Có 1 kết quả:
tự
Tổng nét: 6
Bộ: thốn 寸 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱土寸
Nét bút: 一丨一一丨丶
Thương Hiệt: GDI (土木戈)
Unicode: U+5BFA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: sì ㄙˋ
Âm Nôm: tự
Âm Nhật (onyomi): ジ (ji)
Âm Nhật (kunyomi): てら (tera)
Âm Hàn: 사, 시
Âm Quảng Đông: zi6
Âm Nôm: tự
Âm Nhật (onyomi): ジ (ji)
Âm Nhật (kunyomi): てら (tera)
Âm Hàn: 사, 시
Âm Quảng Đông: zi6
Tự hình 4
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bái Đặng Xá phật - 拜鄧舍佛 (Bùi Kỷ)
• Di Ái tự - 遺愛寺 (Bạch Cư Dị)
• Đại Lâm tự đào hoa - 大林寺桃花 (Bạch Cư Dị)
• Lạng Châu vãn cảnh - 諒州晚景 (Trần Nhân Tông)
• Phú đắc Hàn Sơn tự tống biệt - 賦得寒山寺送別 (Cao Khải)
• Quy Nghi Hưng lưu đề Trúc Tây tự tam thủ kỳ 3 - 歸宜興留題竹西寺三首其三 (Tô Thức)
• Tần Châu tạp thi kỳ 12 - 秦州雜詩其十二 (Đỗ Phủ)
• Tây hồ xuân nhật - 西湖春日 (Vương An Quốc)
• Thanh Lương tự cư cảm hoài - 清涼寺居感懷 (Trương Cửu Đàm)
• Vọng Dục Thuý sơn - 望育翠山 (Thái Thuận)
• Di Ái tự - 遺愛寺 (Bạch Cư Dị)
• Đại Lâm tự đào hoa - 大林寺桃花 (Bạch Cư Dị)
• Lạng Châu vãn cảnh - 諒州晚景 (Trần Nhân Tông)
• Phú đắc Hàn Sơn tự tống biệt - 賦得寒山寺送別 (Cao Khải)
• Quy Nghi Hưng lưu đề Trúc Tây tự tam thủ kỳ 3 - 歸宜興留題竹西寺三首其三 (Tô Thức)
• Tần Châu tạp thi kỳ 12 - 秦州雜詩其十二 (Đỗ Phủ)
• Tây hồ xuân nhật - 西湖春日 (Vương An Quốc)
• Thanh Lương tự cư cảm hoài - 清涼寺居感懷 (Trương Cửu Đàm)
• Vọng Dục Thuý sơn - 望育翠山 (Thái Thuận)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ngôi chùa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dinh quan.
2. (Danh) Chùa. § Đời vua Hán Minh đế 漢明帝 mời hai vị sư bên Thiên Trúc 天竺 sang, vì chưa có chỗ ở riêng, mới đón vào ở sở “Hồng Lô Tự” 鴻臚寺, vì thế về sau các chỗ sư ở đều gọi là “tự”. ◎Như: “Thiếu Lâm tự” 少林寺 chùa Thiếu Lâm.
3. (Danh) Hoạn quan. ◎Như: “tự nhân” 寺人 hoạn quan hầu trong cung. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Nghị lang Sái Ung thượng sớ, dĩ vi nghê đọa kê hóa, nãi phụ tự can chánh chi sở trí” 議郎蔡邕上疏, 以為蜺墮雞化, 乃婦寺干政之所致 (Đệ nhất hồi) Quan nghị lang Sái Ung dâng sớ, cho rằng (những điềm gở xảy ra trong nước) như cầu vồng sa xuống hoặc gà biến hóa (gà mái ra gà trống), ấy là bởi có đàn bà và hoạn quan can thiệp vào việc triều chính.
2. (Danh) Chùa. § Đời vua Hán Minh đế 漢明帝 mời hai vị sư bên Thiên Trúc 天竺 sang, vì chưa có chỗ ở riêng, mới đón vào ở sở “Hồng Lô Tự” 鴻臚寺, vì thế về sau các chỗ sư ở đều gọi là “tự”. ◎Như: “Thiếu Lâm tự” 少林寺 chùa Thiếu Lâm.
3. (Danh) Hoạn quan. ◎Như: “tự nhân” 寺人 hoạn quan hầu trong cung. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Nghị lang Sái Ung thượng sớ, dĩ vi nghê đọa kê hóa, nãi phụ tự can chánh chi sở trí” 議郎蔡邕上疏, 以為蜺墮雞化, 乃婦寺干政之所致 (Đệ nhất hồi) Quan nghị lang Sái Ung dâng sớ, cho rằng (những điềm gở xảy ra trong nước) như cầu vồng sa xuống hoặc gà biến hóa (gà mái ra gà trống), ấy là bởi có đàn bà và hoạn quan can thiệp vào việc triều chính.
Từ điển Thiều Chửu
① Dinh quan.
② Tự nhân 寺人 kẻ hầu trong (hoạn quan).
③ Chùa, đời vua Hán Minh đế mới đón hai vị sư bên Thiên Trúc sang, vì chưa có chỗ ở riêng mới đón vào ở sở Hồng lô tự, vì thế nên về sau các chỗ sư ở đều gọi là tự.
② Tự nhân 寺人 kẻ hầu trong (hoạn quan).
③ Chùa, đời vua Hán Minh đế mới đón hai vị sư bên Thiên Trúc sang, vì chưa có chỗ ở riêng mới đón vào ở sở Hồng lô tự, vì thế nên về sau các chỗ sư ở đều gọi là tự.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhà quan, dinh quan (thời phong kiến);
② Chùa: 寺院 Chùa chiền; 寺廟 Chùa miếu; 獨柱寺 Chùa một cột;
③ Nhà thờ: 清眞寺 Nhà thờ đạo Ixlam;
④【寺人】tự nhân [sìrén] Quan hoạn.
② Chùa: 寺院 Chùa chiền; 寺廟 Chùa miếu; 獨柱寺 Chùa một cột;
③ Nhà thờ: 清眞寺 Nhà thờ đạo Ixlam;
④【寺人】tự nhân [sìrén] Quan hoạn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhà quan ở — Ngôi chùa. Miếu thờ thần.
Từ ghép 6