Có 11 kết quả:

凒 ngai呆 ngai捱 ngai敱 ngai敳 ngai獃 ngai癌 ngai皑 ngai皚 ngai隑 ngai騃 ngai

1/11

ngai

U+51D2, tổng 12 nét, bộ băng 冫 (+10 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Ngai .

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

ngai [bảo, ngốc]

U+5446, tổng 7 nét, bộ khẩu 口 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

ngây ngô, ngớ ngẩn, ngu đần

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Ngu xuẩn, đần độn. ◎Như: “si ngai” ngu dốt đần độn.
2. (Tính) Không linh lợi, thiếu linh mẫn. ◎Như: “ngai trệ” trì độn, “ngai bản” ngờ nghệch.
3. (Phó) Ngây dại, ngẩn ra. ◇Tô Mạn Thù : “Dư ngai lập ki bất dục sinh nhân thế” (Đoạn hồng linh nhạn kí ) Tôi đứng đờ đẫn ngây dại, chẳng còn thiết chi sống ở trong nhân gian.
4. Một âm là “bảo”. Dạng cổ của chữ “bảo” .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ngốc, ngu, đần độn.ngai đầu ngai não [dai tóu-dainăo] Ngu si, ngờ nghệch, ngốc nghếch;
② Dại, ngẩn, ngớ, ngây ngô, ngơ ngẩn, thừ ra, đờ ra, trơ ra: Trơ mắt ra; Anh ta đứng ngẩn người ra đấy;
③ Ở lại, đứng im, đứng yên: Ở nhà; Cứ ở yên đấy. Xem [ái].

Từ điển Trần Văn Chánh

Ngây dại. ngốc bản [áibăn] Cứng nhắc, không linh động, không hoạt bát: Động tác của anh ấy cứng nhắc. Xem [dai].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngu dốt, đần độn — Một âm là Bảo. Xem Bảo.

Tự hình 3

Dị thể 6

Từ ghép 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ngai

U+6571, tổng 14 nét, bộ phác 攴 (+10 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm cho yên ổn — Trị yên.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

ngai

U+6573, tổng 14 nét, bộ phác 攴 (+10 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Ngai .

Tự hình 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

ngai [ngốc]

U+7343, tổng 14 nét, bộ khuyển 犬 (+10 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

ngây ngô, ngớ ngẩn, ngu đần

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Ngây ngô, ngớ ngẩn, ngu muội. ◇Hồng Lâu Mộng : “Thỉnh nãi giá thi phong tử lai tiều tiều, tái bả ngã môn thi ngai tử dã đái lai” , (Đệ ngũ thập nhị hồi) Mời "cô điên thơ" bên đó sang coi, và dắt cả "con ngốc thơ" sang nữa.
2. § Ngày nay viết là .

Từ điển Thiều Chửu

① Ngây ngô, ngớ ngẩn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ngốc, ngu, đần độn.ngai đầu ngai não [dai tóu-dainăo] Ngu si, ngờ nghệch, ngốc nghếch;
② Dại, ngẩn, ngớ, ngây ngô, ngơ ngẩn, thừ ra, đờ ra, trơ ra: Trơ mắt ra; Anh ta đứng ngẩn người ra đấy;
③ Ở lại, đứng im, đứng yên: Ở nhà; Cứ ở yên đấy. Xem [ái].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngu dốt, đần độn — Chậm chạp, không hoạt bát.

Tự hình 1

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ngai [nham]

U+764C, tổng 17 nét, bộ nạch 疒 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển Trần Văn Chánh

(trước đọc nham [yán]) Ung thư: Ung thư dạ dày. Cg. [áizhông] hay [áiliú].

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

ngai

U+7691, tổng 11 nét, bộ bạch 白 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

trắng bóng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Trắng toát, trắng xóa, trắng phau. ngai ngai [ái'ái] Trắng xóa: Tuyết trắng xóa.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 1

Bình luận 0

ngai

U+769A, tổng 15 nét, bộ bạch 白 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

trắng bóng

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Trắng phau, trắng xóa. § Thường dùng đi đôi “ngai ngai”. ◎Như: “bạch vân ngai ngai” mây trắng phau phau. ◇Trác Văn Quân : “Ngai như san thượng tuyết, Kiểu nhược vân gian nguyệt” , (Bạch đầu ngâm ) Trắng xóa như tuyết trên núi, Sáng trưng tựa trăng trong mây.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngai ngai trắng bóng, sắc sương tuyết trắng (trắng phau phau).

Từ điển Trần Văn Chánh

Trắng toát, trắng xóa, trắng phau. ngai ngai [ái'ái] Trắng xóa: Tuyết trắng xóa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng xương rơi tuyết xuống trắng xoá. Td: Ngai ngai ( trắng xoá ).

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ngai [kỳ]

U+9691, tổng 12 nét, bộ phụ 阜 (+10 nét)
hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái thang, để leo lên nơi cao — Một âm là Kì. Xem Kì.

Tự hình 1

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ngai [ngãi, ngốc, ]

U+9A03, tổng 17 nét, bộ mã 馬 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngây ngô, ngớ ngẩn, ngu đần

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Lẩn thẩn, ngu ngốc. ◎Như: “si ngãi” ngu đần.
2. § Ghi chú: Có khi đọc là “ngai”.

Từ điển Thiều Chửu

① Lẩn thẩn, ngu ngốc. Có khi đọc là chữ ngai.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Ngu đần, ngu xuẩn, xuẩn ngốc, lần thần (như nghĩa ①, bộ ).

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0