Có 1 kết quả:
bát
Tổng nét: 2
Bộ: bát 八 (+0 nét)
Lục thư: chỉ sự
Nét bút: ノ丶
Thương Hiệt: HO (竹人)
Unicode: U+516B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: bā ㄅㄚ
Âm Nôm: bát, bắt
Âm Nhật (onyomi): ハチ (hachi)
Âm Nhật (kunyomi): や (ya), や.つ (ya.tsu), やっ.つ (ya'.tsu), よう (yō)
Âm Hàn: 팔
Âm Quảng Đông: baat3
Âm Nôm: bát, bắt
Âm Nhật (onyomi): ハチ (hachi)
Âm Nhật (kunyomi): や (ya), や.つ (ya.tsu), やっ.つ (ya'.tsu), よう (yō)
Âm Hàn: 팔
Âm Quảng Đông: baat3
Tự hình 5
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch tuyết ca tống Vũ phán quan quy kinh - 白雪歌送武判官歸京 (Sầm Tham)
• Bắc chinh - Bắc quy chí Phụng Tường, mặc chế phóng vãng Phu Châu tác - 北征-北歸至鳳翔,墨制放往鄜州作 (Đỗ Phủ)
• Hạng Vương miếu - 項王廟 (Linh Nhất thiền sư)
• Kim hộ thán - 金洿嘆 (Tùng Thiện Vương)
• Nhạn - 雁 (Trịnh Cốc)
• Quý Tị thu phụng thăng Sơn Nam xứ Tả mạc đăng trình ngẫu đắc - 癸巳秋奉陞山南處左瘼登程偶得 (Phan Huy Ích)
• Thu vũ thán kỳ 2 - 秋雨歎其二 (Đỗ Phủ)
• Tống bình tây đô đốc Trang Định đại vương phụng chiếu chinh Chiêm Thành - 送平西都督莊定大王奉詔征占城 (Trần Nguyên Đán)
• Tống Lý tú tài nhập kinh - 送李秀才入京 (Cố Huống)
• Xuân khuê - 春閨 (Tùng Thiện Vương)
• Bắc chinh - Bắc quy chí Phụng Tường, mặc chế phóng vãng Phu Châu tác - 北征-北歸至鳳翔,墨制放往鄜州作 (Đỗ Phủ)
• Hạng Vương miếu - 項王廟 (Linh Nhất thiền sư)
• Kim hộ thán - 金洿嘆 (Tùng Thiện Vương)
• Nhạn - 雁 (Trịnh Cốc)
• Quý Tị thu phụng thăng Sơn Nam xứ Tả mạc đăng trình ngẫu đắc - 癸巳秋奉陞山南處左瘼登程偶得 (Phan Huy Ích)
• Thu vũ thán kỳ 2 - 秋雨歎其二 (Đỗ Phủ)
• Tống bình tây đô đốc Trang Định đại vương phụng chiếu chinh Chiêm Thành - 送平西都督莊定大王奉詔征占城 (Trần Nguyên Đán)
• Tống Lý tú tài nhập kinh - 送李秀才入京 (Cố Huống)
• Xuân khuê - 春閨 (Tùng Thiện Vương)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tám, 8
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
① Tám, số đếm.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phân biệt, riêng rẻ ( như hình chữ viết hai bên riêng biệt nhau ) — Số tám ( 8 ).
Từ ghép 65
bách bát chung 百八鐘 • bách bát phiền não 百八煩惱 • bán cân bát lượng 半斤八兩 • bát âm 八音 • bát bái 八拜 • bát bệnh 八病 • bát biểu 八表 • bát cảnh 八景 • bát chính 八政 • bát chính đạo 八正道 • bát cổ 八股 • bát cực 八極 • bát dật 八佾 • bát diện 八面 • bát duệ 八裔 • bát duy 八維 • bát đại 八代 • bát đại gia 八大家 • bát đáo 八到 • bát đẩu tài 八斗才 • bát địch 八狄 • bát độ 八度 • bát giác 八角 • bát giác hình 八角形 • bát giới 八戒 • bát hàng 八行 • bát hình 八刑 • bát hoang 八荒 • bát kha 八哥 • bát khổ 八苦 • bát kỳ 八旗 • bát loan 八鸞 • bát mạch 八脈 • bát man 八蠻 • bát mi 八眉 • bát năng 八能 • bát ngân 八垠 • bát nghị 八議 • bát nguyệt 八月 • bát nho 八儒 • bát phương 八方 • bát quái 八卦 • bát quái quyền 八卦拳 • bát quốc tập đoàn phong hội 八國集團峰會 • bát tà 八邪 • bát tài 八財 • bát thập 八十 • bát thế 八世 • bát thể 八體 • bát thức 八識 • bát tiên 八仙 • bát tiết 八節 • bát trân 八珍 • bát trận 八陳 • bát trận đồ 八陣圖 • bát tuấn 八駿 • bát tự 八字 • đệ bát tài tử hoa tiên diễn âm 第八才子花箋演音 • lục bát 六八 • lục bát gián thất 六八間七 • nhất bách bát thập độ 一百八十 • song thất lục bát 雙七六八 • thất điên bát đảo 七顛八倒 • trượng bát xà mâu 丈八蛇矛 • vong bát 忘八