Có 4 kết quả:

嫋 niễu嬝 niễu嬲 niễu袅 niễu

1/4

niễu [niểu, niệu]

U+5ACB, tổng 13 nét, bộ nữ 女 (+10 nét)
phồn thể

Từ điển Trần Văn Chánh

Yểu điệu.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

niễu [niệu]

U+5B1D, tổng 16 nét, bộ nữ 女 (+13 nét)
phồn thể

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 嫋.

Tự hình 1

Dị thể 2

niễu [niểu, điều, điểu]

U+5B32, tổng 17 nét, bộ nữ 女 (+14 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Trêu ghẹo, chọc ghẹo. ◇Hàn Câu 韓駒: “Đệ muội thừa dương xa, Đường tiền tẩu tương niễu” 弟妹乘羊車, 堂前走相嬲 (Tống Tử Phi đệ quy Kinh Nam 送子飛弟歸荊南) Em trai em gái cưỡi xe dê, Trước nhà chạy, trêu ghẹo nhau.
2. (Động) Quấy rầy. ◎Như: “niễu não” 嬲惱 quấy rối, nhiễu loạn.

Từ điển Thiều Chửu

① Chòng ghẹo nhau. Cũng đọc là chữ niễu.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Chọc ghẹo.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

niễu [diểu, niểu, niệu]

U+8885, tổng 10 nét, bộ y 衣 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

Yểu điệu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 嫋

Tự hình 2

Dị thể 6