Có 15 kết quả:

㶿 bột佛 bột勃 bột哱 bột孛 bột彴 bột悖 bột桲 bột浡 bột渤 bột脖 bột茀 bột荸 bột餑 bột鵓 bột

1/15

bột

U+3DBF, tổng 11 nét, bộ hoả 火 (+7 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

khói bốc lên

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

bột [bật, phất, phật]

U+4F5B, tổng 7 nét, bộ nhân 人 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dịch âm tiếng Phạn "buddha", nói đủ là “Phật đà” 佛陀, bậc tu đã tới cõi giác ngộ hoàn toàn, lại giáo hóa cho người được hoàn toàn giác ngộ. Tín đồ tôn xưng người sáng lập Phật giáo “Thích Ca Mâu Ni” 釋迦牟尼 là “Phật” 佛.
2. (Danh) Theo Phật giáo, chỉ người tu hành viên mãn. ◇Lâu Thược 樓鑰: “Nhữ kí tố liễu tri huyện, cánh vọng tố Phật da?” 汝既做了知縣, 更望做佛耶 (Khương tử khiêm dĩ thí ấp chung li thỉnh ích 姜子謙以試邑鍾離請益) Ông đã làm tri huyện rồi, còn mong tu làm Phật nữa à?
3. (Danh) Tỉ dụ người từ bi.
4. (Danh) Phật học, Phật giáo.
5. (Danh) Tượng Phật.
6. (Danh) Kinh Phật. ◇Lâu Thược 樓鑰: “Thối dĩ quán châu tụng Phật” 退以貫珠誦佛 (Khương tử khiêm dĩ thí ấp chung li thỉnh ích 姜子謙以試邑鍾離請益) Lui về lần hạt chuỗi tụng (kinh) Phật.
7. (Danh) “Phật lang” 佛郎 dịch âm chữ "franc", quan tiền Pháp.
8. Một âm là “phất”. § Thông “phất” 拂.
9. Một âm là “bột”. § Thông “bột” 勃.
10. Một âm là “bật”. § Thông “bật” 弼.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bột nhiên. Vẻ hứng khởi — Các âm khác là Bật, Phật.

Tự hình 3

Dị thể 11

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

bột

U+52C3, tổng 9 nét, bộ lực 力 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đột nhiên
2. bừng bừng, ùn ùn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bừng lên, ra ùn ùn, phồn thịnh. ◎Như: “bồng bột” 蓬勃 bừng lên ùn ùn, “sanh khí bột bột” 生氣勃勃 sức sống bừng bừng.
2. (Động) Biến sắc, thay đổi sắc mặt. ◇Luận Ngữ 論語: “Quân triệu sử tấn, sắc bột như dã” 君召使擯, 色勃如也 (Hương đảng 鄉黨) Khi vua triệu ông tiếp khách, thì ông đổi sắc mặt (tỏ vẻ nghiêm nghị, trịnh trọng).
3. (Động) Tranh chấp, cãi cọ. ◇Trang Tử 莊子: “Thất vô không hư, tắc phụ cô bột hề” 室無空虛, 則婦姑勃谿 (Ngoại vật 外物) Nhà không có chỗ trống, thì mẹ chồng nàng dâu cãi cọ nhau.
4. (Động) Chăm chỉ, chuyên cần.
5. (Động) Oán giận. § Như “đỗi” 懟.
6. (Động) Làm trái, vi bối. § Thông 悖.
7. (Phó) Đột nhiên, bỗng chợt. ◇Trang Tử 莊子: “Đãng đãng hồ, hốt nhiên xuất, bột nhiên động, nhi vạn vật tòng chi hồ!” 蕩蕩乎, 忽然出, 勃然動, 而萬物從之乎 (Thiên địa 天地) Lồng lộng thay, bỗng dưng ra, bỗng chợt động, mà muôn vật theo!
8. (Danh) Bọt nước. ◇Lịch Đạo Nguyên 酈道元: “Than đầu bạch bột kiên tương trì, Thúc hốt một luân biệt vô kì” 灘頭白勃堅相持, 倏忽沒淪別無期 (Thủy kinh chú 水經注, Giang thủy chú 江水注) Đầu ghềnh bọt sóng trắng xô đẩy nhau dữ dội, Chớp nhoáng chìm đắm không ngừng nghỉ.
9. (Danh) Phấn, bột vụn.
10. (Danh) Viết tắt của “mã bột” 馬勃, một loại khuẩn.
11. (Danh) Tên biển. § Sau viết là “Bột Hải” 渤海.
12. (Danh) Tên sao. § Cũng như 孛.
13. (Danh) Họ “Bột”.

Từ điển Thiều Chửu

① Thốt nhiên, như bột nhiên động 勃然動 thốt nhiên động.
② Bừng bừng, như sắc bột như dã 色勃如也 sắc mặt bừng bừng, tả cái sắc mặt thay đổi.
③ Ùn, tả cái vẻ thịnh vượng, như bồng bột 篷勃 lên ùn ùn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bỗng nhiên, đột ngột: 勃發 Đột nhiên phát ra, bột phát;
② Bừng bừng, ùn ùn: 色勃如也 Sắc mặt bừng bừng; 蓬勃 Lên ùn ùn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thình lình — Mạnh mẽ.

Tự hình 3

Dị thể 7

Chữ gần giống 1

Từ ghép 13

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

bột [phá]

U+54F1, tổng 10 nét, bộ khẩu 口 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

【呼哱哱】hô bột bột [hubobo] Chim đầu rìu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng thổi phù phù — Làm rối loạn.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

bột

U+5B5B, tổng 7 nét, bộ tử 子 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. sao chổi
2. bừng mặt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Biến sắc mặt. § Cũng như “bột” 勃. ◎Như: “bột nhiên đại nộ” 孛然大怒 biến sắc mặt bừng giận.
2. (Danh) Sao chổi. § Tức “tuệ tinh” 彗星.

Từ điển Thiều Chửu

① Sao chổi.
② Bừng mặt.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Sao chổi;
② Bừng mặt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Biến sắc mặt — Sao chổi.

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

bột [chước]

U+5F74, tổng 6 nét, bộ xích 彳 (+3 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: bột ước 彴約)

Từ điển Trần Văn Chánh

【彴約】bột ước [bóyue] (văn) Sao băng.

Tự hình 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

bột [bội]

U+6096, tổng 10 nét, bộ tâm 心 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Hôn loạn, hoặc loạn.
2. (Động) Làm trái, vi bối. ◇Tuân Tử 荀子: “Giai phản ư tính nhi bội ư tình dã” 皆反於性而悖於情也 (Tính ác 性惡) Đều làm ngược lại bản chất và trái với tình huống.
3. (Động) Xung đột, mâu thuẫn. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Thánh nhân ưu dân như thử kì minh dã, nhi xưng dĩ vô vi, khởi bất bội tai” 聖人憂民如此其明也, 而稱以無為,豈不悖哉 (Tu vụ 脩務) Thánh nhân lo lắng cho dân như vậy là điều rõ ràng rồi, mà bảo là vô vi, há chẳng mâu thuẫn sao!
4. (Động) Oán hận. ◇Tuân Tử 荀子: “Thượng tuy bất tri, bất dĩ bội quân” 上雖不知, 不以悖君 (Bất cẩu 不苟) Vua dù không biết tới mình, nhưng không oán trách vua.
5. (Động) Lầm lẫn, sai lầm. ◇Sử Kí 史記: “Công Thúc bệnh thậm, bi hồ, dục lệnh quả nhân dĩ quốc thính Công Tôn Ưởng, khởi bất bội tai” 公叔病甚, 悲乎, 欲令寡人以國聽公孫鞅, 豈不悖哉 (Thương Quân liệt truyện 商君列傳) Công Thúc bệnh nặng, thực đáng thương. Ông ta muốn quả nhân nghe theo Công Tôn Ưởng để trị nước, há chẳng sai lầm sao.
6. (Động) Che lấp. ◇Trang Tử 莊子: “Cố thượng bội nhật nguyệt chi minh, hạ thước san xuyên chi tinh” 故上悖日月之明, 下爍山川之精 (Khư khiếp 胠篋) Cho nên trên che lấp ánh sáng mặt trời mặt trăng, dưới tiêu diệt tinh anh của sông núi.
7. Một âm là “bột”. (Tính) Hưng thịnh, mạnh mẽ. § Thông “bột” 勃.
8. (Tính) Vẻ biến sắc. § Thông “bột” 勃.
9. (Phó) Thốt nhiên, hốt nhiên. § Thông “bột” 勃.

Tự hình 2

Dị thể 9

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

bột

U+6872, tổng 11 nét, bộ mộc 木 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: ôn bột 榲桲,榅桲)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Ốt bột” 榲桲: xem “ốt” 榲.

Từ điển Thiều Chửu

① Ốt bột 榲桲 cây ốt bột, một thứ cây có quả ăn ngon.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cây mộc qua. Như榲桲 [wenpo].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây gậy.

Tự hình 1

Chữ gần giống 5

Từ ghép 2

Bình luận 0

bột

U+6D61, tổng 10 nét, bộ thuỷ 水 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

phun, vọt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vọt ra, dũng xuất.
2. (Động) Bừng lên, hưng khởi. § Thông “bột” 勃.
3. (Danh) Tức “Bột Hải” 渤海. § Cũng như “bột” 渤.

Từ điển Thiều Chửu

① Làm thêm lên, vút.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Hưng khởi, thịnh vượng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước vọt lên. Cũng nói là Bột dũng 涌.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

Từ ghép 1

Bình luận 0

bột

U+6E24, tổng 12 nét, bộ thuỷ 水 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

vịnh, chỗ biển chia ngành khác

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Bột giải” 渤澥 vũng bể, chỗ bể chia ngành khác. ◎Như: vũng bể tỉnh Liêu Đông gọi là “bột hải” 渤海.

Từ điển Thiều Chửu

① Bột giải 渤澥 vũng bể, chỗ bể chia ngành khác. Như vũng bể tỉnh Liêu Ðông gọi là bột hải 渤海.

Từ điển Trần Văn Chánh

【渤海】Bột Hải [Bóhăi] Biển Bột Hải (ở khoảng giữa bán đảo Sơn Đông và bán đảo Liêu Đông, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Bột hải 渤海.

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

bột

U+8116, tổng 11 nét, bộ nhục 肉 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái cổ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái cổ (bộ phận trên thân thể nối liền đầu với mình). § Tục gọi là “bột hạng” 脖項 hay “bột tử” 脖子.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục gọi cái cổ là hạng bột 項脖 hay bột tử 脖子.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cổ: 卡住脖子 Bóp cổ;
② Bộ phận của đồ vật giống như cái cổ: 瓶子脖兒 Cổ chai; 腳脖子 Cổ chân;
③ 【脖胦】bột ương [bóyang] (văn) Rốn (rún).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái cổ ( nối liền đầu với mình ). Cũng gọi là Hạng 項bột.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Từ ghép 2

Bình luận 0

bột [phất]

U+8300, tổng 8 nét, bộ thảo 艸 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Um tùm, rậm rạp (cỏ).
2. (Động) Trừ, diệt. § Thông “phất” 拂. ◇Thi Kinh 詩經: “Phất quyết phong thảo, Chủng chi hoàng mậu” 茀厥豐草, 種之黄茂 (Đại nhã 大雅, Sanh dân 生民) Diệt trừ cỏ um tùm, Trồng hột lúa vàng tươi tốt.
3. (Danh) Màn che ở mui xe. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Kiến nhất tiểu xa, chu phất tú hiển” 見一小車, 朱茀繡幰 (Đồng nhân ngữ 瞳人語) Thấy một xe nhỏ, mui son màn gấm.
4. (Danh) Phúc, sự may mắn. § Thông “phúc” 福.
5. Một âm là “bột”. (Danh) Sao chổi (tuệ tinh). § Thông “bột” 孛.
6. (Phó) Đột nhiên. § Thông “bột” 勃.

Tự hình 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

bột

U+8378, tổng 10 nét, bộ thảo 艸 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cây mã đề

Từ điển Thiều Chửu

① Bột tề 荸薺 tục gọi là cây mã đề 馬蹄 hay là cây địa lật 地栗, ăn được.

Từ điển Trần Văn Chánh

【荸薺】bột tề [bíqí] Mã thầy, mã đề, địa lật, củ năn: 荸薺粉 Bột mã thầy, bột củ năn.

Tự hình 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

Bình luận 0

bột

U+9911, tổng 15 nét, bộ thực 食 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bánh bột

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bánh bột. § Người phương bắc gọi bánh là “bột bột” 餑餑. Còn gọi là “man đầu” 饅頭.
2. (Danh) Bọt nước trà.

Từ điển Thiều Chửu

① Bánh bột, người phương bắc gọi bánh là bột bột 餑餑.
② Bọt nước chè (trà).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bánh bột. 【餑餑】bột bột [bobo] (đph) a. Các thứ bánh làm bằng bột mì; b. Bánh ngọt;
② (văn) Bọt nước chè (trà).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bánh trái — Cái bọt trà ( nổi trong tách trà ).

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 1

Bình luận 0

bột

U+9D53, tổng 18 nét, bộ điểu 鳥 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: bột cáp 鵓鴿,鹁鸽)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem: “bột cáp” 鵓鴿, “bột cô” 鵓鴣.

Từ điển Thiều Chửu

① Xem chữ cáp 鴿.

Từ điển Trần Văn Chánh

【鵓鴣】bột cô [bógu] Một loài bồ câu (chim mỏ đỏ và dài, lưng và cánh có đốm, thường hót trên cành khi trời sắp mưa hay trời đã tạnh; tục gọi là chim ban cưu, có nơi còn gọi là 水鴣鴣 [shuêgugu]).

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0