Có 1 kết quả:
giai
Tổng nét: 8
Bộ: nhân 人 (+6 nét)
Lục thư: hội ý & hình thanh
Hình thái: ⿰亻圭
Nét bút: ノ丨一丨一一丨一
Thương Hiệt: OGG (人土土)
Unicode: U+4F73
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jiā ㄐㄧㄚ
Âm Nôm: dai, giai, lai, trai
Âm Nhật (onyomi): カ (ka)
Âm Hàn: 가, 개
Âm Quảng Đông: gaai1
Âm Nôm: dai, giai, lai, trai
Âm Nhật (onyomi): カ (ka)
Âm Hàn: 가, 개
Âm Quảng Đông: gaai1
Tự hình 3
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. đẹp
2. tốt
2. tốt
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Tốt, quý, hay. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Giai khách tương phùng nhật bão cầm” 佳客相逢日抱琴 (Đề Trình xử sĩ Vân oa đồ 題程處士雲窩圖) Khách quý gặp nhau, ngày ngày ôm đàn gảy.
2. (Tính) Đẹp. ◎Như: “giai nhân” 佳人 con gái đẹp, người đẹp.
2. (Tính) Đẹp. ◎Như: “giai nhân” 佳人 con gái đẹp, người đẹp.
Từ điển Thiều Chửu
① Tốt.
② Ðẹp, như giai nhân 佳人 con gái đẹp, người đẹp.
② Ðẹp, như giai nhân 佳人 con gái đẹp, người đẹp.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tốt, đẹp: 成績頗佳 Thành tích khá tốt;
② Hay: 佳話 Lời nói hay, giai thoại; 佳作 Tác phẩm hay.
② Hay: 佳話 Lời nói hay, giai thoại; 佳作 Tác phẩm hay.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tốt đẹp. Đẹp đẽ.
Từ ghép 14