Có 8 kết quả:

冂 quynh冋 quynh坰 quynh垧 quynh扃 quynh絅 quynh駉 quynh駫 quynh

1/8

quynh

U+5182, tổng 2 nét, bộ quynh 冂 (+0 nét)
phồn & giản thể, chỉ sự

Từ điển phổ thông

1. đất ở xa ngoài cõi nước
2. ngoài đồng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bộ “quynh” 冂. § Đất ở xa ngoài cõi nước. Kinh truyện đều dùng chữ “quynh” 坰.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðất ở xa ngoài cõi nước, kinh truyện đều dùng chữ quynh 坰.

Từ điển Trần Văn Chánh

Chỗ khá xa bên ngoài cõi nước. Xem 坰 (bộ 土).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vùng đất cực xa ở xung quanh kinh đô — Tên một bộ chữ Trung Hoa, tức bộ Quynh.

Tự hình 4

Dị thể 3

quynh

U+518B, tổng 5 nét, bộ quynh 冂 (+3 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lối viết cổ của chữ Quynh 冂.

Tự hình 1

Dị thể 2

quynh

U+5770, tổng 8 nét, bộ thổ 土 (+5 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. đất ở xa ngoài cõi nước
2. ngoài đồng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vùng ngoài thành, ngoài đồng, ngoài rừng. § Tức “giao ngoại” 郊外 hay “giao dã” 郊野.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngoài đồng, ngoài rừng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Ngoài đồng, ngoài rừng, ngoại ô.

Tự hình 1

Dị thể 5

quynh [thưởng]

U+57A7, tổng 9 nét, bộ thổ 土 (+6 nét)
hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cánh đồng. Ngoài đồng.

Tự hình 2

Dị thể 2

quynh [côi, quýnh]

U+6243, tổng 9 nét, bộ hộ 戶 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đóng (cửa)
2. then, chốt

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây gỗ chắn ngang trên đồ vật. ◎Như: “đỉnh quynh” 鼎扃 cái que đậy nắp đỉnh, ta gọi là cái tay co.
2. (Danh) Then cửa. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Kham gian trường trượng dư, Môn hộ vô quynh quan” 龕間長丈餘, 門戶無扃關 (Du Ngộ Chân tự 遊悟真寺) Nhà thờ Phật dài hơn một trượng, Cửa vào không có then cài.
3. (Danh) Cửa, môn hộ. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Kim khuyết tây sương khấu ngọc quynh, Chuyển giao Tiểu Ngọc báo Song Thành” 金闕西廂叩玉扃, 轉教小玉報雙成 (Trường hận ca 長恨歌) (Đến) cổng vàng dưới mái tây gõ cửa ngọc, Nhờ cậy nàng Tiểu Ngọc báo tin cho nàng Song Thành.
4. (Danh) Cái đòn gỗ đặt trước xe để cắm cờ.
5. (Động) Đóng. ◎Như: “quynh môn” 扃門 đóng cửa. ◇Tây sương kí 西廂記: “Liêm thùy hạ, hộ dĩ quynh” 簾垂下, 戶已扃 (Đệ nhất bổn 第一本, Đệ tam chiết) Rèm buông xuống, cửa đã đóng.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðóng, như quynh môn 扃門 đóng cửa, cây gỗ chắn ngang trên đồ vật cũng gọi là quynh, như đỉnh quynh 鼎扃 cái que đậy nắp đỉnh, ta gọi là cái tay co.
② Then ngoài, cái đòn gỗ đặt trước xe để cắm cờ cũng gọi là quynh.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Then cửa;
② Đôn gỗ đặt trước xe để cắm cờ;
③ Cây gỗ chắn ngang trên đồ vật: 鼎扃 Cây que đậy nắp đỉnh, tay co;
④ Đóng (cửa): 扃門 Đóng cửa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái chốt cửa cài ở bên ngoài — Cửa ngõ. Cổng ngõ.

Tự hình 2

Dị thể 6

Từ ghép 2

quynh [quýnh]

U+7D45, tổng 11 nét, bộ mịch 糸 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kéo ra, rút ra thật nhanh — Một âm là Quýnh. Xem Quýnh.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

quynh

U+99C9, tổng 15 nét, bộ mã 馬 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngựa khoẻ, ngựa tốt

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chỗ vườn để chăn nuôi ngựa.
2. (Danh) Ngựa hay, tuấn mã.
3. (Tính) Mập mạnh, lực lưỡng (ngựa).

Từ điển Thiều Chửu

① Quynh quynh 駉駉 lực lưỡng, tả cái dáng ngựa lực lưỡng khỏe mạnh.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) (Ngựa) lực lưỡng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng ngựa mập mạp.

Tự hình 2

Dị thể 3

quynh

U+99EB, tổng 16 nét, bộ mã 馬 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con ngựa đực.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 10