Có 1 kết quả:
trân
Tổng nét: 9
Bộ: ngọc 玉 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺩㐱
Nét bút: 一一丨一ノ丶ノノノ
Thương Hiệt: MGOHH (一土人竹竹)
Unicode: U+73CD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: zhēn ㄓㄣ
Âm Nôm: trằn, trân
Âm Nhật (onyomi): チン (chin)
Âm Nhật (kunyomi): めずら.しい (mezura.shii), たから (takara)
Âm Hàn: 진
Âm Quảng Đông: zan1
Âm Nôm: trằn, trân
Âm Nhật (onyomi): チン (chin)
Âm Nhật (kunyomi): めずら.しい (mezura.shii), たから (takara)
Âm Hàn: 진
Âm Quảng Đông: zan1
Tự hình 3
Dị thể 7
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Cổ thể thi nhất thủ hoạ Triều Tiên quốc sứ Lý Đẩu Phong ký giản trường thiên - 古體詩一首和朝鮮國使李斗峰寄柬長篇 (Nguyễn Đăng)
• Dĩ Vũ Di trà tặng Ngô Nhữ Sơn - 以武彝茶贈吳汝山 (Trịnh Hoài Đức)
• Đào Diệu Thanh - 陶妙清 (Vũ Hoán)
• Đấu xảo ký văn - 鬥巧記聞 (Nguyễn Khuyến)
• Hiến Trần Đào xử sĩ - 獻陳陶處士 (Liên Hoa kỹ)
• Khai song - 開窗 (Nguyễn Du)
• Tạ Nguyễn Vận Đồng huệ đới kỳ 1 - 謝阮運同惠帶其一 (Phạm Nhữ Dực)
• Thướng Phúc Đường Tiêu Dao thiền sư kỳ 2 - 上福堂逍遙禪師其二 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Tướng thoán lưu thi - 將竄留詩 (Bổng kiếm bộc)
• Xuân nhật mông Thái Thường tự khanh hưu ông Võ Thái tiên sinh hoài ký giai chương hoạ vận dĩ đáp - 春日蒙太常寺卿休翁武泰先生懷寄佳章和韻以答 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Dĩ Vũ Di trà tặng Ngô Nhữ Sơn - 以武彝茶贈吳汝山 (Trịnh Hoài Đức)
• Đào Diệu Thanh - 陶妙清 (Vũ Hoán)
• Đấu xảo ký văn - 鬥巧記聞 (Nguyễn Khuyến)
• Hiến Trần Đào xử sĩ - 獻陳陶處士 (Liên Hoa kỹ)
• Khai song - 開窗 (Nguyễn Du)
• Tạ Nguyễn Vận Đồng huệ đới kỳ 1 - 謝阮運同惠帶其一 (Phạm Nhữ Dực)
• Thướng Phúc Đường Tiêu Dao thiền sư kỳ 2 - 上福堂逍遙禪師其二 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Tướng thoán lưu thi - 將竄留詩 (Bổng kiếm bộc)
• Xuân nhật mông Thái Thường tự khanh hưu ông Võ Thái tiên sinh hoài ký giai chương hoạ vận dĩ đáp - 春日蒙太常寺卿休翁武泰先生懷寄佳章和韻以答 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
quý báu
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Báu, quý, hiếm có. ◎Như: “trân dị” 珍異 quý lạ hiếm thấy, “trân cầm dị thú” 珍禽異獸 chim quý thú lạ.
2. (Động) Quý trọng, coi trọng. ◎Như: “trân trọng” 珍重 quý trọng, “tệ trửu tự trân” 敝帚自珍 chổi cùn tự lấy làm quý (dù trong dù đục, ao nhà vẫn hơn).
3. (Danh) Vật báu, vật hiếm lạ. ◎Như: “kì trân dị bảo” 奇珍異寶 của báu vật lạ.
4. (Danh) Đồ ăn ngon. ◎Như: “san trân hải vị” 山珍海味 đồ ăn ngon lạ trên núi dưới biển.
5. (Phó) Quý trọng. ◎Như: “trân tàng” 珍藏 quý giữ, “trân tích” 珍惜 quý trọng.
2. (Động) Quý trọng, coi trọng. ◎Như: “trân trọng” 珍重 quý trọng, “tệ trửu tự trân” 敝帚自珍 chổi cùn tự lấy làm quý (dù trong dù đục, ao nhà vẫn hơn).
3. (Danh) Vật báu, vật hiếm lạ. ◎Như: “kì trân dị bảo” 奇珍異寶 của báu vật lạ.
4. (Danh) Đồ ăn ngon. ◎Như: “san trân hải vị” 山珍海味 đồ ăn ngon lạ trên núi dưới biển.
5. (Phó) Quý trọng. ◎Như: “trân tàng” 珍藏 quý giữ, “trân tích” 珍惜 quý trọng.
Từ điển Thiều Chửu
① Báu, đồ quý báu. Những vật gì quý báu đều gọi là trân cả.
② Coi quý báu, như trân trọng 珍重, trân tích 珍惜, v.v.
③ Ðồ ăn ngon, như trân tu 珍羞 đồ ăn quý lạ.
② Coi quý báu, như trân trọng 珍重, trân tích 珍惜, v.v.
③ Ðồ ăn ngon, như trân tu 珍羞 đồ ăn quý lạ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Báu, quý: 奇珍 異寶 Của báo vật lạ; 珍禽異獸 Chim quý thú lạ;
② Quý trọng, coi trọng, trân trọng: 世人珍之 Ai nấy đều quý trọng.
② Quý trọng, coi trọng, trân trọng: 世人珍之 Ai nấy đều quý trọng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đồ châu ngọc quý báu — Quý giá — Đồ ăn ngon, quý.
Từ ghép 15