Có 1 kết quả:
sùng
Tổng nét: 11
Bộ: sơn 山 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱山宗
Nét bút: 丨フ丨丶丶フ一一丨ノ丶
Thương Hiệt: UJMF (山十一火)
Unicode: U+5D07
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: chóng
Âm Nôm: sồng, sung, xùng
Âm Nhật (onyomi): スウ (sū)
Âm Nhật (kunyomi): あが.める (aga.meru)
Âm Hàn: 숭
Âm Quảng Đông: sung4
Âm Nôm: sồng, sung, xùng
Âm Nhật (onyomi): スウ (sū)
Âm Nhật (kunyomi): あが.める (aga.meru)
Âm Hàn: 숭
Âm Quảng Đông: sung4
Tự hình 3
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch Thuỷ huyện Thôi thiếu phủ thập cửu ông cao trai tam thập vận - 白水縣崔少府十九翁高齋三十韻 (Đỗ Phủ)
• Bàn Khê điếu huỳnh phú - 蟠溪釣璜賦 (Trần Công Cẩn)
• Cảm thời - 感時 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Đại Bảo tam niên Nhâm Tuất khoa tiến sĩ đề danh ký - 大寶弎年壬戌科進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Đại tạ ngự tứ mặc hoạ long - 代謝御賜墨畫龍 (Nguyễn Ức)
• Đề “Quần ngư triều lý” đồ - 題群魚朝鯉圖 (Chu Đường Anh)
• Sùng Sơn hướng Việt Thường thi - 崇山向越裳詩 (Thẩm Thuyên Kỳ)
• Sùng Sơn từ - 崇山祠 (Phan Thúc Trực)
• Thứ Cúc Pha tặng thi - 次菊坡贈詩 (Nguyễn Trãi)
• Trảm xà kiếm phú - 斬蛇劍賦 (Sử Hy Nhan)
• Bàn Khê điếu huỳnh phú - 蟠溪釣璜賦 (Trần Công Cẩn)
• Cảm thời - 感時 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Đại Bảo tam niên Nhâm Tuất khoa tiến sĩ đề danh ký - 大寶弎年壬戌科進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Đại tạ ngự tứ mặc hoạ long - 代謝御賜墨畫龍 (Nguyễn Ức)
• Đề “Quần ngư triều lý” đồ - 題群魚朝鯉圖 (Chu Đường Anh)
• Sùng Sơn hướng Việt Thường thi - 崇山向越裳詩 (Thẩm Thuyên Kỳ)
• Sùng Sơn từ - 崇山祠 (Phan Thúc Trực)
• Thứ Cúc Pha tặng thi - 次菊坡贈詩 (Nguyễn Trãi)
• Trảm xà kiếm phú - 斬蛇劍賦 (Sử Hy Nhan)
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cao
2. tôn sùng
2. tôn sùng
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Cao. ◎Như: “sùng san tuấn lĩnh” 崇山峻嶺 núi cao non thẳm.
2. (Động) Tôn kính, tôn trọng. ◎Như: “sùng bái” 崇拜 thờ kính.
3. (Động) Chuộng, coi trọng. ◎Như: “sùng thật” 崇實 chú trọng thật tế. ◇Lê Hữu Trác 黎有晫: “Lão tướng sùng lương cảnh” 老相崇涼景 (Thượng kinh kí sự 上京記事) Lão tướng ưa cảnh tịch mịch.
4. (Động) Đầy, sung mãn. § Thông “sung” 充. ◎Như: “sùng gian” 崇姦 tụ tập đầy kẻ gian ác. ◇Nghi lễ 儀禮: “Tộ giai thượng bắc diện tái bái, sùng tửu” 阼階上北面再拜, 崇酒 (Hương ẩm tửu lễ 鄉飲酒禮) Trên bậc thềm quay mặt về hướng bắc, bái lạy lần nữa, có đầy đủ rượu lễ.
5. (Tính) Trọn, cả. ◎Như: “sùng triêu” 崇朝 trọn một buổi sớm.
6. (Danh) Người có đức cao, ở địa vị tôn quý.
7. (Danh) Họ “Sùng”.
2. (Động) Tôn kính, tôn trọng. ◎Như: “sùng bái” 崇拜 thờ kính.
3. (Động) Chuộng, coi trọng. ◎Như: “sùng thật” 崇實 chú trọng thật tế. ◇Lê Hữu Trác 黎有晫: “Lão tướng sùng lương cảnh” 老相崇涼景 (Thượng kinh kí sự 上京記事) Lão tướng ưa cảnh tịch mịch.
4. (Động) Đầy, sung mãn. § Thông “sung” 充. ◎Như: “sùng gian” 崇姦 tụ tập đầy kẻ gian ác. ◇Nghi lễ 儀禮: “Tộ giai thượng bắc diện tái bái, sùng tửu” 阼階上北面再拜, 崇酒 (Hương ẩm tửu lễ 鄉飲酒禮) Trên bậc thềm quay mặt về hướng bắc, bái lạy lần nữa, có đầy đủ rượu lễ.
5. (Tính) Trọn, cả. ◎Như: “sùng triêu” 崇朝 trọn một buổi sớm.
6. (Danh) Người có đức cao, ở địa vị tôn quý.
7. (Danh) Họ “Sùng”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cao, như sùng san 崇山 núi cao.
② Chuộng, tôn trọng. Ngôi vọng cao quý gọi là sùng. Tôn trọng ai mà một lòng kính phục gọi là sùng bái 崇拜.
③ Trọn, như sùng triêu 崇朝 trọn một buổi sớm.
④ Ðầy đủ.
② Chuộng, tôn trọng. Ngôi vọng cao quý gọi là sùng. Tôn trọng ai mà một lòng kính phục gọi là sùng bái 崇拜.
③ Trọn, như sùng triêu 崇朝 trọn một buổi sớm.
④ Ðầy đủ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cao: 崇山峻岭 Núi cao đèo dốc;
② Tôn trọng, kính trọng, tôn sùng, sùng kính;
③ (văn) Trọn: 崇朝 Trọn một buổi sớm;
④ (văn) Đầy đủ.
② Tôn trọng, kính trọng, tôn sùng, sùng kính;
③ (văn) Trọn: 崇朝 Trọn một buổi sớm;
④ (văn) Đầy đủ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cao như núi. Cao — Cao quý — Cho là cao quý, lấy làm kính trọng lắm — Ưa chuộng.
Từ ghép 20