Có 5 kết quả:

写 xiě ㄒㄧㄝˇ冩 xiě ㄒㄧㄝˇ寫 xiě ㄒㄧㄝˇ血 xiě ㄒㄧㄝˇ躠 xiě ㄒㄧㄝˇ

1/5

xiě ㄒㄧㄝˇ

U+5199, tổng 5 nét, bộ mì 冖 (+3 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. viết, chép
2. dốc hết ra, tháo ra
3. đúc tượng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Viết, biên, sáng tác: Viết thư; Viết câu đối; Viết (sáng tác) tiểu thuyết;
② Tả, miêu tả: Tả cảnh;
③ Vẽ.tả sinh [xiâsheng] Vẻ cảnh vật thật;
④ (văn) Đúc tượng;
⑤ (văn) Dốc hết ra, tháo ra, làm cho tan: Để làm tan nỗi lo của ta (Thi Kinh).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

to write

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 83

Bình luận 0

xiě ㄒㄧㄝˇ

U+51A9, tổng 14 nét, bộ mì 冖 (+12 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. viết, chép
2. dốc hết ra, tháo ra
3. đúc tượng

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như chữ “tả” .

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xiě ㄒㄧㄝˇ

U+5BEB, tổng 15 nét, bộ mián 宀 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. viết, chép
2. dốc hết ra, tháo ra
3. đúc tượng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đặt để.
2. (Động) Viết. ◎Như: “tả tự” viết chữ, “mặc tả” viết thuộc lòng, “tả cảo tử” 稿 viết bản thảo, “tả đối liên” viết câu đối.
3. (Động) Sao chép, sao lục. ◇Hán Thư : “Trí tả thư chi quan” (Nghệ văn chí ) Đặt quan sao lục sách.
4. (Động) Miêu tả. ◎Như: “tả cảnh” miêu tả cảnh vật (bằng thơ, văn hoặc tranh vẽ), “tả sanh” vẽ theo cảnh vật thật, sống động.
5. (Động) Đúc tượng. ◇Quốc ngữ : “Vương lệnh công dĩ lương kim tả Phạm Lãi chi trạng, nhi triều lễ chi” , (Việt ngữ ) Vua ra lệnh cho thợ dùng vàng tốt đúc tượng Phạm Lãi để lễ bái.
6. (Động) Dốc hết ra, tháo ra, trút ra. ◎Như: “tả ý nhi” thích ý. ◇Thi Kinh : “Giá ngôn xuất du, Dĩ tả ngã ưu” , (Bội phong , Tuyền thủy ) Thắng xe ra ngoài dạo chơi, Để trút hết nỗi buồn của ta.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Viết, biên, sáng tác: Viết thư; Viết câu đối; Viết (sáng tác) tiểu thuyết;
② Tả, miêu tả: Tả cảnh;
③ Vẽ.tả sinh [xiâsheng] Vẻ cảnh vật thật;
④ (văn) Đúc tượng;
⑤ (văn) Dốc hết ra, tháo ra, làm cho tan: Để làm tan nỗi lo của ta (Thi Kinh).

Từ điển Trung-Anh

to write

Tự hình 4

Dị thể 5

Từ ghép 82

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xiě ㄒㄧㄝˇ [xuè ㄒㄩㄝˋ]

U+8840, tổng 6 nét, bộ xuè 血 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

máu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Máu.
2. (Danh) Nước mắt. ◇Lí Lăng : “Thiên địa vị Lăng chấn nộ, Chiến sĩ vị Lăng ẩm huyết” , (Đáp Tô Vũ thư ) Trời đất vì Lăng mà rúng động giận dữ, Chiến sĩ vì Lăng mà nuốt lệ.
3. (Động) Nhuộm máu. ◇Tuân Tử : “Binh bất huyết nhận” (Nghị binh ) Quân không nhuộm máu vũ khí.
4. (Tính) Có quan hệ máu mủ, ruột thịt. ◎Như: “huyết thống” cùng dòng máu, “huyết thân” thân thuộc ruột rà (cùng máu mủ), “huyết tộc” bà con ruột thịt, “huyết dận” con cháu, “huyết thực” được hưởng cúng tế bằng muông sinh.
5. (Tính) Cương cường, nhiệt liệt, hăng say, hết lòng, hết sức. ◎Như: “huyết tính nam nhi” đàn ông con trai cương cường, hăng hái, “huyết tâm” lòng hăng hái, nhiệt liệt.

Tự hình 4

Từ ghép 12

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xiě ㄒㄧㄝˇ [ㄙㄚˇ, xiè ㄒㄧㄝˋ]

U+8EA0, tổng 23 nét, bộ zú 足 (+16 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. § Xem “biệt tiết” .

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0