Có 1 kết quả:
tả
Tổng nét: 15
Bộ: miên 宀 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱宀舄
Nét bút: 丶丶フノ丨一フ一一ノフ丶丶丶丶
Thương Hiệt: JHXF (十竹重火)
Unicode: U+5BEB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: xiě ㄒㄧㄝˇ
Âm Nôm: giã, tả
Âm Nhật (onyomi): シャ (sha)
Âm Nhật (kunyomi): うつ.す (utsu.su), うつ.る (utsu.ru)
Âm Hàn: 사
Âm Quảng Đông: se2
Âm Nôm: giã, tả
Âm Nhật (onyomi): シャ (sha)
Âm Nhật (kunyomi): うつ.す (utsu.su), うつ.る (utsu.ru)
Âm Hàn: 사
Âm Quảng Đông: se2
Tự hình 4
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Ẩm Tương Dương Thẩm thị gia tuý đề thị nhi Tiểu Oánh quần đới - 飲襄陽沈氏家醉題侍兒小瑩裙帶 (Lý Trĩ)
• Bộ Chi Tiên nữ sử nguyên vận kỳ 2 - 步芝仙女史原韻其二 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Giao Châu bệnh trung lục tự chư hữu thì quân trung tuyệt hướng dĩ thủ thiếp can chủ suý tác - 交州病中錄似諸友時軍中絕餉以手帖乾主帥索 (Vương Xứng)
• Hoa du khúc - 花遊曲 (Dương Duy Trinh)
• Ký Ôn Phi Khanh tiên chỉ - 寄溫飛卿箋紙 (Đoàn Thành Thức)
• Thông Tuyền huyện thự ốc bích hậu Tiết thiếu bảo hoạ hạc - 通泉縣署屋壁後薛少保畫鶴 (Đỗ Phủ)
• Thủ tuế - 守歲 (Phạm Nhân Khanh)
• Tống Hạ tân khách quy Việt - 送賀賓客歸越 (Lý Bạch)
• Tự hoạ Lưu Xuân đường sơn thuỷ đại bình đề kỳ thượng - 自畫留春堂山水大屏題其上 (Triều Bổ Chi)
• Văn tuyền - 聞泉 (Lý Hàm Dụng)
• Bộ Chi Tiên nữ sử nguyên vận kỳ 2 - 步芝仙女史原韻其二 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Giao Châu bệnh trung lục tự chư hữu thì quân trung tuyệt hướng dĩ thủ thiếp can chủ suý tác - 交州病中錄似諸友時軍中絕餉以手帖乾主帥索 (Vương Xứng)
• Hoa du khúc - 花遊曲 (Dương Duy Trinh)
• Ký Ôn Phi Khanh tiên chỉ - 寄溫飛卿箋紙 (Đoàn Thành Thức)
• Thông Tuyền huyện thự ốc bích hậu Tiết thiếu bảo hoạ hạc - 通泉縣署屋壁後薛少保畫鶴 (Đỗ Phủ)
• Thủ tuế - 守歲 (Phạm Nhân Khanh)
• Tống Hạ tân khách quy Việt - 送賀賓客歸越 (Lý Bạch)
• Tự hoạ Lưu Xuân đường sơn thuỷ đại bình đề kỳ thượng - 自畫留春堂山水大屏題其上 (Triều Bổ Chi)
• Văn tuyền - 聞泉 (Lý Hàm Dụng)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. viết, chép
2. dốc hết ra, tháo ra
3. đúc tượng
2. dốc hết ra, tháo ra
3. đúc tượng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đặt để.
2. (Động) Viết. ◎Như: “tả tự” 寫字 viết chữ, “mặc tả” 默寫 viết thuộc lòng, “tả cảo tử” 寫稿子 viết bản thảo, “tả đối liên” 寫對聯 viết câu đối.
3. (Động) Sao chép, sao lục. ◇Hán Thư 漢書: “Trí tả thư chi quan” 置寫書之官 (Nghệ văn chí 藝文志) Đặt quan sao lục sách.
4. (Động) Miêu tả. ◎Như: “tả cảnh” 寫景 miêu tả cảnh vật (bằng thơ, văn hoặc tranh vẽ), “tả sanh” 寫生 vẽ theo cảnh vật thật, sống động.
5. (Động) Đúc tượng. ◇Quốc ngữ 國語: “Vương lệnh công dĩ lương kim tả Phạm Lãi chi trạng, nhi triều lễ chi” 王令工以良金寫范蠡之狀, 而朝禮之 (Việt ngữ 越語) Vua ra lệnh cho thợ dùng vàng tốt đúc tượng Phạm Lãi để lễ bái.
6. (Động) Dốc hết ra, tháo ra, trút ra. ◎Như: “tả ý nhi” 寫意兒 thích ý. ◇Thi Kinh 詩經: “Giá ngôn xuất du, Dĩ tả ngã ưu” 駕言出遊, 以寫我憂 (Bội phong 邶風, Tuyền thủy 泉水) Thắng xe ra ngoài dạo chơi, Để trút hết nỗi buồn của ta.
2. (Động) Viết. ◎Như: “tả tự” 寫字 viết chữ, “mặc tả” 默寫 viết thuộc lòng, “tả cảo tử” 寫稿子 viết bản thảo, “tả đối liên” 寫對聯 viết câu đối.
3. (Động) Sao chép, sao lục. ◇Hán Thư 漢書: “Trí tả thư chi quan” 置寫書之官 (Nghệ văn chí 藝文志) Đặt quan sao lục sách.
4. (Động) Miêu tả. ◎Như: “tả cảnh” 寫景 miêu tả cảnh vật (bằng thơ, văn hoặc tranh vẽ), “tả sanh” 寫生 vẽ theo cảnh vật thật, sống động.
5. (Động) Đúc tượng. ◇Quốc ngữ 國語: “Vương lệnh công dĩ lương kim tả Phạm Lãi chi trạng, nhi triều lễ chi” 王令工以良金寫范蠡之狀, 而朝禮之 (Việt ngữ 越語) Vua ra lệnh cho thợ dùng vàng tốt đúc tượng Phạm Lãi để lễ bái.
6. (Động) Dốc hết ra, tháo ra, trút ra. ◎Như: “tả ý nhi” 寫意兒 thích ý. ◇Thi Kinh 詩經: “Giá ngôn xuất du, Dĩ tả ngã ưu” 駕言出遊, 以寫我憂 (Bội phong 邶風, Tuyền thủy 泉水) Thắng xe ra ngoài dạo chơi, Để trút hết nỗi buồn của ta.
Từ điển Thiều Chửu
① Dốc hết ra, tháo ra, như kinh Thi nói dĩ tả ngã ưu 以寫我憂 để dốc hết lòng lo của ta ra. Nay thường nói sự ưu du tự đắc là tả ý 寫意 nghĩa là ý không bị uất ức vậy.
② Viết, sao chép.
③ Phỏng theo nét bút, như vẽ theo tấm ảnh đã chụp ra gọi là tả chân 寫真 vẽ theo hình vóc loài vật sống gọi là tả sinh 寫生.
④ Ðúc tượng.
② Viết, sao chép.
③ Phỏng theo nét bút, như vẽ theo tấm ảnh đã chụp ra gọi là tả chân 寫真 vẽ theo hình vóc loài vật sống gọi là tả sinh 寫生.
④ Ðúc tượng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Viết, biên, sáng tác: 寫信 Viết thư; 寫對聯 Viết câu đối; 寫小說 Viết (sáng tác) tiểu thuyết;
② Tả, miêu tả: 寫景 Tả cảnh;
③ Vẽ.【寫生】tả sinh [xiâsheng] Vẻ cảnh vật thật;
④ (văn) Đúc tượng;
⑤ (văn) Dốc hết ra, tháo ra, làm cho tan: 以寫我憂 Để làm tan nỗi lo của ta (Thi Kinh).
② Tả, miêu tả: 寫景 Tả cảnh;
③ Vẽ.【寫生】tả sinh [xiâsheng] Vẻ cảnh vật thật;
④ (văn) Đúc tượng;
⑤ (văn) Dốc hết ra, tháo ra, làm cho tan: 以寫我憂 Để làm tan nỗi lo của ta (Thi Kinh).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Viết ra — Bày tỏ ra.
Từ ghép 22
ám tả 暗寫 • đại tả 大寫 • giản tả 簡寫 • khắc tả 刻寫 • loạn tả 亂寫 • mặc tả 默寫 • miêu tả 描寫 • mô tả 模寫 • phức tả chỉ 複寫紙 • sao tả 抄寫 • sát tả 擦寫 • soạn tả 撰寫 • tả chân 寫真 • tả phóng 寫倣 • tả sinh 寫生 • tá tả 借寫 • tả thần 寫神 • tả thực 寫實 • tả tín 寫信 • tả tình 寫情 • thủ tả 手寫 • tiểu tả 小寫