Có 2 kết quả:
đái • đới
Tổng nét: 17
Bộ: qua 戈 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿹𢦏異
Nét bút: 一丨一丨フ一丨一一丨丨一ノ丶フノ丶
Thương Hiệt: JIWTC (十戈田廿金)
Unicode: U+6234
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: dài ㄉㄞˋ
Âm Nôm: dải, đái, trải
Âm Nhật (onyomi): タイ (tai)
Âm Nhật (kunyomi): いただ.く (itada.ku)
Âm Hàn: 대
Âm Quảng Đông: daai3
Âm Nôm: dải, đái, trải
Âm Nhật (onyomi): タイ (tai)
Âm Nhật (kunyomi): いただ.く (itada.ku)
Âm Hàn: 대
Âm Quảng Đông: daai3
Tự hình 5
Dị thể 8
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc chinh - Bắc quy chí Phụng Tường, mặc chế phóng vãng Phu Châu tác - 北征-北歸至鳳翔,墨制放往鄜州作 (Đỗ Phủ)
• Cung hạ Đồng Xuân doãn Trần đại nhân - 恭賀同春尹陳大人 (Đỗ Xuân Khôi)
• Cự ngao đới sơn - 巨鰲戴山 (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
• Lục nguyệt ký vọng dạ độ Trường Đài quan - 六月既望夜渡長臺關 (Trịnh Hoài Đức)
• Nguyệt hạ tuý ẩm - 月下醉飲 (Lê Thánh Tông)
• Thanh minh cảm thương - 清明感傷 (Đới Phục Cổ)
• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)
• Tống tòng đệ Á phó Hà Tây phán quan - 送從弟亞赴河西判官 (Đỗ Phủ)
• Trường An thu vọng - 長安秋望 (Triệu Hỗ)
• Văn thước hỉ - Ngô sơn quan đào - 聞鵲喜-吳山觀濤 (Chu Mật)
• Cung hạ Đồng Xuân doãn Trần đại nhân - 恭賀同春尹陳大人 (Đỗ Xuân Khôi)
• Cự ngao đới sơn - 巨鰲戴山 (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
• Lục nguyệt ký vọng dạ độ Trường Đài quan - 六月既望夜渡長臺關 (Trịnh Hoài Đức)
• Nguyệt hạ tuý ẩm - 月下醉飲 (Lê Thánh Tông)
• Thanh minh cảm thương - 清明感傷 (Đới Phục Cổ)
• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)
• Tống tòng đệ Á phó Hà Tây phán quan - 送從弟亞赴河西判官 (Đỗ Phủ)
• Trường An thu vọng - 長安秋望 (Triệu Hỗ)
• Văn thước hỉ - Ngô sơn quan đào - 聞鵲喜-吳山觀濤 (Chu Mật)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
đội (mũ)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đội, đeo. ◎Như: “đái mạo tử” 戴帽子 đội mũ, “đái nhãn kính” 戴眼鏡 đeo kính. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Đầu cân dĩ tự xả toái, thả nã cá chiên lạp tử dữ tha đái thượng” 頭巾已自扯碎, 且拿個氈笠子與他戴上 (Đệ tam thập nhất hồi) Khăn đầu đã bị xé rách, bèn đội cho chàng chiếc nón chiên.
2. (Động) Tôn kính, quý trọng. ◎Như: “ái đái” 愛戴 yêu kính.
2. (Động) Tôn kính, quý trọng. ◎Như: “ái đái” 愛戴 yêu kính.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðội, phàm để cái gì lên đầu mà đội đều gọi là đái.
② Tôn kính, như ái đái 愛戴 yêu chuộng, yêu mà bốc người lên gọi là ái đái.
② Tôn kính, như ái đái 愛戴 yêu chuộng, yêu mà bốc người lên gọi là ái đái.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đội, đeo: 戴帽 子 Đội mũ; 戴眼鏡 Đeo kính;
② Kính (trọng), quý trọng: 愛戴 Kính yêu; 擁戴 Ủng hộ và quý trọng;
③ [Dài] (Họ) Đái, Đới.
② Kính (trọng), quý trọng: 愛戴 Kính yêu; 擁戴 Ủng hộ và quý trọng;
③ [Dài] (Họ) Đái, Đới.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đội trên đầu — Thờ phụng. Tôn kính.
Từ ghép 7
phồn thể
Từ điển phổ thông
đội (mũ)
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đội, đeo: 戴帽 子 Đội mũ; 戴眼鏡 Đeo kính;
② Kính (trọng), quý trọng: 愛戴 Kính yêu; 擁戴 Ủng hộ và quý trọng;
③ [Dài] (Họ) Đái, Đới.
② Kính (trọng), quý trọng: 愛戴 Kính yêu; 擁戴 Ủng hộ và quý trọng;
③ [Dài] (Họ) Đái, Đới.
Từ ghép 1