Có 30 kết quả:

㺿 cơ丌 cơ其 cơ几 cơ剞 cơ叽 cơ嘰 cơ基 cơ奇 cơ姫 cơ姬 cơ幾 cơ朞 cơ期 cơ机 cơ機 cơ犄 cơ畸 cơ稘 cơ箕 cơ羈 cơ肌 cơ觭 cơ譏 cơ讥 cơ踦 cơ錤 cơ飢 cơ饑 cơ饥 cơ

1/30

[di]

U+3EBF, tổng 11 nét, bộ ngọc 玉 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

như chữ 姬

Tự hình 1

Dị thể 2

[kỳ]

U+4E0C, tổng 3 nét, bộ nhất 一 (+2 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

1. cái đế của đồ vật, đệm lót đồ vật
2. họ Cơ

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Cái đế của đồ vật, đệm lót đồ vật;
② [Ji] (Họ) Cơ;
③ 【丌官】 Cơ Quan [Jiguan] (Họ) Cơ Quan.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái móng ăn sâu xuống. Nền móng — Một âm khác là h Kì.

Tự hình 3

Dị thể 1

[ki, ky, , , , kỳ]

U+5176, tổng 8 nét, bộ bát 八 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Trợ từ cuối câu (vô nghĩa): 夜如何其? Đêm thế nào rồi? (Thi Kinh: Tiểu nhã, Đình liệu).

Tự hình 6

Dị thể 7

[ki, ky, , kỉ, kỷ, ]

U+51E0, tổng 2 nét, bộ kỷ 几 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái bàn nhỏ, cái ghế. ◎Như: “trà kỉ” 茶几 kỉ trà, “bằng kỉ” 憑几 dựa ghế, “song minh kỉ tịnh” 窗明几淨 cửa sổ sáng bàn sạch.
2. § Giản thể của chữ 幾.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Cái) bàn nhỏ, ghế, kỉ: 茶几 Bàn uống trà, kỉ trà;
② Dạng viết giản thể của chữ 幾 (bộ 幺). Xem 幾 [jê].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cái điềm trước (như 機, bộ 木): 知幾 Biết cái điềm trước;
② (văn) Hẹn;
③ (văn) Xét;
④ (văn) Nguy;
⑤ Gần như, cơ hồ, sắp, gần, sẽ tới, dần: 庶幾 Ngõ hầu; 月幾望 Mặt trăng gần như tròn (Chu Dịch: Tiểu súc).【幾乎】cơ hồ [jihu] Cơ hồ, hầu như: 我幾乎忘了 Tôi hầu như đã quên rồi; 【幾幾乎】cơ cơ hồ [jijihu] Như 幾乎;【幾及】cơ cập [jijí] Hầu kịp.

Tự hình 3

Dị thể 2

[kỉ, kỳ, kỷ, ]

U+525E, tổng 10 nét, bộ đao 刀 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

【剞劂】kỉ quyết [jijué] (văn) ① Dao trổ, dao khắc;
② Bản khắc gỗ, sách in khắc gỗ.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

[ky, kỉ]

U+53FD, tổng 5 nét, bộ khẩu 口 (+2 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 嘰

Từ điển Trần Văn Chánh

(thanh) ① (Kêu) chiêm chiếp: 小雞嘰嘰叫 Gà con kêu chiêm chiếp;
② (Nói) thì thào, líu lo;
③ (văn) Ăn một chút;
④ Xem 嗶嘰.

Tự hình 2

Dị thể 1

[ki, ky, kỷ]

U+5630, tổng 15 nét, bộ khẩu 口 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

(thanh) ① (Kêu) chiêm chiếp: 小雞嘰嘰叫 Gà con kêu chiêm chiếp;
② (Nói) thì thào, líu lo;
③ (văn) Ăn một chút;
④ Xem 嗶嘰.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

U+57FA, tổng 11 nét, bộ thổ 土 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. nền, móng
2. gây dựng
3. đồ làm ruộng

Từ điển phổ thông

(xem: tư cơ 鎡錤,镃基)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nền, móng. ◎Như: “cơ chỉ” 基址 nền móng, “tường cơ” 牆基 móng tường.
2. (Danh) Nền tảng, căn bản của sự vật. ◎Như: “căn cơ” 根基 gốc rễ, nền tảng.
3. (Danh) Về hóa học, chỉ thành phần nguyên tử hàm chứa trong một hợp chất. ◎Như: “thạch thước cơ” 石碏基 nhóm gốc paraphin.
4. (Động) Căn cứ, dựa theo. ◎Như: “cơ ư thượng thuật nguyên tắc” 基於上述原則 dựa vào những tắc kể trên.
5. (Tính) Cơ bản. ◎Như: “cơ tằng” 基層 tầng nền tảng.

Từ điển Thiều Chửu

① Nền nhà, như căn cơ 根基, cơ chỉ 基址 ở dưới cho vật gì đứng vững được đều gọi là cơ.
② Cỗi gốc.
③ Trước.
④ Mưu.
⑤ Gây dựng.
⑥ Ðồ làm ruộng, như các thứ cầy bừa.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nền, móng: 基址 Nền móng; 路基 Nền đường; 墻基 Móng tường;
② Dựa vào, theo, căn cứ vào: 基于上述原則 Theo những nguyên tắc kể trên;
③ (hoá) Gốc: 石碏基 Gốc paraphin;
④ (văn) Trước;
⑤ (văn) Mưu;
⑥ (văn) Gây dựng;
⑦ (văn) Đồ làm ruộng (như cày, bừa...).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nền nhà — Nền tảng — Nguồn gốc.

Tự hình 5

Dị thể 9

Từ ghép 19

[, kỳ]

U+5947, tổng 8 nét, bộ đại 大 (+5 nét)
phồn & giản thể, chỉ sự

Từ điển phổ thông

1. số lẻ (không chia hết cho 2)
2. số thừa, số dư, số lẻ

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Đặc biệt, không tầm thường. ◎Như: “kì nhân kì sự” 奇人奇事 người tài đặc xuất việc khác thường.
2. (Tính) Quái, lạ, khôn lường. ◎Như: “kì kế” 奇計 kế không lường được, “hi kì cổ quái” 稀奇古怪 hiếm lạ quái dị, “kì mưu quái lược” 奇謀怪略 mưu lược lạ lùng.
3. (Tính) Hay, đẹp, tốt. ◇Tô Thức 蘇軾: “Thủy quang liễm diễm tình phương hảo, San sắc không mông vũ diệc kì” 水光瀲灩晴方好, 山色空濛雨亦奇 (Ẩm hồ thượng sơ tình hậu vũ 飲湖上初晴後雨) Mặt nước sáng lóng lánh trời vừa tạnh càng đẹp, Sắc núi mưa phùn mù mịt cũng xinh.
4. (Danh) Sự vật đặc thù hoặc kì lạ. ◎Như: “xuất kì chế thắng” 出奇制勝 ra binh khác thường hoặc dùng mưu kế lạ để chế phục địch quân mà đoạt thắng lợi.
5. (Phó) Rất, lắm. ◇Kính hoa duyên 鏡花緣: “Thái kí kì phong, oản diệc kì đại” 菜既奇豐, 碗亦奇大 (Đệ thập nhị hồi) Rau thì rất tươi, chén cũng thật to.
6. (Động) Coi trọng. ◇Sử Kí 史記: “Thư sổ thập thượng, Hiếu Văn bất thính, nhiên kì kì tài, thiên vi trung đại phu” 書數十上, 孝文不聽, 然奇其材, 遷為中大夫 (Viên Áng Triều Thác liệt truyện 袁盎晁錯列傳).
7. (Động) Lấy làm lạ, kinh dị. ◇Lịch Đạo Nguyên 酈道元: “Khiếu Phụ, Kí Châu nhân, tại huyện thị bổ lí sổ thập niên, nhân kì kì bất lão, cầu kì thuật nhi bất năng đắc dã” 嘯父, 冀州人, 在縣市補履數十年, 人奇其不老, 求其術而不能得也 (Thủy kinh chú 水經注, Trọc Chương thủy 濁漳水).
8. Một âm là “cơ”. (Tính) Lẻ. § Đối lại với “ngẫu” 偶 chẵn. ◎Như: một, ba, năm, bảy, chín là những số lẻ.
9. (Tính) Ngang trái, không thuận lợi. ◎Như: “số cơ” 數奇 thời vận trắc trở. ◇Vương Duy 王維: “Lí Quảng vô công duyên số cơ” 李廣無功緣數奇 (Lão tướng hành 老將行) Lí Quảng không lập công vì vận số ngang trái.
10. (Danh) Số thừa, số lẻ. ◎Như: “nhất bách hữu cơ” 一百有奇 một trăm có lẻ. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Niên nhị thập hữu cơ, thượng bất năng xuyết nhất cần” 年二十有奇, 尚不能掇一芹 (Hồ hài 狐諧) Tuổi đã ngoài hai mươi, mà vẫn chưa đậu nổi kì thi hạch.

Từ điển Thiều Chửu

① Lạ. Vật hiếm có mà khó kiếm gọi là kì. Khiến cho người không lường được cũng gọi là kì.
② Một âm là cơ. Số lẻ, như một, ba, năm, bảy, chín là số lẻ.
③ Thời vận trắc trở gọi là số cơ 數奇.
④ Số thừa, như nhất bách hữu cơ 一百有奇 một trăm có lẻ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lẻ. 【奇數】cơ số [jishù] (toán) Số lẻ. Cg. 單數 [danshù];
② (văn) Số lẻ: 一百有奇 Một trăm có lẻ. Xem 奇 [qí].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lẻ loi, không thành đôi thành cặp — Số lẻ — Một âm khác là Kì.

Tự hình 4

Dị thể 2

Từ ghép 2

U+59EB, tổng 9 nét, bộ nữ 女 (+6 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

tiếng gọi đàn bà quý phái

Tự hình 1

Dị thể 1

U+59EC, tổng 10 nét, bộ nữ 女 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

tiếng gọi đàn bà quý phái

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thời cổ, tiếng mĩ xưng đối với phụ nữ. ◎Như: “Mĩ cơ” 美姬, “Ngu cơ” 虞姬, “Thích Cơ” 戚姬.
2. (Danh) Ngày xưa, tiếng gọi người thiếp. ◎Như: “thị cơ” 侍姬, “sủng cơ” 寵姬. ◇Sử Kí 史記: “Trang Tương Vương vi Tần chí tử ư Triệu, kiến Lã Bất Vi cơ, duyệt nhi thủ chi, sanh Thủy Hoàng” 莊襄王為秦質子於趙, 見呂不韋姬, 悅而取之, 生始皇 (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀) Trang Tương Vương làm con tin của Tần ở nước Triệu, thấy người thiếp của Lữ Bất Vi, yêu thích nên lấy, sinh (Tần) Thủy Hoàng.
3. (Danh) Xưa chỉ con gái làm nghề ca múa. ◎Như: “ca vũ cơ” 歌舞姬 nữ ca múa. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Na Bảo Ngọc mang chỉ ca cơ bất tất tái xướng” 那寶玉忙止歌姬不必再唱 (Đệ ngũ hồi) Bảo Ngọc vội bảo ca nữ đừng hát nữa.
4. (Danh) Họ “Cơ”.

Từ điển Thiều Chửu

① Tiếng gọi sang trọng của đàn bà. Họ Cơ là họ tôn thất nhà Chu, cho nên dùng làm tiếng gọi các bà quý phái.
② Nàng hầu, vợ lẽ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nói người con gái đẹp (dùng để đặt tên): 蔡文姬 Thái Văn Cơ;
② Vợ lẽ, nàng hầu;
③ [Ji] (Họ) Cơ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mĩ hiệu để gọi người đàn bà đẹp — Họ người — Chức nội quan trong cung vua — Chỉ người vợ bé, nàng hầu.

Tự hình 4

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 4

[khởi, ki, ky, , , kỉ, kỳ, kỷ]

U+5E7E, tổng 12 nét, bộ yêu 幺 (+9 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nhỏ. ◎Như: “ki vi” 幾微 rất nhỏ, vi tế, mảy may.
2. (Tính) Nguy hiểm. ◇Thượng Thư 尚書: “Tật đại tiệm, duy ki” 疾大漸, 惟幾 (Cố mệnh 顧命) Bệnh dần nặng, rất nguy.
3. (Động) Tới, cập, đạt đáo.
4. (Phó) Gần, sắp, hầu như, cơ hồ. ◎Như: “thứ ki” 庶幾 ngõ hầu, “ki cập” 幾及 hầu kịp. ◇Sử Kí 史記: “Hán vương xuyết thực thổ bộ, mạ viết: Thụ nho, ki bại nhi công sự” 漢王輟食吐哺, 罵曰: 豎儒, 幾敗而公事 (Quyển ngũ thập ngũ, Lưu Hầu thế gia 留侯世家) Hán vương đang ăn ngừng lại, nhả cơm, mắng: Thằng nho sinh nhãi nhép, tí nữa làm hỏng việc của bố nó!
5. (Phó) Há, có lẽ nào. § Dùng như “khởi” 豈. ◇Sử Kí 史記: “Ki khả vị phi hiền đại phu tai” 幾可謂非賢大夫哉 (Hoạt kê truyện 滑稽傳) Há có thể bảo chẳng phải là bậc đại phu hiền đức ư?
6. (Danh) Sự nhỏ nhặt, điềm mới khởi. ◎Như: “tri ki” 知幾 biết từ đầu.
7. § Ghi chú: Âm “ki” ta quen đọc là “cơ”. (Danh) Thời cơ, cơ hội. ◇Tư Mã Quang 司馬光: “Kim an nguy chi cơ, gian bất dong phát, nhật thất nhất nhật, quý tại cập thì” 今安危之幾, 間不容髮, 日失一日, 貴在及時 (Thỉnh kiến trữ phó hoặc tiến dụng tông thất đệ nhị trạng 請建儲副或進用宗室第二狀) Nay là thời cơ an nguy, tình thế cấp bách, mỗi ngày qua là mất một ngày, cần phải kịp thời.
8. (Danh) Cơ yếu, chính sự.
9. Một âm là “kỉ”. (Tính) Mấy, bao nhiêu. ◎Như: “kỉ cá nhân” 幾個人 bao nhiêu người, “kỉ điểm chung” 幾點鐘 mấy giờ. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Thiếu tráng năng kỉ thì” 少壯能幾時 (Tặng Vệ bát xử sĩ 贈衛八處士) Thời trẻ được bao nhiêu lâu?
10. (Tính) Nào, sao mà, thế nào. § Dùng như “hà” 何, “thập ma” 什麼. ◇Lưu Trường Khanh 劉長卿: “Quân kiến ngư thuyền thì tá vấn, Tiền châu kỉ lộ nhập yên hoa?” 君見漁船時借問, 前洲幾路入煙花 (Thượng Tị nhật Việt trung dữ Bào thị lang phiếm chu Da khê 上巳日越中與鮑侍郎泛舟耶溪) Lúc bạn thấy thuyền đánh cá hãy hỏi rằng, Phía trước cù lao, lối nào đi vào cảnh xuân tươi đẹp?
11. (Tính) Vài, một số. ◎Như: “ki bổn thư” 幾本書 vài quyển sách, “kỉ bách nhân” 幾百人 vài trăm người.
12. Lại một âm là “kí”. (Động) Trông mong, kì vọng. § Thông “kí” 覬.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cái điềm trước (như 機, bộ 木): 知幾 Biết cái điềm trước;
② (văn) Hẹn;
③ (văn) Xét;
④ (văn) Nguy;
⑤ Gần như, cơ hồ, sắp, gần, sẽ tới, dần: 庶幾 Ngõ hầu; 月幾望 Mặt trăng gần như tròn (Chu Dịch: Tiểu súc).【幾乎】cơ hồ [jihu] Cơ hồ, hầu như: 我幾乎忘了 Tôi hầu như đã quên rồi; 【幾幾乎】cơ cơ hồ [jijihu] Như 幾乎;【幾及】cơ cập [jijí] Hầu kịp.

Tự hình 4

Dị thể 8

Từ ghép 1

[ki, ky, kỳ]

U+671E, tổng 12 nét, bộ nguyệt 月 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Một năm: 期服 Áo tang một năm (dành cho ông bà, chú bác, anh em, vợ con và con dâu trưởng); 期年之後 Sau một năm (Chiến quốc sách). Xem 期 [qi].

Tự hình 1

Dị thể 2

[ki, ky, , kỳ]

U+671F, tổng 12 nét, bộ nguyệt 月 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Một năm: 期服 Áo tang một năm (dành cho ông bà, chú bác, anh em, vợ con và con dâu trưởng); 期年之後 Sau một năm (Chiến quốc sách). Xem 期 [qi].

Tự hình 6

Dị thể 15

[ki, ky, , kỷ]

U+673A, tổng 6 nét, bộ mộc 木 (+2 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. công việc
2. máy móc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một dạng khác của chữ 機.
2. (Danh) Một dạng khác của chữ 几. ◇Trang Tử 莊子: “Nam Quách Tử Kì ẩn ki nhi tọa” 南郭子綦隱机而坐 (Tề vật luận 齊物論) Nam Quách Tử Kì ngồi dựa cái bàn nhỏ.
3. (Danh) Một loại cây giống như cây “du” 榆.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Máy: 縫紉機 Máy khâu; 打字機 Máy đánh chữ;
② Máy bay: 運輸機 Máy bay vận tải; 客機 Máy bay hành khách;
③ Khả năng, cách...: 有了生機 Có cách sống; 轉機 Khả năng chuyển biến;
④ Dịp, cơ hội: 良機 Dịp tốt; 乘機 Lợi dụng cơ hội, thừa cơ;
⑤ Điểm cốt yếu, điểm then chốt;
⑥ Nhanh nhẹn, cơ trí: 機靈 Nhanh trí;
⑦ Linh động: 機變 Sự biến đổi, tùy cơ ứng biến.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 機

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Cơ 機 — Các âm khác là Ki, Kì.

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 24

[ki, ky]

U+6A5F, tổng 16 nét, bộ mộc 木 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. công việc
2. máy móc

Từ điển trích dẫn

1. § Ghi chú: Âm “ki”. Ta quen đọc là “cơ”.
2. (Danh) Chốt trên nỏ để bắn tên.
3. (Danh) Đồ bắt chim thú ngày xưa.
4. (Danh) Khung cửi, máy dệt vải. ◇Sử Kí 史記: “Kì mẫu đầu trữ hạ ki, du tường nhi tẩu” 其母投杼下機, 踰牆而走 (Xư Lí Tử Cam Mậu truyện 樗里子甘茂傳) Bà mẹ ném thoi bỏ khung cửi, leo tường chạy trốn.
5. (Danh) Dụng cụ khiêng xác chết ngày xưa.
6. (Danh) Then, chốt (để đóng, khóa).
7. (Danh) Máy móc. ◎Như: “đả tự cơ” 打字機 máy đánh chữ, “thủy cơ” 水機 máy nước, “phát điện cơ” 發電機 máy phát điện.
8. (Danh) Nguyên nhân làm cho sự vật phát động hay biến hóa. ◎Như: “động cơ” 動機 nguyên nhân thúc đẩy. ◇Lễ Kí 禮記: “Nhất nhân tham lệ, nhất quốc tác loạn, kì ki như thử” 一人貪戾, 一國作亂, 其機如此 (Đại Học 大學) Một người tham tàn, cả nước tao loạn, nguyên do là vậy.
9. (Danh) Điềm triệu, trưng triệu.
10. (Danh) Then chốt, cốt yếu. ◎Như: “quân cơ” 軍機 nơi then chốt về việc quân.
11. (Danh) Lúc hợp thời, dịp thích nghi. ◎Như: “đầu cơ” 投機 biết đón trước cơ hội, “thừa cơ” 乘機 thừa cơ hội tốt.
12. (Danh) Kế sách, kế mưu.
13. (Danh) Dục vọng, lòng trần tục. ◎Như: “tâm cơ” 心機 dục vọng, “vong cơ” 忘機 quên hết tục niệm.
14. (Danh) Tên sao.
15. (Danh) Máy bay, nói tắt của “phi cơ” 飛機. ◎Như: “khách cơ” 客機 máy bay chở hành khách, “chiến đấu cơ” 戰鬥機 máy bay chiến đấu.
16. (Danh) Cơ năng sinh hoạt. ◎Như: “vô cơ hóa học” 無機化學 môn hóa học vô cơ.
17. (Tính) Trọng yếu, bí mật. ◎Như: “quân sự cơ mật” 軍事機密 bí mật quân sự.
18. (Tính) Khéo léo, biến trá, xảo trá. ◎Như: “cơ tâm” 機心 cái lòng biến trá khéo léo, “cơ biến” 機變 tài biến trá.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái nẫy, cái máy, phàm cái gì do đấy mà phát động ra đều gọi là ki, như ki quan 機關, sự ki 事機, v.v.
② Ki trữ 機杼 cái máy dệt, cái khung cửi.
③ Khéo léo biến trá, như ki tâm 機心 cái lòng biến trá khéo léo, ki biến 機變 tài biến trá, v.v.
④ Then chốt, cốt yếu, như quân ki 軍機 nơi then chốt về việc quân.
⑤ Cơ hội, như đầu ki 投機 biết đón trước cơ hội, thừa ki 乘機 thừa cơ hội tốt.
⑥ Cơ khí (máy móc), như thuỷ ki 水機 máy nước, phát điện ki 發電機 máy phát điện, v.v.
⑦ Chân tính.
⑧ Máy móc, cơ khí, gọi tắt là ki. Ta quen đọc là cơ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Máy: 縫紉機 Máy khâu; 打字機 Máy đánh chữ;
② Máy bay: 運輸機 Máy bay vận tải; 客機 Máy bay hành khách;
③ Khả năng, cách...: 有了生機 Có cách sống; 轉機 Khả năng chuyển biến;
④ Dịp, cơ hội: 良機 Dịp tốt; 乘機 Lợi dụng cơ hội, thừa cơ;
⑤ Điểm cốt yếu, điểm then chốt;
⑥ Nhanh nhẹn, cơ trí: 機靈 Nhanh trí;
⑦ Linh động: 機變 Sự biến đổi, tùy cơ ứng biến.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Máy móc — Quan trọng, chính yếu — Khéo léo — Lúc. Dịp — Đáng lẽ đọc Ki.

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

Từ ghép 72

[]

U+7284, tổng 12 nét, bộ ngưu 牛 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: cơ giác 犄角)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) “Ỷ giác” 犄角 dựa vào, giúp nhau. ◎Như: “ỷ giác chi thế” 犄角之勢 thế đóng quân chia làm hai cứ điểm, hai bên cùng cứu ứng lẫn nhau. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Dung đại hỉ, hội hợp Điền Khải, vi ỷ giác chi thế. Vân Trường, Tử Long lĩnh binh lưỡng biên tiếp ứng” 融大喜, 會合田楷, 為犄角之勢. 雲長, 子龍領兵兩邊接應 (Đệ thập nhất hồi) (Khổng) Dung mừng lắm, hẹn nhau với Điền Khải lập thế ỷ giác. (Quan) Vân Trường, (Triệu) Tử Long cầm binh hai bên tiếp ứng.
2. (Danh) “Ỷ giác” 犄角 góc, xó. ◎Như: “tường đích ỷ giác” 牆的犄角 góc tường.
3. Một âm là “cơ”. (Danh) Sừng loài thú. ◎Như: “ngưu cơ giác” sừng bò.

Từ điển Trần Văn Chánh

【犄角】cơ giác [jijiăo] (khn) ① Sừng loài thú: 牛犄角 Sừng bò;
② Góc: 桌子犄角 Góc bàn;
③ Xó: 屋子犄角 Xó nhà.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 14

Từ ghép 1

[ki, ky, kỳ]

U+7578, tổng 13 nét, bộ điền 田 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển Trần Văn Chánh

① Không bình thường, thất thường, không ngay ngắn, quái dị, què quặt;
②【畸人】 cơ nhân [jirén] Người ẩn dật;
③ Số lẻ.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 11

[ky, kỳ]

U+7A18, tổng 13 nét, bộ hoà 禾 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Một năm (như 期(1)).

Tự hình 1

Dị thể 6

[ki, ky]

U+7B95, tổng 14 nét, bộ trúc 竹 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. hoa tay, vằn tay
2. sọt rác
3. sao Ky (một trong Nhị thập bát tú)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái giần, cái nia, cái sàng. § Tục gọi là “bá ki” 簸箕.
2. (Danh) Cái sọt rác. ◎Như: “bổn ki” 畚箕 cái đồ hốt rác.
3. (Danh) Sao “Ki”, một ngôi sao trong nhị thập bát tú. ◇Trang Tử 莊子: “Phó duyệt kị ki vĩ, tỉ ư liệt tinh” 傅說騎箕尾,比於列星 (Đại tông sư 大宗師) Phó Duyệt (sau khi chết) cưỡi sao Cơ sao Vĩ, sánh với các vì tinh tú. § Vì thế nay gọi người chết là “kị ki” 騎箕.
4. (Danh) Họ “Ki”.
5. (Động) Thu, lấy. ◇Sử Kí 史記: “Đầu hội ki liễm, dĩ cung quân phí” 頭會箕斂, 以供軍費 (Trương Nhĩ, Trần Dư truyện 張耳陳餘傳) Theo đầu người mà thu thập, vơ vét để cung cấp quân phí.
6. (Động) § Xem “ki cứ” 箕踞.
7. § Ta quen đọc là “cơ”.

Từ điển Thiều Chửu

① Bá ki 簸箕 cái nia, cái sàng.
② Ki cứ 箕踞 ngông ngáo, ngồi soạc hai chân, không có kính cẩn gọi là ki cứ.
③ Vằn tay, hoa tay.
④ Cái sọt rác.
⑤ Sao Ki, một ngôi sao trong nhị thập bát tú. Trang Tử có câu: Phó duyệt kị ki vĩ, tỉ ư liệt tinh 傅說騎箕尾,比於列星 (Ðại tông sư 大宗師) Phó Duyệt (sau khi chết) cưỡi sao Cơ sao Vĩ, sánh với các vì tinh tú. Vì thế nay gọi người chết là kị ki 騎箕. Ta quen đọc là chữ cơ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cái giần (để giần gạo), cái nia, cái sàng, cái sẩy thóc;
② Vân tay;
③ (văn) Sọt rác;
④【箕踞】ki cứ [jijù] (văn) Ngồi chồm hỗm;
⑤ [Ji] Sao Ki (một ngôi sao trong nhị thập bát tú);
⑥ [Ji] (Họ) Cơ.

Tự hình 3

Dị thể 20

[ki, ky]

U+7F88, tổng 24 nét, bộ võng 网 (+19 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dàm đầu ngựa. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Mạc giao ki trập tái tương xâm” 莫教羈縶再相侵 (Thành hạ khí mã 城下棄馬) Chớ để cương dàm phạm vào thân một lần nữa.
2. (Danh) Búi tóc của bé gái ngày xưa. ◇Lễ Kí 禮記: “Tiễn phát vi đỏa, nam giác nữ ki” 翦髮為鬌, 男角女羈 (Nội tắc 內則) Cắt tóc để chỏm, con trai để trái đào, con gái búi tóc.
3. (Danh) Khách trọ, lữ khách.
4. (Danh) Họ “Ki”.
5. (Động) Trói, buộc. ◇Giả Nghị 賈誼: “Sử kì kí khả đắc hệ nhi ki hề” 使騏驥可得係而羈兮 (Điếu Khuất Nguyên văn 弔屈原文) Khiến cho có thể trói buộc ngựa kì ngựa kí được hề.
6. (Động) Câu thúc, kiềm chế. ◎Như: “ki bán” 羈絆 ràng buộc, gò bó, “bất ki” 不羈 không kiềm chế được.
7. (Động) Ở trọ, ngủ nhờ, ở lại (quê người). ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Bất vị ki sầu tổn cựu hào” 不爲羈愁損舊豪 (Lâm cảng dạ bạc 淋港夜泊) Không vì nỗi buồn xa xứ mà suy giảm hào khí cũ.
8. § Còn đọc là “cơ”.

Tự hình 4

Dị thể 16

Chữ gần giống 1

U+808C, tổng 6 nét, bộ nhục 肉 (+2 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bắp thịt

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thịt. ◇Hán Thư 漢書: “Giới Chi Thôi cát cơ dĩ tồn quân” 介之推割肌以存君 (Bính Cát truyện 丙吉傳) Giới Chi Thôi xẻo thịt mình cứu sống vua.
2. (Danh) Da. ◇Tống Ngọc 宋玉: “Cơ như bạch tuyết” 肌如白雪 (Đăng đồ tử hảo sắc phú 登徒子好色賦) Da như tuyết trắng.
3. (Danh) “Cơ nhục” 肌肉: (1) Bắp thịt. ◎Như: “tâm cơ” 心肌 bắp thịt tim. (2) Phiếm chỉ da thịt. ◇Lão tàn du kí 老殘遊記: “Cân cốt cường tráng, cơ nhục kiên cố, tiện khả dĩ nhẫn nại đống ngạ” 筋骨強壯, 肌肉堅固, 便可以忍耐凍餓 (Đệ thất hồi) Xương gân cứng mạnh, da thịt dắn chắc, có thể chịu đựng được đói rét.

Từ điển Thiều Chửu

① Da.
② Thịt trong da.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bắp thịt;
② Da, da dẻ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Da ( da bọc ngoàu cơ thể ).

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 9

[khi, ky, kỳ]

U+89ED, tổng 15 nét, bộ giác 角 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đơn, lẻ
2. không thuận lợi

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đơn, lẻ.

Tự hình 2

Chữ gần giống 10

[ki, ky, kỵ]

U+8B4F, tổng 19 nét, bộ ngôn 言 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. quở trách, chê
2. hỏi vặn, kiểm tra

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Giễu cợt, chê cười, mỉa mai, phúng thích. ◇Ban Cố 班固: “Vi văn thứ ki, biếm tổn đương thế” 微文刺譏, 貶損當世 (Điển dẫn 典引) Văn kín đáo nhẹ nhàng châm chích chê bai, giễu cợt mỉa mai đương thời.
2. (Động) Hỏi vặn, kiểm tra, xem xét. ◇Mạnh Tử 孟子: “Quan thị ki nhi bất chinh” 關市譏而不征 (Lương Huệ Vương hạ 梁惠王下) Ở cửa thành chỉ xét hỏi mà không đánh thuế.
3. § Cũng đọc là “cơ”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Giễu cợt, chê cười, mỉa mai: 冷譏熱嘲 Mỉa mai giễu cợt; 譏笑 Chê cười, chế giễu;
② (văn) Xem xét, kiểm tra: 關譏而不征 Các cửa ô chỉ xét hỏi mà không đánh thuế (Mạnh tử).

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Từ ghép 1

[ki, ky, kỵ]

U+8BA5, tổng 4 nét, bộ ngôn 言 (+2 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. quở trách, chê
2. hỏi vặn, kiểm tra

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 譏.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 譏

Từ điển Trần Văn Chánh

① Giễu cợt, chê cười, mỉa mai: 冷譏熱嘲 Mỉa mai giễu cợt; 譏笑 Chê cười, chế giễu;
② (văn) Xem xét, kiểm tra: 關譏而不征 Các cửa ô chỉ xét hỏi mà không đánh thuế (Mạnh tử).

Tự hình 2

Dị thể 1

[khi, , kỉ, kỷ, ]

U+8E26, tổng 15 nét, bộ túc 足 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đơn, lẻ
2. không thuận lợi

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Đơn, lẻ;
② Không thuận lợi.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 10

[ky]

U+9324, tổng 16 nét, bộ kim 金 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: tư cơ 鎡錤,镃基)

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 1

[ky]

U+98E2, tổng 10 nét, bộ thực 食 (+2 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. đói
2. mất mùa

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Đói. ◎Như: “cơ khát” 飢渴 đói khát. § Có khi dùng như chữ “ki” 饑.
2. (Danh) Họ “Cơ”.

Từ điển Thiều Chửu

① Đói. Như cơ bão 飢飽 đói no. Có khi dùng như chữ ki 饑.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đói: 飢飽 Đói no; 飢荒 Mất mùa đói kém;
② (Họ) Cơ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đói — Mất mùa — Nghèo đói — Cũng viết 饑.

Tự hình 4

Dị thể 3

Chữ gần giống 23

Từ ghép 11

[ki, ky]

U+9951, tổng 20 nét, bộ thực 食 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đói
2. mất mùa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Năm mất mùa, năm đói kém. ◎Như: “cơ cận” 饑饉 đói kém, “cơ hoang” 饑荒 mất mùa.
2. (Tính) Đói. § Thông “cơ” 飢. ◇Thương quân thư 商君書: “Dân quyện thả cơ khát” 民倦且饑渴 (Chiến pháp 戰法) Dân mỏi mệt lại đói khát.
3. § Có khi đọc là “ki”.

Từ điển Thiều Chửu

① Năm mất mùa, đói cơm, mất mùa lúa gọi là cơ.
② Đói, cùng nghĩa với chữ cơ 飢. Có khi đọc là chữ ki.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 飢.

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 4

[ki, ky]

U+9965, tổng 5 nét, bộ thực 食 (+2 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. đói
2. mất mùa

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 飢.
2. Giản thể của chữ 饑.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 饑

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đói: 飢飽 Đói no; 飢荒 Mất mùa đói kém;
② (Họ) Cơ.

Tự hình 2

Dị thể 8