Có 1 kết quả:
trạch
Tổng nét: 6
Bộ: miên 宀 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱宀乇
Nét bút: 丶丶フノ一フ
Thương Hiệt: JHP (十竹心)
Unicode: U+5B85
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Tự hình 5
Dị thể 7
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch Thuỷ huyện Thôi thiếu phủ thập cửu ông cao trai tam thập vận - 白水縣崔少府十九翁高齋三十韻 (Đỗ Phủ)
• Đề Ức Trai bích - 題抑齋壁 (Lý Tử Tấn)
• Gia trạch bị binh hoả thiêu phá kỳ 2 - 家宅被兵火燒破其二 (Nguyễn Đức Đạt)
• Lưỡng Đương huyện Ngô thập thị ngự giang thượng trạch - 兩當縣吳十侍禦江上宅 (Đỗ Phủ)
• Phụng cải thiên tôn phần cảm tác - 奉改阡尊墳感作 (Phan Huy Ích)
• Thuật hoài - 述懷 (Trần Đình Túc)
• Thử khốn hí ngoạ hà diệp thượng đồng Phan sinh kỳ 2 - 暑困戲臥荷葉上同潘生其二 (Cao Bá Quát)
• Tống Lý hiệu thư nhị thập lục vận - 送李校書二十六韻 (Đỗ Phủ)
• Tống nhân chi Thường Đức - 送人之常德 (Tiêu Lập Chi)
• Tống Vương thập lục phán quan - 送王十六判官 (Đỗ Phủ)
• Đề Ức Trai bích - 題抑齋壁 (Lý Tử Tấn)
• Gia trạch bị binh hoả thiêu phá kỳ 2 - 家宅被兵火燒破其二 (Nguyễn Đức Đạt)
• Lưỡng Đương huyện Ngô thập thị ngự giang thượng trạch - 兩當縣吳十侍禦江上宅 (Đỗ Phủ)
• Phụng cải thiên tôn phần cảm tác - 奉改阡尊墳感作 (Phan Huy Ích)
• Thuật hoài - 述懷 (Trần Đình Túc)
• Thử khốn hí ngoạ hà diệp thượng đồng Phan sinh kỳ 2 - 暑困戲臥荷葉上同潘生其二 (Cao Bá Quát)
• Tống Lý hiệu thư nhị thập lục vận - 送李校書二十六韻 (Đỗ Phủ)
• Tống nhân chi Thường Đức - 送人之常德 (Tiêu Lập Chi)
• Tống Vương thập lục phán quan - 送王十六判官 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
nhà ở
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chỗ ở, nhà. ◎Như: “quốc dân trụ trạch” 國民住宅 nhà của nhà nước hay đoàn thể tư nhân đầu tư xây cất cho dân. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Tài phú vô lượng, đa hữu điền trạch, cập chư đồng bộc” 財富無量, 多有田宅, 及諸僮僕 (Thí dụ phẩm đệ tam 譬喻品第三) Tiền của giàu có vô cùng, lắm ruộng nương nhà cửa và tôi tớ.
2. (Danh) Mồ mả. ◎Như: “trạch triệu” 宅兆 phần mộ, mồ mả. ◇Lễ Kí 禮記: “Đại phu bốc trạch dữ táng nhật” 大夫卜宅與葬日 (Tạp kí 雜記) Đại phu bói xem phần mộ và ngày chôn.
3. (Động) Ở, giữ. ◇Thư Kinh 書經: “Trạch tâm tri huấn” 宅心知訓 (Khang cáo 康誥) Giữ lòng (ngay) và biết giáo huấn.
4. (Động) Yên định, an trụ. ◇Thư Kinh 書經: “Diệc duy trợ vương trạch thiên mệnh” 亦惟助王宅天命 (Khang cáo 康誥) Cũng mưu giúp vua yên định mệnh trời.
2. (Danh) Mồ mả. ◎Như: “trạch triệu” 宅兆 phần mộ, mồ mả. ◇Lễ Kí 禮記: “Đại phu bốc trạch dữ táng nhật” 大夫卜宅與葬日 (Tạp kí 雜記) Đại phu bói xem phần mộ và ngày chôn.
3. (Động) Ở, giữ. ◇Thư Kinh 書經: “Trạch tâm tri huấn” 宅心知訓 (Khang cáo 康誥) Giữ lòng (ngay) và biết giáo huấn.
4. (Động) Yên định, an trụ. ◇Thư Kinh 書經: “Diệc duy trợ vương trạch thiên mệnh” 亦惟助王宅天命 (Khang cáo 康誥) Cũng mưu giúp vua yên định mệnh trời.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhà ở, ở vào đấy cũng gọi là trạch.
② Trạch triệu 宅兆 phần mộ (mồ mả). Nay gọi nhà ở là dương trạch 陽宅, mồ mả là âm trạch 陰宅 là noi ở nghĩa ấy.
③ Yên định.
② Trạch triệu 宅兆 phần mộ (mồ mả). Nay gọi nhà ở là dương trạch 陽宅, mồ mả là âm trạch 陰宅 là noi ở nghĩa ấy.
③ Yên định.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhà (lớn và rộng): 住宅 Nhà ở; 深宅大院 Nhà cao vườn rộng;
② (văn) Ở vào nhà;
③ (văn) Yên định.
② (văn) Ở vào nhà;
③ (văn) Yên định.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhà ở — Ở — Mồ mã — Yên tĩnh.
Từ ghép 16