Có 1 kết quả:
giai
Tổng nét: 8
Bộ: nhân 人 (+6 nét)
Lục thư: hội ý & hình thanh
Hình thái: ⿰亻圭
Nét bút: ノ丨一丨一一丨一
Thương Hiệt: OGG (人土土)
Unicode: U+4F73
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: jiā ㄐㄧㄚ
Âm Nôm: dai, giai, lai, trai
Âm Nhật (onyomi): カ (ka)
Âm Hàn: 가, 개
Âm Quảng Đông: gaai1
Âm Nôm: dai, giai, lai, trai
Âm Nhật (onyomi): カ (ka)
Âm Hàn: 가, 개
Âm Quảng Đông: gaai1
Tự hình 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Cung nghĩ Gia Thành điện thiên hoa thiếp tử thất thủ kỳ 5 - 恭擬嘉成殿天花帖子七首其五 (Cao Bá Quát)
• Di ngụ Diên Phúc tự - 移寓延福寺 (Cao Bá Quát)
• Điệp luyến hoa - Xuân tình - 蝶戀花-春情 (Tô Thức)
• Giang bạn độc bộ tầm hoa kỳ 4 - 江畔獨步尋花其四 (Đỗ Phủ)
• Hoán khê sa - Tống Lư Toái - 浣溪沙-送盧倅 (Diệp Mộng Đắc)
• Khúc giang đối vũ - 曲江對雨 (Đỗ Phủ)
• Tảo mai kỳ 1 - 早梅其一 (Trần Nhân Tông)
• Trọng hạ, ký Hải An Đoàn khế - 仲夏寄海安段契 (Phan Huy Ích)
• Trùng dương tiền nhật, thướng bá phụ thục xá - 重陽前日,上伯父塾舍 (Doãn Uẩn)
• Xuân nhật ngẫu thành - 春日偶成 (Ngô Thế Lân)
• Di ngụ Diên Phúc tự - 移寓延福寺 (Cao Bá Quát)
• Điệp luyến hoa - Xuân tình - 蝶戀花-春情 (Tô Thức)
• Giang bạn độc bộ tầm hoa kỳ 4 - 江畔獨步尋花其四 (Đỗ Phủ)
• Hoán khê sa - Tống Lư Toái - 浣溪沙-送盧倅 (Diệp Mộng Đắc)
• Khúc giang đối vũ - 曲江對雨 (Đỗ Phủ)
• Tảo mai kỳ 1 - 早梅其一 (Trần Nhân Tông)
• Trọng hạ, ký Hải An Đoàn khế - 仲夏寄海安段契 (Phan Huy Ích)
• Trùng dương tiền nhật, thướng bá phụ thục xá - 重陽前日,上伯父塾舍 (Doãn Uẩn)
• Xuân nhật ngẫu thành - 春日偶成 (Ngô Thế Lân)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. đẹp
2. tốt
2. tốt
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Tốt, quý, hay. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Giai khách tương phùng nhật bão cầm” 佳客相逢日抱琴 (Đề Trình xử sĩ Vân oa đồ 題程處士雲窩圖) Khách quý gặp nhau, ngày ngày ôm đàn gảy.
2. (Tính) Đẹp. ◎Như: “giai nhân” 佳人 con gái đẹp, người đẹp.
2. (Tính) Đẹp. ◎Như: “giai nhân” 佳人 con gái đẹp, người đẹp.
Từ điển Thiều Chửu
① Tốt.
② Ðẹp, như giai nhân 佳人 con gái đẹp, người đẹp.
② Ðẹp, như giai nhân 佳人 con gái đẹp, người đẹp.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tốt, đẹp: 成績頗佳 Thành tích khá tốt;
② Hay: 佳話 Lời nói hay, giai thoại; 佳作 Tác phẩm hay.
② Hay: 佳話 Lời nói hay, giai thoại; 佳作 Tác phẩm hay.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tốt đẹp. Đẹp đẽ.
Từ ghép 14