Có 10 kết quả:

妯 trục斸 trục柚 trục櫾 trục舳 trục蠋 trục躅 trục軸 trục轴 trục逐 trục

1/10

trục [trừu]

U+59AF, tổng 8 nét, bộ nữ 女 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chị em dâu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Trục lí” tiếng chị em dâu xưng hô với nhau.
2. Một âm là “trừu”. (Động) Tâm động (chột dạ).

Từ điển Thiều Chửu

① Trục lí chị em dâu.
② Một âm là trừu. Tâm động (chột dạ).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chột dạ;
trục lí [zhóuli] Chị em dâu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Trục lí .

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

Bình luận 0

trục [chước, trọc]

U+65B8, tổng 25 nét, bộ cân 斤 (+21 nét)
phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bửa ra. Chẻ ra — Một loại bừa để bừa ruộng.

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

trục [dữu]

U+67DA, tổng 9 nét, bộ mộc 木 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con thoi (để dệt vải)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây bưởi. § Họ cây cam quýt, quả to (lat. Citrus maxima).
2. Một âm là “trục”. (Danh) Cái thoi dệt cửi. § Xem “trữ” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cây dữu (cây quýt quả nhỏ). Một thứ cây có quả ăn được.
② Một âm là trục. Cái thoi, đồ dùng để dệt.

Từ điển Trần Văn Chánh

trục mộc [yóumù] (thực) Cây tếch, gỗ tếch;
② (văn) Cái thoi (để dệt). Xem [yòu].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khúc gỗ tròn để xoay, để lăn, để cán.

Tự hình 2

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

trục [dứu]

U+6AFE, tổng 21 nét, bộ mộc 木 (+17 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

con thoi (để dệt vải)

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

trục

U+8233, tổng 11 nét, bộ chu 舟 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đuôi thuyền

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đuôi thuyền. § Đầu thuyền gọi là “lô” . ◎Như: “trục lô thiên lí” đầu thuyền cuối thuyền liền nối nhau nghìn dặm, hình dung nhiều thuyền san sát. ◇Tô Thức : “Trục lô thiên lí, tinh kì tế không” , (Tiền Xích Bích phú ) Thuyền bè ngàn dặm, cờ tán rợp trời.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðằng đuôi thuyền gọi là trục , đằng đầu thuyền gọi là lô . Như trục lô thiên lí đầu cuối cùng liền nối với nhau, tả sự nhiều thuyền san sát với nhau.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đuôi thuyền.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phần đuôi thuyền, nơi có bánh lái.

Tự hình 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

trục [thục]

U+880B, tổng 19 nét, bộ trùng 虫 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sâu róm ăn lá cây

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ấu trùng của loài bướm, ngài, v.v. § Cũng đọc là “thục”.

Từ điển Thiều Chửu

① Một loài sâu nhỏ ăn hại lá cây. Cũng đọc là chữ thục.

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) Sâu róm (rọm).

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

trục [trạc]

U+8E85, tổng 20 nét, bộ túc 足 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nao núng, do dự
2. vết chân

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dấu vết, tung tích. ◇Khâu Đan : “Ngưỡng mộ hiền giả trục” (Kinh trạm trường sử thảo đường ) Ngưỡng mộ tung tích của bậc hiền tài.
2. (Danh) Tỉ dụ hành vi của bậc tiền hiền, công tích. ◎Như: “kế tiền trục” nối dõi công tích người trước.
3. (Động) Giẫm, đạp.
4. (Phó) “Trịch trục” : xem “trịch” , .

Từ điển Thiều Chửu

① Trịch trục luẩn quẩn, quẩn chân không đi lên được.
② Dấu vết. Như cao trục vết cao, phương trục vết thơm, đều là tiếng gọi các hành vi, dấu vết của nguời ẩn dật cả.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Nao núng, do dự: Luẩn quẩn một chỗ. Xem ;
② Vết chân: Vết thơm (của người ẩn dật).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không dứt đi được. Td: Trịch trục ( dùng dằn ) — Một âm khác là Trạc.

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

trục

U+8EF8, tổng 12 nét, bộ xa 車 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái trục xe

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Trục bánh xe (thanh ngang đặt ở giữa bánh xe để cho cả bộ phận xoay quanh). ◎Như: “xa trục” trục xe.
2. (Danh) Trục cuốn (sách). § Sách vở ngày xưa viết bằng lụa đều dùng trục cuốn nên gọi sách vở là “quyển trục” , cuốn tranh vẽ gọi là “họa trục” .
3. (Danh) Phàm vật gì quay vòng được thì cái chốt giữa đều gọi là “trục”. ◎Như: quả đất ở vào giữa nam bắc cực gọi là “địa trục” ; khung cửi cũng có cái thoi cái trục, thoi để dệt đường ngang, trục để dệt đường dọc.
4. (Danh) Lượng từ: cuộn (đơn vị dùng cho sách hoặc tranh vẽ). ◎Như: “nhất trục san thủy họa” một cuộn tranh sơn thủy.
5. (Tính) Cốt yếu, trung tâm. ◎Như: “trục tâm quốc” nước ở vào địa vị trung tâm.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái trục xe.
② Cái trục cuốn. Làm cái trục tròn để cuốn đồ đều gọi là trục. Sách vở ngày xưa viết bằng lụa đều dùng trục cuốn nên gọi sách vở là quyển trục , cuốn tranh vẽ gọi là hoạ trục , v.v.
③ Phàm vật gì quay vòng được thì cái chốt giữa đều gọi là trục. Như quả đất ở vào giữa nam bắc cực gọi là địa trục . Khung cửi cũng có cái thoi cái trục, thoi để dệt đường ngang, trục để dệt đường dọc.
④ Ở cái địa vị cốt yếu cũng gọi là trục. Vì thế nên người cầm quyền chính nước gọi là đương trục .
⑤ Bệnh không đi được.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Trục: Trục xe đạp; Trục máy;
② Lõi, cốt lõi, trục: Lõi chỉ; Trục cuộn tranh;
③ (loại) Cuộn (tranh): Một cuộn tranh;
④ (văn) Bệnh không đi được.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây gỗ hoặc sắt tròn xỏ vào bánh xe để bánh xe quay xung quanh. Ta cũng gọi là trục — Cây tròn để lăn, cán — Sách vở, giấy tờ cuộn tròn lại. Hát nói của Cao Bá Quát: » Cao sơn lưu thuỷ thi thiên trục « ( Núi cao nước chảy thơ ngàn cuốn, ngàn bài ).

Tự hình 3

Dị thể 2

Từ ghép 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

trục

U+8F74, tổng 9 nét, bộ xa 車 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái trục xe

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

① Trục: Trục xe đạp; Trục máy;
② Lõi, cốt lõi, trục: Lõi chỉ; Trục cuộn tranh;
③ (loại) Cuộn (tranh): Một cuộn tranh;
④ (văn) Bệnh không đi được.

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

Bình luận 0

trục

U+9010, tổng 10 nét, bộ sước 辵 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. đuổi đi
2. đuổi theo

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đuổi theo. ◎Như: “truy trục” đuổi theo. ◇Liêu trai chí dị : “Linh quan truy trục thậm cấp” (Linh Quan ) Linh quan đuổi theo rất gấp.
2. (Động) Xua đuổi, đuổi đi. ◎Như: “xích trục” ruồng đuổi, “trục khách” đuổi khách đi. ◇Nguyễn Du : “Tông quốc tam niên bi phóng trục” (Tương Đàm điếu Tam Lư Đại Phu ) Ba năm buồn rầu cảnh bị đày xa tổ quốc.
3. (Động) Đi tìm, truy cầu.
4. (Động) Tranh giành, tranh đoạt. ◎Như: “trục lợi” tranh giành mối lợi, chen chọi.
5. (Phó) Cùng theo. ◎Như: “trục đội nhi hành” theo đội ngũ mà đi.
6. (Phó, tính) Dần dần, lần lượt, từng cái. ◎Như: “trục nhất” từng cái một, “trục tiệm” dần dần. ◇Tây du kí 西: “Trục nhật thao diễn vũ nghệ” (Đệ tam hồi) Hằng ngày thao diễn võ nghệ.

Từ điển Thiều Chửu

① Đuổi, đuổi theo.
② Đuổi đi. Như xích trục ruồng đuổi, trục khách đuổi khách đi. Nguyễn Du : Tông quốc tam niên bi phóng trục ba năm buồn rầu cảnh bị đày xa tổ quốc.
③ Tranh giành. Như trục lợi tranh giành mối lợi, chen chọi.
④ Cùng theo. Như trục đội nhi hành theo đội ngũ mà đi.
⑤ Cứ lần lượt kể đến. Như trục nhất đếm từ số một đi, trục tiệm lần lần.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đuổi (theo), rượt: Đuổi theo;
② Đuổi: Đuổi, đuổi đi; Đuổi khách đi;
③ Từng cái, dần dần: Đăng kí từng hộ; Từng năm, hàng năm; Từng ngày, hàng ngày, ngày một; Từng cái một, dần dần; Cuối từng quyển, xin mạo muội phụ vào một ít sáng tác vụng về của tôi, để dùng vào việc dạy dỗ trong nhà (Phan Phu Tiên: Việt âm thi tập tự). trục bộ [zhúbù] Từng bước: Tiến hành từng bước; trục tiệm [zhújiàn] Dần, dần dần, từng bước: Trời sáng dần; Mở rộng từng bước.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đuổi theo. Chạy theo — Đuổi đi. Xua đuổi.

Tự hình 5

Dị thể 2

Từ ghép 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0