Có 1 kết quả:
kiểm
Tổng nét: 17
Bộ: mộc 木 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木僉
Nét bút: 一丨ノ丶ノ丶一丨フ一丨フ一ノ丶ノ丶
Thương Hiệt: DOMO (木人一人)
Unicode: U+6AA2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jiǎn
Âm Nôm: ghém, kiểm
Âm Nhật (onyomi): ケン (ken)
Âm Nhật (kunyomi): しら.べる (shira.beru)
Âm Hàn: 검
Âm Quảng Đông: gim2
Âm Nôm: ghém, kiểm
Âm Nhật (onyomi): ケン (ken)
Âm Nhật (kunyomi): しら.べる (shira.beru)
Âm Hàn: 검
Âm Quảng Đông: gim2
Tự hình 4
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Cách mệnh tiên cách tâm - 革命先革心 (Hồ Chí Minh)
• Đà mã hữu hoài - 馱馬有懷 (Tôn Thất Thuyết)
• Độc dạ cảm hoài - 獨夜感懷 (Cao Bá Quát)
• Hoạ Quách chủ bạ kỳ 2 - 和郭主簿其二 (Đào Tiềm)
• Hồng Đức thập bát niên Đinh Mùi tiến sĩ đề danh ký - 洪德十八年丁未進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Lục niên xuân truy hoài kỳ 2 - 六年春遣懁其二 (Nguyên Chẩn)
• Nhập tẩu hành, tặng Tây Sơn kiểm sát sứ Đậu thị ngự - 入奏行贈西山檢察使竇侍御 (Đỗ Phủ)
• Quỳnh hoa, thứ Hải Bình nguyên vận kỳ 2 - 瓊花次海平原韻其二 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Ức tích - 憶昔 (Lâm Chiếm Mai)
• Việt Nam thế chí tự - 越南世志序 (Hồ Tông Thốc)
• Đà mã hữu hoài - 馱馬有懷 (Tôn Thất Thuyết)
• Độc dạ cảm hoài - 獨夜感懷 (Cao Bá Quát)
• Hoạ Quách chủ bạ kỳ 2 - 和郭主簿其二 (Đào Tiềm)
• Hồng Đức thập bát niên Đinh Mùi tiến sĩ đề danh ký - 洪德十八年丁未進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Lục niên xuân truy hoài kỳ 2 - 六年春遣懁其二 (Nguyên Chẩn)
• Nhập tẩu hành, tặng Tây Sơn kiểm sát sứ Đậu thị ngự - 入奏行贈西山檢察使竇侍御 (Đỗ Phủ)
• Quỳnh hoa, thứ Hải Bình nguyên vận kỳ 2 - 瓊花次海平原韻其二 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Ức tích - 憶昔 (Lâm Chiếm Mai)
• Việt Nam thế chí tự - 越南世志序 (Hồ Tông Thốc)
phồn thể
Từ điển phổ thông
kiểm tra
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dấu đánh trên phong thư.
2. (Danh) Khuôn phép, pháp độ.
3. (Danh) Phẩm hạnh, tiết tháo.
4. (Danh) Họ “Kiểm”.
5. (Động) Kiềm chế, ước thúc. ◎Như: “bất kiểm” 不檢 hành động không có phép tắc.
6. (Động) Tra xét, lục xét. ◎Như: “kiểm điểm” 檢點 xét nét, “kiểm thu” 檢收 xét nhận.
7. (Động) Nêu ra, đưa lên. ◎Như: “kiểm cử” 檢舉 nêu ra, tố cáo.
2. (Danh) Khuôn phép, pháp độ.
3. (Danh) Phẩm hạnh, tiết tháo.
4. (Danh) Họ “Kiểm”.
5. (Động) Kiềm chế, ước thúc. ◎Như: “bất kiểm” 不檢 hành động không có phép tắc.
6. (Động) Tra xét, lục xét. ◎Như: “kiểm điểm” 檢點 xét nét, “kiểm thu” 檢收 xét nhận.
7. (Động) Nêu ra, đưa lên. ◎Như: “kiểm cử” 檢舉 nêu ra, tố cáo.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðánh dấu, gắn xi (cire) lên phong thơ rồi đóng dấu vào gọi là kiểm.
② Kiềm chế, hành động không có phép tắc gọi là bất kiểm 不檢.
③ Tra xét, lục xét, như kiểm điểm 檢點 xét nét, kiểm thu 檢收 xét nhận, v.v.
④ Khuôn phép.
② Kiềm chế, hành động không có phép tắc gọi là bất kiểm 不檢.
③ Tra xét, lục xét, như kiểm điểm 檢點 xét nét, kiểm thu 檢收 xét nhận, v.v.
④ Khuôn phép.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tra, kiểm tra: 漢語檢字表 Bảng tra chữ Hán;
② Kiềm chế (sự cẩn thận, chăm chú trong cử chỉ, lời nói, giao thiệp): 行爲失檢 Đi đứng mất ý tứ; 言語失檢 Ăn nói không kiềm chế;
③ Như 撿 (bộ 扌);
④ Kiểm điểm;
⑤ Hạn chế, điều tiết;
⑥ (văn) Khuôn mẫu;
⑦ [Jiăn] (Họ) Kiểm.
② Kiềm chế (sự cẩn thận, chăm chú trong cử chỉ, lời nói, giao thiệp): 行爲失檢 Đi đứng mất ý tứ; 言語失檢 Ăn nói không kiềm chế;
③ Như 撿 (bộ 扌);
④ Kiểm điểm;
⑤ Hạn chế, điều tiết;
⑥ (văn) Khuôn mẫu;
⑦ [Jiăn] (Họ) Kiểm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem xét lại coi có đúng không — Cách thức.
Từ ghép 16