Có 7 kết quả:

娖 sước婥 sước珿 sước躇 sước辵 sước辶 sước逴 sước

1/7

sước [sác]

U+5A16, tổng 10 nét, bộ nữ 女 (+7 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chỉnh lý, chỉnh đốn, làm cho ngay ngắn

Tự hình 1

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

sước [xước]

U+5A65, tổng 11 nét, bộ nữ 女 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: sước ước 婥約,婥约)

Từ điển Thiều Chửu

① Sước ước 婥約 tốt đẹp.

Từ điển Trần Văn Chánh

【婥約】sước ước [chuòyue] (văn) Tốt đẹp.

Tự hình 2

Chữ gần giống 7

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

sước [súc]

U+73FF, tổng 11 nét, bộ ngọc 玉 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chỉnh lý, chỉnh đốn (như chữ 娖)

Tự hình 1

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

sước [trù, trừ, xước]

U+8E87, tổng 18 nét, bộ túc 足 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

sước

U+8FB5, tổng 7 nét, bộ sước 辵 (+0 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bộ sước

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chợt đi chợt dừng.
2. (Động) Chạy.

Từ điển Thiều Chửu

① Chợt đi, chợt dừng lại

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Chợt đi chợt nghỉ (dừng lại).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bước một bước lại ngừng một bước — Tên một bộ chữ Trung Hoa, tức Sước. Khi ghép với các chữ khác thì viết là 辶.

Tự hình 3

Dị thể 2

Bình luận 0

sước

U+8FB6, tổng 3 nét, bộ sước 辵 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

bộ sước

Từ điển trích dẫn

1. Một dạng của bộ “sước” 辵.

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

sước [trác, xước]

U+9034, tổng 11 nét, bộ sước 辵 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Vượt trội, siêu việt. ◎Như: “trác lịch” 逴躒 siêu việt hơn người, cao siêu, kiệt xuất.
2. (Phó) Xa xôi. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tinh phạn lộ túc, trác hành thù viễn. Tam nhật thủy chí” 星飯露宿, 逴行殊遠. 三日始至 (Thành tiên 成仙) Ăn gió nằm sương, đi rất xa. Ba ngày mới đến nơi.
3. § Cũng đọc “sước”.

Từ điển Thiều Chửu

① Xa. Trác lịch 逴躒 siêu việt hơn người, cao siêu, kiệt xuất. Cũng đọc là chữ sước.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0