy tầm xích, bằng thiếc có tra những vòng bằng thiếc hoặc đồng, dùng cho các tỉ-khiêu mang đi khất thực.
4. (Danh) Họ “Tích”.
5. (Danh) “Tích Lan” tên nước (Ceylon, Sri Lanka).
6. (Tính) Làm bằng thiếc. ◎Như: “tích quán” lọ bằng thiếc.
7. (Động) Cho, tặng, cấp. § Thông “tứ” .