Có 7 kết quả:

婥 xước婼 xước淖 xước綽 xước踔 xước躇 xước逴 xước

1/7

xước [sước]

U+5A65, tổng 11 nét, bộ nữ 女 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Xước ước” 婥約 xinh đẹp, mềm mại, nhu mị. § Cũng viết là 綽約.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xước ước 婥約: Vẻ đẹp đẽ tha thướt của đàn bà con gái.

Tự hình 2

Chữ gần giống 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xước [nhi, nhược, xúc]

U+5A7C, tổng 11 nét, bộ nữ 女 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ không thuận.

Tự hình 2

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

xước [náo]

U+6DD6, tổng 11 nét, bộ thuỷ 水 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Xước 婥 ( Xước ước ) — Một âm là Náo. Xem Náo.

Tự hình 2

Chữ gần giống 13

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xước

U+7DBD, tổng 14 nét, bộ mịch 糸 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. thong thả
2. rộng rãi

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Thong thả. ◎Như: “khoan xước” 寬綽 khoan thai.
2. (Tính) Nhu mì, xinh đẹp. § Xem “xước ước” 綽約.
3. (Tính) Rộng rãi thừa thãi. ◎Như: “xước hữu dư địa” 綽有餘地 rộng rãi thừa thãi.
4. (Danh) Tên hay hiệu được đặt thêm, đặt riêng cho ngoài tên gốc. ◎Như: “xước hiệu” 綽號 tước hiệu, “xước danh” 綽名 biệt danh. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Vương Luân đạo: Nhĩ mạc thị xước Thanh Diện Thú đích?” 王倫道: 你莫是綽青面獸的? (Đệ thập nhị hồi) Vương Luân hỏi: Chẳng phải hiệu anh là Thanh Diện Thú sao?
5. (Động) Nắm lấy, quặp lấy. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Xước liễu sao bổng, lập khởi thân lai đạo: Ngã khước hựu bất tằng túy” 綽了哨棒, 立起身來, 道: 我卻又不曾醉 (Đệ nhị thập tam hồi) Nắm lấy gậy bổng, đứng dậy nói: Ta nào đã say đâu.

Từ điển Thiều Chửu

① Thong thả.
② Xước ước 綽約 ẻo lả. Liêu trai chí dị 聊齋志異: Mẫu kiến kì xước ước khả ái, thuỷ cảm dữ ngôn 母見其綽約可愛,始敢與言 bà mẹ thấy người xinh đẹp ẻo lả dễ thương, mới dám nói chuyện.
③ Rộng rãi thừa thãi, như xước hữu dư địa 綽有餘地 rộng rãi thừa thãi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vớ, chộp: 綽起棍子就打 Vớ được gậy là đánh luôn; 老鷹綽小雞 Diều hâu chộp gà con;
② Như 焯 [chao]. Xem 綽 [chuò].

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Rộng rãi, thừa thãi, giàu có: 這間屋子很寬綽 Căn nhà này rất rộng rãi; 綽有餘裕 Giàu có dư dật;
② Thong thả. Xem 綽 [chao].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chậm rãi, khoan thai.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 14

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xước [trác]

U+8E14, tổng 15 nét, bộ túc 足 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nhảy.
2. (Động) Vượt hơn, siêu việt. ◎Như: “trác tuyệt” 踔絕 cao siêu.
3. Một âm là “xước”. (Tính) Cao, xa, xuất chúng, đặc biệt. ◇Sử Kí 史記: “Thượng Cốc chí Liêu Đông địa xước viễn” 上谷至遼東, 地踔遠 (Hóa thực liệt truyện 貨殖列傳) Thượng Cốc tới Liêu Đông đất xa xôi.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Nhảy, nhảy nhót;
② Vượt hơn, siêu việt, cao xa (như 逴, bộ 辶): 踔絕 Hết sức cao siêu, trác tuyệt;
③ Vượt qua;
④ Què, thọt, khoèo chân.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dẵm đạp lên. Bước lên — Nhảy lên — Xa xôi — Thọt chân.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 10

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xước [sước, trác]

U+9034, tổng 11 nét, bộ sước 辵 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Xa;
② 【逴躒】 trác lạc [chuoluò] (văn) Vượt hơn, siêu việt. Cv. 卓躒.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0