Có 5 kết quả:

值 trị植 trị治 trị直 trị稙 trị

1/5

trị

U+503C, tổng 10 nét, bộ nhân 人 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

trị giá, đáng giá

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Giá. ◎Như: “giá trị” 價值.
2. (Động) Đáng giá. ◎Như: “trị đa thiểu tiền?” 值多少錢 đáng bao nhiêu tiền? ◇Tô Thức 蘇軾: “Xuân tiêu nhất khắc trị thiên kim” 春宵一刻值千金 (Xuân tiêu 春宵) Đêm xuân một khắc đáng giá ngàn vàng.
3. (Động) Trực. ◎Như: “trị ban” 值班 luân phiên trực, “trị nhật” 值日 ngày trực, “trị cần” 值勤 thường trực.
4. (Động) Gặp. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Thiên trung cộng hỉ trị giai thần” 天中共喜值佳辰 (Đoan ngọ nhật 端午日) Tiết thiên trung (đoan ngọ) ai cũng mừng gặp ngày đẹp trời.
5. (Động) Cầm, nắm giữ. ◇Thi Kinh 詩經: “Vô đông vô hạ, Trị kì lộ vũ” 無冬無夏, 值其鷺羽 (Trần phong 陳風, Uyên khâu 宛丘) Không kể mùa đông hay mùa hạ, Cầm lông cò trắng (để chỉ huy múa hát).
6. Cũng viết là 値.

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

trị [trì]

U+6CBB, tổng 8 nét, bộ thuỷ 水 (+5 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

cai trị

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Sửa chữa. ◇Tô Thức 蘇軾: “Dư chí Phù Phong chi minh niên, thủy trị quan xá” 余至扶風之明年, 始治官舍 (Hỉ vũ đình kí 喜雨亭記) Tôi đến Phù Phong năm trước thì năm sau mới sửa lại quan nha.
2. (Động) Trừng trị, trừng phạt. ◎Như: “trị tội” 治罪 xử tội.
3. (Động) Sắp xếp, lo liệu, sửa soạn, quản lí. ◎Như: “trị quốc” 治國 lo liệu nước, “tràng trị cửu an” 長治久安 (Minh sử 明史) trị yên lâu dài, “trị tửu tiễn hành” 治酒餞行 đặt rượu đưa tiễn.
4. (Động) Chữa bệnh. ◎Như: “trị bệnh” 治病 chữa bệnh, chẩn bệnh, “y trị” 醫治 chữa bệnh bằng thuốc.
5. (Động) Nghiên cứu. ◎Như: “chuyên trị cổ văn tự” 專治古文字 chuyên nghiên cứu văn tự cổ.
6. (Động) Kinh doanh. ◎Như: “trị sản” 治產 kinh doanh tài sản. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Cư quan liêm, đắc bổng bất trị sanh sản, tích thư doanh ốc” 居官廉, 得俸不治生產, 積書盈屋 (Thư si 書癡) Làm quan thanh liêm, có bổng lộc không vụ làm giàu tậu điền sản, chỉ chứa sách đầy nhà.
7. (Danh) Việc cai trị.
8. (Danh) Trụ sở, chỗ quan chánh phủ đóng. ◎Như: “tỉnh trị” 省治, “huyện trị” 縣治.
9. (Tính) Dân đối với quan. ◎Như: “trị hạ” 治下 dân đối với quan tự xưng.

Từ điển Thiều Chửu

① Sửa.
② Trừng trị.
③ Một âm là trị. Sửa trị, như tràng trị cửu an 長治久安 (Minh sử 明史) trị yên lâu dài.
④ Chỗ quan chánh phủ địa phương đóng gọi là trị, như tỉnh trị 省治, huyện trị 縣治, v.v. Dân đối với quan gọi là trị hạ 治下 dưới quyền cai trị.
⑤ So sánh.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Trị, cai trị, quản lí: 自治 Tự trị; 治國 Trị nước; 治家 Quản lí (trông nom) gia đình; 長治久安 Trị yên lâu dài;
② Trị thuỷ, chữa: 治准工程 Công trình trị thuỷ sông Hoài;
③ Trừng trị;
④ Chữa, trị (bệnh): 我的病治好了 Bệnh của tôi đã chữa khỏi; 不治之症 Bệnh không thể chữa được;
⑤ Diệt, trừ: 治蝗 Diệt châu chấu; 治蟲害 Trừ sâu hại;
⑥ Nghiên cứu: 專治古文字 Chuyên nghiên cứu văn tự cổ;
⑦ Thái bình, yên ổn: 國家大治 Đất nước thái bình;
⑧ (văn) So sánh;
⑨ (cũ) Trụ sở: 省治 Trụ sở tỉnh;
⑩ [Zhì] (Họ) Trị.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Yên ổn tốt đẹp. Td: Thịnh trị — Làm cho yên ổn — Sắp đặt công việc — Sửa sang cho tốt đẹp — Chữa bệnh.

Tự hình 4

Dị thể 4

Chữ gần giống 4

Từ ghép 42

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

trị [thực]

U+7A19, tổng 13 nét, bộ hoà 禾 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

trồng sớm hoặc chín sớm (lúa, hoa màu)

Từ điển Trần Văn Chánh

(Lúa má, hoa màu) trồng sớm hoặc chín sớm: 稙禾 Lúa sớm.

Tự hình 2

Bình luận 0