Có 11 kết quả:

坶 mẫu姆 mẫu拇 mẫu母 mẫu牡 mẫu畂 mẫu畆 mẫu畝 mẫu畞 mẫu畮 mẫu鉧 mẫu

1/11

mẫu [mộc]

U+5776, tổng 8 nét, bộ thổ 土 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 壚坶 [lúmư].

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

mẫu [hối, mỗ]

U+59C6, tổng 8 nét, bộ nữ 女 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thầy dạy con gái. Xem 保姆 [băomư];
② Chị dâu của chồng.

Tự hình 2

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

mẫu

U+62C7, tổng 8 nét, bộ thủ 手 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

ngón tay cái, ngón chân cái

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngón tay cái, ngón chân cái. ◎Như: “mẫu chỉ” 拇指 ngón tay cái, ngón chân cái.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngón tay cái, ngón chân cái.

Từ điển Trần Văn Chánh

Ngón tay cái, ngón chân cái.【拇指】mẫu chỉ [mư zhê] Ngón tay cái, ngón chân cái.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngón tay cái. Cũng gọi là Mẫu chỉ 拇指.

Tự hình 4

Dị thể 2

Từ ghép 1

Bình luận 0

mẫu []

U+6BCD, tổng 5 nét, bộ vô 毋 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

1. mẹ
2. con cái, giống cái

Từ điển Thiều Chửu

① Mẹ.
② Phàm vật gì làm cốt để sinh ra các cái đều gọi là mẫu, như mẫu tài 母財 tiền vốn.
③ Tiếng gọi tôn các đàn bà tôn trưởng, như cô mẫu 姑母 bà cô, cữu mẫu 舅母 bà mợ.
④ Giống cái, như mẫu kê 母雞 gà mái, mẫu trệ 母彘 lợn sề, v.v.
⑤ Một âm là mô. Men, mẻ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mẹ: 母子 Mẹ con; 老母 Mẹ già;
② Người đàn bà bằng vai với mẹ trong thân thuộc: 姑母 Cô; 舅母 Mợ; 嬸母 Thím;
③ Mái, cái: 母雞 Gà mái; 母牛 Bò cái;
④ Bộ phận có khía đường xoắn ốc để vặn đinh ốc: 螺絲母 Đai ốc, êcu;
⑤ Mẹ (chỉ căn nguyên): 失敗是成功之母 Thất bại là mẹ thành công;
⑥ Mẹ, cái: 母船 Tàu mẹ; 工作母機 Máy cái;
⑦ [Mư] (Họ) Mẫu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người Mẹ — Tiếng tôn kính, gọi người đàn bà đáng tuổi mẹ mình. Td: Lão Mẫu — Loài vật cái. Con cái, con mái — Tiền vốn ( coi như mẹ đẻ của tiền lời ).

Tự hình 5

Dị thể 2

Từ ghép 81

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

mẫu

U+7261, tổng 7 nét, bộ ngưu 牛 (+3 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

giống đực, con đực thuộc các loài chim muông

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con đực, giống đực của chim muông. ◇Luận Ngữ 論語: “Dư tiểu tử Lí cảm dụng huyền mẫu, cảm chiêu cáo vu hoàng hoàng hậu đế” 予小子履敢用玄牡, 敢昭告于皇皇后帝 (Nghiêu viết 堯曰) Tiểu tử tên Lí này mạo muội dùng con bò đực đen (để tế lễ), mạo muội xin cáo rõ với thượng đế chí tôn chí cao.
2. (Danh) Chốt cửa (thời xưa).
3. (Danh) Gò, đống. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Khâu lăng vi mẫu” 丘陵為牡 (Trụy hình huấn 墜形訓) Gò đống gọi là "mẫu".
4. (Danh) “Mẫu đan” 牡丹 hoa mẫu đơn.

Từ điển Thiều Chửu

① Con đực, giống đực. Các chim muông thuộc về giống đực đều gọi là mẫu.
② Chốt của.
③ Lồi lên, gồ lên, gò đống.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đực: 牡 牛 Bò (trâu) đực;
② (văn) Chốt cửa;
③ (văn) Lồi lên, gồ lên, gò đống.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con đực, con trống ( nói về loại vật ) — Cái chìa khoá — Gò đất.

Tự hình 5

Dị thể 3

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

mẫu [điền]

U+7542, tổng 8 nét, bộ điền 田 (+3 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngày xưa dùng như “mẫu” 畝.

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

mẫu

U+7546, tổng 9 nét, bộ điền 田 (+4 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

mẫu (đơn vị đo, bằng 60 trượng vuông)

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “mẫu” 畝.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ mẫu 畝.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 畝.

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

mẫu

U+755D, tổng 10 nét, bộ điền 田 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

mẫu (đơn vị đo, bằng 60 trượng vuông)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lượng từ: đơn vị diện tích. § Ngày nay, một “mẫu” 畝 bằng 100 mét vuông. Ngày xưa, một “mẫu” 畝 bằng 6000 thước (xích 尺) vuông.
2. (Danh) Khu ruộng, phần ruộng.

Từ điển Thiều Chửu

① Mẫu, mười sào là một mẫu (3600 thước vuông tây là một mẫu).
② Khu ruộng, phần ruộng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mẫu (bằng 1/15 hecta);
② (văn) Khu ruộng, phần ruộng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một đơn vị diện tích dùng để tính ruộng, bằng 60 trượng vuông. Ta cũng gọi là Mẫu.

Tự hình 4

Dị thể 13

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

mẫu

U+755E, tổng 10 nét, bộ điền 田 (+5 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

mẫu (đơn vị đo, bằng 60 trượng vuông)

Từ điển trích dẫn

1. Nguyên là chữ “mẫu” 畝.

Từ điển Thiều Chửu

① Nguyên là chữ mẫu 畝.

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

mẫu

U+756E, tổng 12 nét, bộ điền 田 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mẫu (đơn vị đo, bằng 60 trượng vuông)

Từ điển trích dẫn

1. Nguyên là chữ “mẫu” 畝.

Từ điển Thiều Chửu

① Nguyên là chữ mẫu 畝.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 畝.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Mẫu 畝.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 7

Bình luận 0

mẫu

U+9267, tổng 13 nét, bộ kim 金 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: cổ mẫu 鈷鉧)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “cổ mẫu” 鈷鉧.

Từ điển Trần Văn Chánh

【鈷鉧】cổ mẫu [gưmư] (văn) Bàn là (bàn ủi).

Tự hình 1

Dị thể 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0