Có 1 kết quả:
lăng
Tổng nét: 11
Bộ: thuỷ 水 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡夌
Nét bút: 丶丶一一丨一ノ丶ノフ丶
Thương Hiệt: EGCE (水土金水)
Unicode: U+6DE9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: líng ㄌㄧㄥˊ
Âm Nôm: lăng, lâng, rưng
Âm Nhật (onyomi): リョウ (ryō)
Âm Nhật (kunyomi): の.る (no.ru)
Âm Quảng Đông: ling4
Âm Nôm: lăng, lâng, rưng
Âm Nhật (onyomi): リョウ (ryō)
Âm Nhật (kunyomi): の.る (no.ru)
Âm Quảng Đông: ling4
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 13
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch cưu thiên - 白鳩篇 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Cán khê sa - Lạp mai - 浣溪沙-臘梅 (Châu Hải Đường)
• Đằng Vương các tự - 滕王閣序 (Vương Bột)
• Hí Vi Yển vi song tùng đồ ca - 戲韋偃為雙松圖歌 (Đỗ Phủ)
• Ký Lưu Giáp Châu Bá Hoa sứ quân tứ thập vận - 寄劉峽州伯華使君四十韻 (Đỗ Phủ)
• Tặng đặc tiến Nhữ Dương vương nhị thập vận - 贈特進汝陽王二十韻 (Đỗ Phủ)
• Thanh Tâm tài nhân thi tập tự - 青心才人詩集序 (Chu Mạnh Trinh)
• Thu vãn tạp hứng - 秋晚雜興 (Lục Du)
• Tuý vi mã truỵ, chư công huề tửu tương khan - 醉為馬墜,諸公攜酒相看 (Đỗ Phủ)
• Xuân nhật hí đề Não Hác sứ quân huynh - 春日戲題惱郝使君兄 (Đỗ Phủ)
• Cán khê sa - Lạp mai - 浣溪沙-臘梅 (Châu Hải Đường)
• Đằng Vương các tự - 滕王閣序 (Vương Bột)
• Hí Vi Yển vi song tùng đồ ca - 戲韋偃為雙松圖歌 (Đỗ Phủ)
• Ký Lưu Giáp Châu Bá Hoa sứ quân tứ thập vận - 寄劉峽州伯華使君四十韻 (Đỗ Phủ)
• Tặng đặc tiến Nhữ Dương vương nhị thập vận - 贈特進汝陽王二十韻 (Đỗ Phủ)
• Thanh Tâm tài nhân thi tập tự - 青心才人詩集序 (Chu Mạnh Trinh)
• Thu vãn tạp hứng - 秋晚雜興 (Lục Du)
• Tuý vi mã truỵ, chư công huề tửu tương khan - 醉為馬墜,諸公攜酒相看 (Đỗ Phủ)
• Xuân nhật hí đề Não Hác sứ quân huynh - 春日戲題惱郝使君兄 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
vượt qua, trải qua
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cưỡi. § Thông “lăng” 凌.
2. (Động) Vượt qua. § Thông “lăng” 凌. ◎Như: “lăng sơn” 淩山 vượt núi.
3. (Động) Xâm phạm, khinh thường. § Thông “lăng” 凌. ◇Sử Kí 史記: “Hào bạo xâm lăng cô nhược, tứ dục tự khoái, du hiệp diệc xú chi” 豪暴侵淩孤弱, 恣欲自快, 游俠亦醜之 (Du hiệp liệt truyện 游俠列傳) Ngang ngược hà hiếp người sức yếu thế cô, buông tuồng tham muốn tự lấy làm thích, thì các trang du hiệp cũng cho là nhơ nhuốc.
4. (Danh) Họ “Lăng”.
2. (Động) Vượt qua. § Thông “lăng” 凌. ◎Như: “lăng sơn” 淩山 vượt núi.
3. (Động) Xâm phạm, khinh thường. § Thông “lăng” 凌. ◇Sử Kí 史記: “Hào bạo xâm lăng cô nhược, tứ dục tự khoái, du hiệp diệc xú chi” 豪暴侵淩孤弱, 恣欲自快, 游俠亦醜之 (Du hiệp liệt truyện 游俠列傳) Ngang ngược hà hiếp người sức yếu thế cô, buông tuồng tham muốn tự lấy làm thích, thì các trang du hiệp cũng cho là nhơ nhuốc.
4. (Danh) Họ “Lăng”.
Từ điển Thiều Chửu
① Trải qua, vượt qua, như lăng sơn 淩山 qua núi.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 凌 (bộ 冫).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vượt qua phận mình. Lấn lướt — Xúc phạm tới người khác — Sợ run lên. Run sợ.
Từ ghép 5