Có 4 kết quả:

嫋 niễu嬝 niễu嬲 niễu袅 niễu

1/4

niễu [niểu, điều, điểu]

U+5B32, tổng 17 nét, bộ nữ 女 (+14 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Trêu ghẹo, chọc ghẹo. ◇Hàn Câu : “Đệ muội thừa dương xa, Đường tiền tẩu tương niễu” , (Tống Tử Phi đệ quy Kinh Nam ) Em trai em gái cưỡi xe dê, Trước nhà chạy, trêu ghẹo nhau.
2. (Động) Quấy rầy. ◎Như: “niễu não” quấy rối, nhiễu loạn.

Từ điển Thiều Chửu

① Chòng ghẹo nhau. Cũng đọc là chữ niễu.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Chọc ghẹo.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

niễu [diểu, niểu, niệu]

U+8885, tổng 10 nét, bộ y 衣 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

Yểu điệu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0