Có 2 kết quả:
diểu • niểu
Tổng nét: 13
Bộ: y 衣 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Nét bút: ノ丨フ一一一フ丶一ノフノ丶
Thương Hiệt: HAYV (竹日卜女)
Unicode: U+88CA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: niǎo ㄋㄧㄠˇ
Âm Nôm: nẹo, nếu, niểu
Âm Nhật (onyomi): チョウ (chō), ジョウ (jō), ニョウ (nyō)
Âm Nhật (kunyomi): しなや.か (shinaya.ka)
Âm Hàn: 뇨
Âm Quảng Đông: niu5
Âm Nôm: nẹo, nếu, niểu
Âm Nhật (onyomi): チョウ (chō), ジョウ (jō), ニョウ (nyō)
Âm Nhật (kunyomi): しなや.か (shinaya.ka)
Âm Hàn: 뇨
Âm Quảng Đông: niu5
Tự hình 1
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Bi cụ - 悲懼 (Đặng Trần Côn)
• Bốc toán tử - Vãng Đạo Sơn đạo trung tác - 卜算子-往道山道中作 (Vương An Trung)
• Độc Dịch - 讀易 (Trần Minh Tông)
• Hải đường - 海棠 (Tô Thức)
• Kinh Thiên Bản ngẫu thành - 經天本偶成 (Bùi Xương Tự)
• Long Môn các - 龍門閣 (Đỗ Phủ)
• Mỹ Bi hành - 渼陂行 (Đỗ Phủ)
• Tây Hồ hoán ty - 西湖浣絲 (Phạm Đình Hổ)
• Thiếu nữ tản kiều - 少女撒嬌 (Phạm Đình Hổ)
• Vô đề (Đại dã đa câu cức) - 無題(大野多鉤棘) (Lỗ Tấn)
• Bốc toán tử - Vãng Đạo Sơn đạo trung tác - 卜算子-往道山道中作 (Vương An Trung)
• Độc Dịch - 讀易 (Trần Minh Tông)
• Hải đường - 海棠 (Tô Thức)
• Kinh Thiên Bản ngẫu thành - 經天本偶成 (Bùi Xương Tự)
• Long Môn các - 龍門閣 (Đỗ Phủ)
• Mỹ Bi hành - 渼陂行 (Đỗ Phủ)
• Tây Hồ hoán ty - 西湖浣絲 (Phạm Đình Hổ)
• Thiếu nữ tản kiều - 少女撒嬌 (Phạm Đình Hổ)
• Vô đề (Đại dã đa câu cức) - 無題(大野多鉤棘) (Lỗ Tấn)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
xoáy vùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
xoáy vùng
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Mềm mại, xinh đẹp. ◎Như: “niểu na” 裊娜 xinh xắn yểu điệu.
2. (Động) Dao động, lay động. ◇Tây sương kí 西廂記: “Phong niểu triện yên bất quyển liêm, Vũ đả lê hoa thâm bế môn” 風裊篆煙不捲簾, 雨打梨花深閉門 (Đệ nhị bổn 第二本, Đệ nhất chiết) Gió lay động khói khắc dấu, rèm không cuốn, Mưa vùi dập hoa lê, cửa đóng kín.
3. (Động) Xoáy vòng, xoay quanh. ◇Liễu Vĩnh 柳永: “Ngư thị cô yên niểu hàn bích, Thủy thôn tàn diệp vũ sầu hồng” 漁市孤煙裊寒碧, 水村殘葉舞愁紅 (Cảnh tiêu tác từ 景蕭索詞) Làng chài, khói chiếc xanh lạnh xoay, Xóm nước, lá tàn đỏ buồn múa.
4. (Phó, tính) § Xem “niểu niểu” 裊裊.
2. (Động) Dao động, lay động. ◇Tây sương kí 西廂記: “Phong niểu triện yên bất quyển liêm, Vũ đả lê hoa thâm bế môn” 風裊篆煙不捲簾, 雨打梨花深閉門 (Đệ nhị bổn 第二本, Đệ nhất chiết) Gió lay động khói khắc dấu, rèm không cuốn, Mưa vùi dập hoa lê, cửa đóng kín.
3. (Động) Xoáy vòng, xoay quanh. ◇Liễu Vĩnh 柳永: “Ngư thị cô yên niểu hàn bích, Thủy thôn tàn diệp vũ sầu hồng” 漁市孤煙裊寒碧, 水村殘葉舞愁紅 (Cảnh tiêu tác từ 景蕭索詞) Làng chài, khói chiếc xanh lạnh xoay, Xóm nước, lá tàn đỏ buồn múa.
4. (Phó, tính) § Xem “niểu niểu” 裊裊.
Từ điển Thiều Chửu
① Xoáy vùng. Như khói bốc xoáy đi xoáy lại gọi là niểu.
② Cùng một nghĩa với chữ niệu 嫋.
② Cùng một nghĩa với chữ niệu 嫋.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Xoáy vòng, xoáy đi xoáy lại (như khói...);
② Đó đây, quanh quất khắp chốn (như tiếng nhạc, tiếng suối reo...);
③ Như 嫋 (bộ 女).
② Đó đây, quanh quất khắp chốn (như tiếng nhạc, tiếng suối reo...);
③ Như 嫋 (bộ 女).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mềm mại đẹp đẽ, đẹp dịu dàng.
Từ ghép 1