Có 1 kết quả:
kiệt
Tổng nét: 12
Bộ: nhân 人 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰亻桀
Nét bút: ノ丨ノフ丶一フ丨一丨ノ丶
Thương Hiệt: ONQD (人弓手木)
Unicode: U+5091
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jié ㄐㄧㄝˊ
Âm Nôm: kiệt
Âm Nhật (onyomi): ケツ (ketsu)
Âm Nhật (kunyomi): すぐ.れる (sugu.reru)
Âm Hàn: 걸
Âm Quảng Đông: git6
Âm Nôm: kiệt
Âm Nhật (onyomi): ケツ (ketsu)
Âm Nhật (kunyomi): すぐ.れる (sugu.reru)
Âm Hàn: 걸
Âm Quảng Đông: git6
Tự hình 5
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch Đằng hải khẩu - 白藤海口 (Nguyễn Trãi)
• Biểu Trung từ vịnh - 表忠祠詠 (Trần Đình Tân)
• Bình Ngô đại cáo - 平吳大告 (Nguyễn Trãi)
• Đệ thập cảnh - Thuận hải quy phàm - 第十景-順海歸帆 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Đông vân - 冬雲 (Mao Trạch Đông)
• Nhâm Thìn thập nhị nguyệt xa giá đông thú hậu tức sự kỳ 2 - 壬辰十二月車駕東狩後即事其二 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Phụng tuỳ bình nam nhung vụ kinh Hội An phố đề Quan phu tử miếu thi - 奉隨平南戎務經會安鋪題關夫子廟詩 (Uông Sĩ Điển)
• Thủ 20 - 首20 (Lê Hữu Trác)
• Thướng Vi tả tướng nhị thập vận - 上韋左相二十韻 (Đỗ Phủ)
• Tiễn Nhật Bản sứ hồi trình - 餞日本使回程 (Nguyễn Huy Oánh)
• Biểu Trung từ vịnh - 表忠祠詠 (Trần Đình Tân)
• Bình Ngô đại cáo - 平吳大告 (Nguyễn Trãi)
• Đệ thập cảnh - Thuận hải quy phàm - 第十景-順海歸帆 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Đông vân - 冬雲 (Mao Trạch Đông)
• Nhâm Thìn thập nhị nguyệt xa giá đông thú hậu tức sự kỳ 2 - 壬辰十二月車駕東狩後即事其二 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Phụng tuỳ bình nam nhung vụ kinh Hội An phố đề Quan phu tử miếu thi - 奉隨平南戎務經會安鋪題關夫子廟詩 (Uông Sĩ Điển)
• Thủ 20 - 首20 (Lê Hữu Trác)
• Thướng Vi tả tướng nhị thập vận - 上韋左相二十韻 (Đỗ Phủ)
• Tiễn Nhật Bản sứ hồi trình - 餞日本使回程 (Nguyễn Huy Oánh)
phồn thể
Từ điển phổ thông
giỏi giang (trong tuấn kiệt)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Người giỏi lạ, kẻ tài trí hơn người. ◎Như: “hào kiệt chi sĩ” 豪傑之士 kẻ sĩ hào kiệt. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Hào kiệt công danh thử địa tằng” 豪傑功名此地曾 (Bạch Đằng hải khẩu 白藤海口) Hào kiệt đã từng lập công danh ở đất này.
2. (Tính) Khắc hẳn, vượt hơn. ◎Như: “kiệt xuất” 傑出 tài trí vượt trội, “kiệt tác” 傑作 tác phẩm vượt trội.
3. (Tính) Cao lớn sừng sững. ◎Như: “long lâu kiệt các” 隆樓傑閣 lầu cao gác lớn.
2. (Tính) Khắc hẳn, vượt hơn. ◎Như: “kiệt xuất” 傑出 tài trí vượt trội, “kiệt tác” 傑作 tác phẩm vượt trội.
3. (Tính) Cao lớn sừng sững. ◎Như: “long lâu kiệt các” 隆樓傑閣 lầu cao gác lớn.
Từ điển Thiều Chửu
① Giỏi lạ. Trí khôn gấp mười người gọi là kiệt, như hào kiệt chi sĩ 豪傑之士 kẻ sĩ hào kiệt. Phàm cái gì khác hẳn đều gọi là kiệt, như kiệt xuất 傑出 nói người hay vật gì sinh ra khác hẳn mọi loài. Nguyễn Trãi 阮廌: Hào kiệt công danh thử địa tằng 豪傑功名此地曾 (Bạch Ðằng hải khẩu 白藤海口) Hào kiệt đã từng lập công danh ở đất này.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xuất sắc, kiệt xuất, lỗi lạc: 豪傑 Hào kiệt;
② Trội hơn hẳn.
② Trội hơn hẳn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tài trí vượt người thường — Tên người tức Lí Thường Kiệt, người phường Thái Hoà thành Thăng Long, tài kiêm văn võ, từng đem quân đánh ba châu Khâm, Liêm, Ung thuộc các tỉnh Quảng Đông và Quảng Tây của Trung Hoa ngày nay, có làm bài thơ tứ tuyệt bằng chữ Hán nổi tiếng, khích lệ quân dân chống nhà Tống.
Từ ghép 10