Có 1 kết quả:
lực
Tổng nét: 2
Bộ: lực 力 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: フノ
Thương Hiệt: KS (大尸)
Unicode: U+529B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: lì ㄌㄧˋ
Âm Nôm: lực, sức, sựt
Âm Nhật (onyomi): リョク (ryoku), リキ (riki), リイ (rii)
Âm Nhật (kunyomi): ちから (chikara)
Âm Hàn: 력, 역
Âm Quảng Đông: lik6
Âm Nôm: lực, sức, sựt
Âm Nhật (onyomi): リョク (ryoku), リキ (riki), リイ (rii)
Âm Nhật (kunyomi): ちから (chikara)
Âm Hàn: 력, 역
Âm Quảng Đông: lik6
Tự hình 5
Dị thể 3
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bốc cư - 卜居 (Khuất Nguyên)
• Dương liễu chi từ kỳ 05 - 楊柳枝詞其五 (Lê Bích Ngô)
• Hạng Vương miếu - 項王廟 (Linh Nhất thiền sư)
• Hữu tửu tương chiêu ẩm - 有酒相招飲 (Hàn Sơn)
• Nhật sơ chúc hương - 日初祝香 (Trần Thái Tông)
• Ô Giang Hạng Vũ miếu - 烏江項羽廟 (Phạm Sư Mạnh)
• Phụng vãng chư xứ tuyên thiết các đội dân binh - 奉往諸處宣設各隊民兵 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Thu hải đường - 秋海棠 (Thu Cẩn)
• Thu song phong vũ tịch - 秋窗風雨夕 (Tào Tuyết Cần)
• Tự trạng - 自狀 (Trần Đình Túc)
• Dương liễu chi từ kỳ 05 - 楊柳枝詞其五 (Lê Bích Ngô)
• Hạng Vương miếu - 項王廟 (Linh Nhất thiền sư)
• Hữu tửu tương chiêu ẩm - 有酒相招飲 (Hàn Sơn)
• Nhật sơ chúc hương - 日初祝香 (Trần Thái Tông)
• Ô Giang Hạng Vũ miếu - 烏江項羽廟 (Phạm Sư Mạnh)
• Phụng vãng chư xứ tuyên thiết các đội dân binh - 奉往諸處宣設各隊民兵 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Thu hải đường - 秋海棠 (Thu Cẩn)
• Thu song phong vũ tịch - 秋窗風雨夕 (Tào Tuyết Cần)
• Tự trạng - 自狀 (Trần Đình Túc)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
sức lực
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Trong vật lí học, hiệu năng làm thay đổi trạng thái vận động của vật thể gọi là “lực”, đơn vị quốc tế của “lực” là Newton. ◎Như: “li tâm lực” 離心力 lực tác động theo chiều từ trung tâm ra ngoài, “địa tâm dẫn lực” 地心引力 sức hút của trung tâm trái đất.
2. (Danh) Sức của vật thể. ◎Như: “tí lực” 臂力 sức của cánh tay, “thể lực” 體力 sức của cơ thể.
3. (Danh) Chỉ chung tác dụng hoặc hiệu năng của sự vật. ◎Như: “hỏa lực” 火力, “phong lực” 風力, “thủy lực” 水力.
4. (Danh) Tài năng, khả năng. ◎Như: “trí lực” 智力 tài trí, “thật lực” 實力 khả năng sức mạnh có thật, “lí giải lực” 理解力 khả năng giải thích, phân giải, “lượng lực nhi vi” 量力而為 liệu theo khả năng mà làm.
5. (Danh) Quyền thế. ◎Như: “quyền lực” 權力.
6. (Danh) Người làm đầy tớ cho người khác.
7. (Danh) Họ “Lực”.
8. (Phó) Hết sức, hết mình. ◎Như: “lực cầu tiết kiệm” 力求節儉 hết sức tiết kiệm, “lực tranh thượng du” 力爭上游 hết mình cầu tiến, cố gắng vươn lên.
2. (Danh) Sức của vật thể. ◎Như: “tí lực” 臂力 sức của cánh tay, “thể lực” 體力 sức của cơ thể.
3. (Danh) Chỉ chung tác dụng hoặc hiệu năng của sự vật. ◎Như: “hỏa lực” 火力, “phong lực” 風力, “thủy lực” 水力.
4. (Danh) Tài năng, khả năng. ◎Như: “trí lực” 智力 tài trí, “thật lực” 實力 khả năng sức mạnh có thật, “lí giải lực” 理解力 khả năng giải thích, phân giải, “lượng lực nhi vi” 量力而為 liệu theo khả năng mà làm.
5. (Danh) Quyền thế. ◎Như: “quyền lực” 權力.
6. (Danh) Người làm đầy tớ cho người khác.
7. (Danh) Họ “Lực”.
8. (Phó) Hết sức, hết mình. ◎Như: “lực cầu tiết kiệm” 力求節儉 hết sức tiết kiệm, “lực tranh thượng du” 力爭上游 hết mình cầu tiến, cố gắng vươn lên.
Từ điển Thiều Chửu
① Sức, khoa học nghiên cứu về sức tự động của các vật và sức bị động của các vật khác là lực học 力學.
② Phàm nơi nào tinh thần tới được đều gọi là lực, như mục lực 目力 sức mắt.
③ Cái tài sức làm việc của người, như thế lực 勢力, quyền lực 權力, v.v.
④ Cái của vật làm nên được cũng gọi là lực. Như bút lực 筆力 sức bút, mã lực 馬力 sức ngựa, v.v.
⑤ Chăm chỉ, như lực điền 力田 chăm chỉ làm ruộng.
⑥ Cốt, chăm, như lực cầu tiết kiệm 力求節儉 hết sức cầu tiết kiệm.
⑦ Làm đầy tớ người ta cũng gọi là lực.
② Phàm nơi nào tinh thần tới được đều gọi là lực, như mục lực 目力 sức mắt.
③ Cái tài sức làm việc của người, như thế lực 勢力, quyền lực 權力, v.v.
④ Cái của vật làm nên được cũng gọi là lực. Như bút lực 筆力 sức bút, mã lực 馬力 sức ngựa, v.v.
⑤ Chăm chỉ, như lực điền 力田 chăm chỉ làm ruộng.
⑥ Cốt, chăm, như lực cầu tiết kiệm 力求節儉 hết sức cầu tiết kiệm.
⑦ Làm đầy tớ người ta cũng gọi là lực.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (lí) Lực: 力的比例 Tỉ lệ lực; 離心力 Lực li tâm;
② Sức, lực, khả năng đạt tới: 人力 Sức người, nhân lực; 物力 Sức của, vật lực; 理解力 Sức hiểu biết; 說服力 Sức thuyết phục; 目力 Khả năng nhìn thấy của mắt, sức nhìn; 筆力 Bút lực; 權力 Quyền lực;
③ (Sức) lực, khỏe, có sức mạnh: 大力士 Đại lực sĩ; 眞有力 Rất khỏe!; 用力推車 Ra sức đẩy xe; 力田 Người làm ruộng (có sức mạnh);
④ Cố gắng, tận lực, ra sức: 力爭上游 Cố gắng vươn lên hàng đầu; 維護甚力 Tận lực bảo vệ;
⑤ (văn) Làm đầy tớ cho người khác;
⑥ [Lì] (Họ) Lực.
② Sức, lực, khả năng đạt tới: 人力 Sức người, nhân lực; 物力 Sức của, vật lực; 理解力 Sức hiểu biết; 說服力 Sức thuyết phục; 目力 Khả năng nhìn thấy của mắt, sức nhìn; 筆力 Bút lực; 權力 Quyền lực;
③ (Sức) lực, khỏe, có sức mạnh: 大力士 Đại lực sĩ; 眞有力 Rất khỏe!; 用力推車 Ra sức đẩy xe; 力田 Người làm ruộng (có sức mạnh);
④ Cố gắng, tận lực, ra sức: 力爭上游 Cố gắng vươn lên hàng đầu; 維護甚力 Tận lực bảo vệ;
⑤ (văn) Làm đầy tớ cho người khác;
⑥ [Lì] (Họ) Lực.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sức mạnh — Lấy sức người ra mà làm việc — Cái sức để làm nên việc. Td: Hiệu lực — Tên một trong các bộ chữ Trung Hoa.
Từ ghép 98
ác lực 握力 • ái lực 愛力 • ám lực 暗力 • áp lực 压力 • áp lực 壓力 • bạc lực 薄力 • bạo lực 暴力 • bất khả kháng lực 不可抗力 • bất lực 不力 • binh lực 兵力 • bút lực 筆力 • cân lực 筋力 • chủ lực 主力 • công lực 功力 • cực lực 極力 • dẫn lực 引力 • dũng lực 勇力 • đại lực 大力 • đàn lực 彈力 • đắc lực 得力 • đấu lực 鬬力 • điện lực 電力 • động lực 动力 • động lực 動力 • đồng tâm hiệp lực 同心協力 • hấp lực 吸力 • hiệp lực 协力 • hiệp lực 協力 • hiệp lực 合力 • hiệu lực 效力 • hoạt lực 活力 • học lực 學力 • hợp lực 合力 • huyết lực 血力 • hữu lực 有力 • khí lực 氣力 • kí lực 記力 • kiệt lực 竭力 • kình lực 勍力 • lao lực 勞力 • lục lực 僇力 • lực điền 力田 • lực đồ 力图 • lực đồ 力圖 • lực hành 力行 • lực lượng 力量 • lực sĩ 力士 • mã lực 馬力 • ma lực 魔力 • mãnh lực 猛力 • não lực 腦力 • năng lực 能力 • nghị lực 毅力 • nghiệp lực 業力 • nguyên động lực 原動力 • nhãn lực 眼力 • nhiệt lực 熱力 • nỗ lực 努力 • nội lực 內力 • pháp lực 法力 • phấn lực 奮力 • phí lực 費力 • phong lực 風力 • phong lực biểu 風力表 • phụ lực 負力 • quốc lực 国力 • quốc lực 國力 • quyền lực 权力 • quyền lực 權力 • súc lực 畜力 • tài lực 才力 • tâm lực 心力 • tận lực 盡力 • tất lực 畢力 • thần lực 神力 • thế lực 势力 • thế lực 勢力 • thực lực 实力 • thực lực 實力 • tiềm lực 潛力 • tinh lực 精力 • tốc lực 速力 • trí lực 智力 • trí lực 致力 • trọng lực 重力 • trợ lực 助力 • trở lực 阻力 • từ lực 磁力 • tự lực 自力 • tự lực cánh sinh 自力更生 • uy lực 威力 • ứng lực 应力 • ứng lực 應力 • vật lực 物力 • vô lực 無力 • vũ lực 武力 • xảo khắc lực 巧克力 • xuất lực 出力