Có 1 kết quả:
kiểm
Tổng nét: 17
Bộ: mộc 木 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木僉
Nét bút: 一丨ノ丶ノ丶一丨フ一丨フ一ノ丶ノ丶
Thương Hiệt: DOMO (木人一人)
Unicode: U+6AA2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jiǎn ㄐㄧㄢˇ
Âm Nôm: ghém, kiểm
Âm Nhật (onyomi): ケン (ken)
Âm Nhật (kunyomi): しら.べる (shira.beru)
Âm Hàn: 검
Âm Quảng Đông: gim2
Âm Nôm: ghém, kiểm
Âm Nhật (onyomi): ケン (ken)
Âm Nhật (kunyomi): しら.べる (shira.beru)
Âm Hàn: 검
Âm Quảng Đông: gim2
Tự hình 4
Dị thể 3
Chữ gần giống 53
Một số bài thơ có sử dụng
• Hạ Vĩnh Trụ tế tửu mông phong tặng phụ mẫu - 賀永拄祭酒蒙封贈父母 (Đoàn Huyên)
• Kỹ tịch ám ký tống đồng niên Độc Cô Vân chi Vũ Xương - 妓席暗記送同年獨孤雲之武昌 (Lý Thương Ẩn)
• Lục niên xuân khiển hoài kỳ 2 - 六年春遣懁其二 (Nguyên Chẩn)
• Oanh đề tự - Xuân vãn cảm hoài - 鶯啼序-春晚感懷 (Ngô Văn Anh)
• Phương thảo - 芳草 (La Nghiệp)
• Thoái thê - 退棲 (Tư Không Đồ)
• Thứ vận tặng Thuỷ Vân đạo nhân - 次韻贈水雲道人 (Chu Văn An)
• Trừ tịch phụng túc trực triều phòng ngẫu đắc - 除夕奉宿直朝房偶得 (Phan Huy Ích)
• Tuý trung kiến Vi Chi cựu quyển hữu cảm - 醉中見微之舊卷有感 (Bạch Cư Dị)
• Tự thuật - 自述 (Ninh Tốn)
• Kỹ tịch ám ký tống đồng niên Độc Cô Vân chi Vũ Xương - 妓席暗記送同年獨孤雲之武昌 (Lý Thương Ẩn)
• Lục niên xuân khiển hoài kỳ 2 - 六年春遣懁其二 (Nguyên Chẩn)
• Oanh đề tự - Xuân vãn cảm hoài - 鶯啼序-春晚感懷 (Ngô Văn Anh)
• Phương thảo - 芳草 (La Nghiệp)
• Thoái thê - 退棲 (Tư Không Đồ)
• Thứ vận tặng Thuỷ Vân đạo nhân - 次韻贈水雲道人 (Chu Văn An)
• Trừ tịch phụng túc trực triều phòng ngẫu đắc - 除夕奉宿直朝房偶得 (Phan Huy Ích)
• Tuý trung kiến Vi Chi cựu quyển hữu cảm - 醉中見微之舊卷有感 (Bạch Cư Dị)
• Tự thuật - 自述 (Ninh Tốn)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
kiểm tra
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dấu đánh trên phong thư.
2. (Danh) Khuôn phép, pháp độ.
3. (Danh) Phẩm hạnh, tiết tháo.
4. (Danh) Họ “Kiểm”.
5. (Động) Kiềm chế, ước thúc. ◎Như: “bất kiểm” 不檢 hành động không có phép tắc.
6. (Động) Tra xét, lục xét. ◎Như: “kiểm điểm” 檢點 xét nét, “kiểm thu” 檢收 xét nhận.
7. (Động) Nêu ra, đưa lên. ◎Như: “kiểm cử” 檢舉 nêu ra, tố cáo.
2. (Danh) Khuôn phép, pháp độ.
3. (Danh) Phẩm hạnh, tiết tháo.
4. (Danh) Họ “Kiểm”.
5. (Động) Kiềm chế, ước thúc. ◎Như: “bất kiểm” 不檢 hành động không có phép tắc.
6. (Động) Tra xét, lục xét. ◎Như: “kiểm điểm” 檢點 xét nét, “kiểm thu” 檢收 xét nhận.
7. (Động) Nêu ra, đưa lên. ◎Như: “kiểm cử” 檢舉 nêu ra, tố cáo.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðánh dấu, gắn xi (cire) lên phong thơ rồi đóng dấu vào gọi là kiểm.
② Kiềm chế, hành động không có phép tắc gọi là bất kiểm 不檢.
③ Tra xét, lục xét, như kiểm điểm 檢點 xét nét, kiểm thu 檢收 xét nhận, v.v.
④ Khuôn phép.
② Kiềm chế, hành động không có phép tắc gọi là bất kiểm 不檢.
③ Tra xét, lục xét, như kiểm điểm 檢點 xét nét, kiểm thu 檢收 xét nhận, v.v.
④ Khuôn phép.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tra, kiểm tra: 漢語檢字表 Bảng tra chữ Hán;
② Kiềm chế (sự cẩn thận, chăm chú trong cử chỉ, lời nói, giao thiệp): 行爲失檢 Đi đứng mất ý tứ; 言語失檢 Ăn nói không kiềm chế;
③ Như 撿 (bộ 扌);
④ Kiểm điểm;
⑤ Hạn chế, điều tiết;
⑥ (văn) Khuôn mẫu;
⑦ [Jiăn] (Họ) Kiểm.
② Kiềm chế (sự cẩn thận, chăm chú trong cử chỉ, lời nói, giao thiệp): 行爲失檢 Đi đứng mất ý tứ; 言語失檢 Ăn nói không kiềm chế;
③ Như 撿 (bộ 扌);
④ Kiểm điểm;
⑤ Hạn chế, điều tiết;
⑥ (văn) Khuôn mẫu;
⑦ [Jiăn] (Họ) Kiểm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem xét lại coi có đúng không — Cách thức.
Từ ghép 16