Có 3 kết quả:
li • ly • lê
Tổng nét: 14
Bộ: ngọc 玉 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺩离
Nét bút: 一一丨一丶一ノ丶フ丨丨フフ丶
Thương Hiệt: MGYUB (一土卜山月)
Unicode: U+7483
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 8
Một số bài thơ có sử dụng
• Bàn Khê điếu huỳnh phú - 蟠溪釣璜賦 (Trần Công Cẩn)
• Ngọc tỉnh liên phú - 玉井蓮賦 (Mạc Đĩnh Chi)
• Ngu mỹ nhân - Hữu Mỹ đường tặng Thuật Cổ - 虞美人-有美堂贈述古 (Tô Thức)
• Pháp khúc hiến tiên âm - Thính Trần Bát di đàn Nam cầm - 法曲獻仙音-聽陳八姨彈南琴 (Tùng Thiện Vương)
• Thái liên - 採蓮 (Nguyễn Phúc Hồng Vịnh)
• Thu tứ - 秋思 (Châu Hải Đường)
• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ tứ đoạn - 焦仲卿妻-第四段 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Vô đề (VIII) - 無題 (Phạm Kỳ)
• Vô đề (X) - 無題 (Phạm Kỳ)
• Vũ trung quá Thất Lý lung ca - 雨中過七里瀧歌 (Ngô Tích Kỳ)
• Ngọc tỉnh liên phú - 玉井蓮賦 (Mạc Đĩnh Chi)
• Ngu mỹ nhân - Hữu Mỹ đường tặng Thuật Cổ - 虞美人-有美堂贈述古 (Tô Thức)
• Pháp khúc hiến tiên âm - Thính Trần Bát di đàn Nam cầm - 法曲獻仙音-聽陳八姨彈南琴 (Tùng Thiện Vương)
• Thái liên - 採蓮 (Nguyễn Phúc Hồng Vịnh)
• Thu tứ - 秋思 (Châu Hải Đường)
• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ tứ đoạn - 焦仲卿妻-第四段 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Vô đề (VIII) - 無題 (Phạm Kỳ)
• Vô đề (X) - 無題 (Phạm Kỳ)
• Vũ trung quá Thất Lý lung ca - 雨中過七里瀧歌 (Ngô Tích Kỳ)
phồn & giản thể