Có 1 kết quả:
giai
Tổng nét: 8
Bộ: nhân 人 (+6 nét)
Lục thư: hội ý & hình thanh
Hình thái: ⿰亻圭
Nét bút: ノ丨一丨一一丨一
Thương Hiệt: OGG (人土土)
Unicode: U+4F73
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: jiā ㄐㄧㄚ
Âm Nôm: dai, giai, lai, trai
Âm Nhật (onyomi): カ (ka)
Âm Hàn: 가, 개
Âm Quảng Đông: gaai1
Âm Nôm: dai, giai, lai, trai
Âm Nhật (onyomi): カ (ka)
Âm Hàn: 가, 개
Âm Quảng Đông: gaai1
Tự hình 3

Một số bài thơ có sử dụng
• Bồi chư quý công tử Trượng Bát câu huề kỹ nạp lương vãn tế ngộ vũ kỳ 1 - 陪諸貴公子丈八溝攜妓納涼晚際遇雨其一 (Đỗ Phủ)
• Dương liễu chi kỳ 2 - 楊柳枝其二 (Tôn Phường)
• Đề cẩn hoa - 題槿花 (Nhung Dục)
• Đề đoan chính thụ - 題端正樹 (Ôn Đình Quân)
• Ngư du xuân thuỷ - 魚游春水 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Tái tặng Khánh lang kỳ 2 - 再贈慶郎其二 (Viên Mai)
• Thủ 39 - 首39 (Lê Hữu Trác)
• Tri túc lạc - 知足樂 (Jingak Hyesim)
• Tự phận ca - 自分歌 (Nguyễn Cao)
• Văn phu Đỗ Cao đăng đệ - 聞夫杜羔登第 (Triệu thị)
• Dương liễu chi kỳ 2 - 楊柳枝其二 (Tôn Phường)
• Đề cẩn hoa - 題槿花 (Nhung Dục)
• Đề đoan chính thụ - 題端正樹 (Ôn Đình Quân)
• Ngư du xuân thuỷ - 魚游春水 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Tái tặng Khánh lang kỳ 2 - 再贈慶郎其二 (Viên Mai)
• Thủ 39 - 首39 (Lê Hữu Trác)
• Tri túc lạc - 知足樂 (Jingak Hyesim)
• Tự phận ca - 自分歌 (Nguyễn Cao)
• Văn phu Đỗ Cao đăng đệ - 聞夫杜羔登第 (Triệu thị)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. đẹp
2. tốt
2. tốt
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Tốt, quý, hay. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Giai khách tương phùng nhật bão cầm” 佳客相逢日抱琴 (Đề Trình xử sĩ Vân oa đồ 題程處士雲窩圖) Khách quý gặp nhau, ngày ngày ôm đàn gảy.
2. (Tính) Đẹp. ◎Như: “giai nhân” 佳人 con gái đẹp, người đẹp.
2. (Tính) Đẹp. ◎Như: “giai nhân” 佳人 con gái đẹp, người đẹp.
Từ điển Thiều Chửu
① Tốt.
② Ðẹp, như giai nhân 佳人 con gái đẹp, người đẹp.
② Ðẹp, như giai nhân 佳人 con gái đẹp, người đẹp.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tốt, đẹp: 成績頗佳 Thành tích khá tốt;
② Hay: 佳話 Lời nói hay, giai thoại; 佳作 Tác phẩm hay.
② Hay: 佳話 Lời nói hay, giai thoại; 佳作 Tác phẩm hay.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tốt đẹp. Đẹp đẽ.
Từ ghép 14