Có 1 kết quả:
trân
Tổng nét: 9
Bộ: ngọc 玉 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺩㐱
Nét bút: 一一丨一ノ丶ノノノ
Thương Hiệt: MGOHH (一土人竹竹)
Unicode: U+73CD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: zhēn ㄓㄣ
Âm Nôm: trằn, trân
Âm Nhật (onyomi): チン (chin)
Âm Nhật (kunyomi): めずら.しい (mezura.shii), たから (takara)
Âm Hàn: 진
Âm Quảng Đông: zan1
Âm Nôm: trằn, trân
Âm Nhật (onyomi): チン (chin)
Âm Nhật (kunyomi): めずら.しい (mezura.shii), たから (takara)
Âm Hàn: 진
Âm Quảng Đông: zan1
Tự hình 3
Dị thể 7
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm ngộ kỳ 23 - 感遇其二十三 (Trần Tử Ngang)
• Giá cô thiên - 鷓鴣天 (Lý Dục)
• Oanh - 鶯 (Trần Bích San)
• Quá Hoành Sơn - 過橫山 (Ngô Thì Nhậm)
• Tặng hữu nhân Liệu Tự Cần, Vương Khác phó Giao Chỉ kỳ 1 - 贈友人廖自勤王恪赴交趾其一 (Kim Ấu Tư)
• Tặng nội (I) - 贈內(I) (Bạch Cư Dị)
• Tặng Thực Đình - 贈實亭 (Nguyễn Du)
• Thị tịch - 示寂 (Pháp Loa thiền sư)
• Tống trùng biểu điệt Vương Lệ bình sự sứ Nam Hải - 送重表侄王砅評事使南海 (Đỗ Phủ)
• Tướng thoán lưu thi - 將竄留詩 (Bổng kiếm bộc)
• Giá cô thiên - 鷓鴣天 (Lý Dục)
• Oanh - 鶯 (Trần Bích San)
• Quá Hoành Sơn - 過橫山 (Ngô Thì Nhậm)
• Tặng hữu nhân Liệu Tự Cần, Vương Khác phó Giao Chỉ kỳ 1 - 贈友人廖自勤王恪赴交趾其一 (Kim Ấu Tư)
• Tặng nội (I) - 贈內(I) (Bạch Cư Dị)
• Tặng Thực Đình - 贈實亭 (Nguyễn Du)
• Thị tịch - 示寂 (Pháp Loa thiền sư)
• Tống trùng biểu điệt Vương Lệ bình sự sứ Nam Hải - 送重表侄王砅評事使南海 (Đỗ Phủ)
• Tướng thoán lưu thi - 將竄留詩 (Bổng kiếm bộc)
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
quý báu
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Báu, quý, hiếm có. ◎Như: “trân dị” 珍異 quý lạ hiếm thấy, “trân cầm dị thú” 珍禽異獸 chim quý thú lạ.
2. (Động) Quý trọng, coi trọng. ◎Như: “trân trọng” 珍重 quý trọng, “tệ trửu tự trân” 敝帚自珍 chổi cùn tự lấy làm quý (dù trong dù đục, ao nhà vẫn hơn).
3. (Danh) Vật báu, vật hiếm lạ. ◎Như: “kì trân dị bảo” 奇珍異寶 của báu vật lạ.
4. (Danh) Đồ ăn ngon. ◎Như: “san trân hải vị” 山珍海味 đồ ăn ngon lạ trên núi dưới biển.
5. (Phó) Quý trọng. ◎Như: “trân tàng” 珍藏 quý giữ, “trân tích” 珍惜 quý trọng.
2. (Động) Quý trọng, coi trọng. ◎Như: “trân trọng” 珍重 quý trọng, “tệ trửu tự trân” 敝帚自珍 chổi cùn tự lấy làm quý (dù trong dù đục, ao nhà vẫn hơn).
3. (Danh) Vật báu, vật hiếm lạ. ◎Như: “kì trân dị bảo” 奇珍異寶 của báu vật lạ.
4. (Danh) Đồ ăn ngon. ◎Như: “san trân hải vị” 山珍海味 đồ ăn ngon lạ trên núi dưới biển.
5. (Phó) Quý trọng. ◎Như: “trân tàng” 珍藏 quý giữ, “trân tích” 珍惜 quý trọng.
Từ điển Thiều Chửu
① Báu, đồ quý báu. Những vật gì quý báu đều gọi là trân cả.
② Coi quý báu, như trân trọng 珍重, trân tích 珍惜, v.v.
③ Ðồ ăn ngon, như trân tu 珍羞 đồ ăn quý lạ.
② Coi quý báu, như trân trọng 珍重, trân tích 珍惜, v.v.
③ Ðồ ăn ngon, như trân tu 珍羞 đồ ăn quý lạ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Báu, quý: 奇珍 異寶 Của báo vật lạ; 珍禽異獸 Chim quý thú lạ;
② Quý trọng, coi trọng, trân trọng: 世人珍之 Ai nấy đều quý trọng.
② Quý trọng, coi trọng, trân trọng: 世人珍之 Ai nấy đều quý trọng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đồ châu ngọc quý báu — Quý giá — Đồ ăn ngon, quý.
Từ ghép 15