Có 88 kết quả:
Từ điển phổ thông
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 13
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Dính bám: 日月麗乎天 Mặt trời mặt trăng dính bám vào trời; 附麗 Nương tựa;
③ (văn) Đôi (như 儷, bộ 亻);
④【高麗】Cao Li [Gao lì] Xem 高 nghĩa
Từ điển Trần Văn Chánh
Tự hình 2
Dị thể 10
Chữ gần giống 13
Từ ghép 1
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
Tự hình 2
Dị thể 5
Chữ gần giống 7
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 2
Dị thể 5
Chữ gần giống 7
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. rõ ràng
Từ điển Trần Văn Chánh
② Rõ ràng: 劙然若畫 Rõ như bức vẽ;
③ Như 剺.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 1
Dị thể 11
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. tỷ lệ lãi
3. cai trị
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② Li, lai (đơn vị tỉ lệ lãi, lãi hàng năm 1 li (lai) là 1%, lãi hàng tháng 1 li (lai) là 0, 1%);
③ Nhỏ bé;
④ (văn) Chỉnh lí, điều khiển, sửa sang: 釐正文體 Sửa sang văn thể;
⑤ (văn) Cai trị;
⑥ (văn) Cho. Xem 釐, 禧 [xê].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 2
Dị thể 3
Từ ghép 4
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Trần Văn Chánh
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. gam (đơn vị khối lượng)
Từ điển Trần Văn Chánh
Tự hình 2
Từ ghép 1
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 6
Từ ghép 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 6
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 1
Dị thể 3
Bình luận 0
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 6
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
Tự hình 1
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 14
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Chỉ con “li ngưu” 氂牛. § Loài bò lông dài.
3. Một âm là “lai”. (Danh) Tên huyện. § Nguyên là đất phong thời nhà Chu. Nay thuộc tỉnh Thiểm Tây.
Tự hình 3
Dị thể 6
Chữ gần giống 1
Bình luận 0
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 3
Dị thể 6
Chữ gần giống 1
Bình luận 0
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 1
Chữ gần giống 7
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Lông cứng mà cong. § Cũng như “li” 斄.
3. (Danh) Đuôi ngựa.
4. (Danh) Lông dài.
Tự hình 1
Dị thể 10
Chữ gần giống 7
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. đuôi ngựa
3. lông dài
Từ điển Thiều Chửu
② Lông cứng mà cong cũng gọi là li.
③ Cùng một nghĩa với chữ li 釐.
④ Ðuôi ngựa.
⑤ Lông dài.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Lông cứng và cong;
③ Như 釐 (bộ 里);
④ Đuôi ngựa;
⑤ Lông dài;
⑥ 【氂牛】li ngưu [líniú] Bò y-ắc (Tây Tạng).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 1
Dị thể 10
Chữ gần giống 7
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Bạc bẽo, thiển bạc.
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 10
Từ ghép 3
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
② Lâm li, thấm khắp.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Bạc bẽo (như 醨, bộ 酉);
③ [Lí] Tên sông: 漓江 Sông Li (ở Quảng Tây, Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 10
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
② Chảy xuôi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 6
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 14
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 14
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
Tự hình 2
Dị thể 4
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. đuôi ngựa
3. lông dài
Từ điển Trần Văn Chánh
② Lông cứng và cong;
③ Như 釐 (bộ 里);
④ Đuôi ngựa;
⑤ Lông dài;
⑥ 【氂牛】li ngưu [líniú] Bò y-ắc (Tây Tạng).
Tự hình 2
Dị thể 4
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
Tự hình 1
Dị thể 6
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. đuôi ngựa
3. lông dài
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Tự hình 1
Dị thể 6
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Phiếm chỉ mèo. § Còn gọi là “li nô” 狸奴. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Hữu cự li hàm anh vũ kinh tẩm môn quá” 有巨狸啣鸚鵡經寢門過 (A Anh 阿英) Có con mèo lớn ngoạm một con vẹt chạy qua cửa phòng ngủ.
3. (Danh) Một loài động vật, họ khuyển 犬, giỏi leo cây.
4. (Danh) Chỉ “hồ li” 狐狸.
5. (Danh) Tên đất cổ của nước “Yên” 燕.
6. (Danh) Họ “Miêu”.
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 7
Từ ghép 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 7
Từ ghép 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 8
Từ ghép 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 8
Từ ghép 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 20
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 20
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 1
Dị thể 3
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. quẻ Ly (trung hư) trong Kinh Dịch (chỉ có vạch giữa đứt, tượng Hoả (lửa), trượng trưng cho con gái giữa, hành Hoả, tuổi Ngọ, hướng Nam)
Từ điển Trần Văn Chánh
② Như 離 (bộ 隹).
Từ điển Trần Văn Chánh
② (Khoảng) cách: 車 站離這裡三里地 Nhà ga cách đây ba dặm; 離國慶節只有三天了 Chỉ còn ba hôm nữa là đến ngày Quốc khánh; 月球與地球距離甚遠 Mặt trăng và mặt trời cách nhau rất xa;
③ Thiếu: 發展工業離不了鋼鐵 Phát triển công nghiệp, không thể thiếu gang thép;
④ (văn) Dính, bám: 不離于裏 Không dính bám với lần trong (Thi Kinh);
⑤ (văn) Không tuân theo, làm trái: 離令 Làm trái mệnh lệnh;
⑥ (văn) Mắc vào, rơi vào, gặp, bị (dùng như 罹, bộ 网): 獨離此咎 Một mình mắc vào tai hoạ này (Giả Nghị: Điếu Khuất Nguyên phú);
⑦ (văn) (Hai người) cùng sánh nhau, sánh đều nhau;
⑧ (văn) Sáng chói, rực rỡ;
⑨ (văn) Bày, xếp;
⑩ (văn) Trải qua: 離一二旬 Trải qua một, hai mươi ngày (Hán thư);
⑪ (văn) Chim vàng anh;
⑫ Quẻ li (trong Kinh Dịch);
⑬ [Lí] (Họ) Li.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 2
Dị thể 2
Từ ghép 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
2. Giản thể của chữ 籬.
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 9
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
② Xem 籬.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Bờ giậu, bờ rào, hàng rào: 竹籬茅舍 Nhà tranh giậu nứa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 9
Từ ghép 3
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 13
Từ ghép 5
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Bờ giậu, bờ rào, hàng rào: 竹籬茅舍 Nhà tranh giậu nứa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 13
Từ ghép 4
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Dây lưng.
3. (Động) Buộc. § Thông “sỉ” 纚.
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 9
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. cái khăn tân nhân (khăn đỏ phủ kín mặt khi con gái về nhà chồng)
3. buộc
4. lưới đánh cá
Từ điển Thiều Chửu
② Cái khăn tân nhân. Lúc con gái về nhà chồng dùng cái khăn đỏ phủ kín mặt gọi là kết li 結縭.
③ Buộc.
④ Kẽ.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Buộc, cột.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 9
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. cái khăn tân nhân (khăn đỏ phủ kín mặt khi con gái về nhà chồng)
3. buộc
4. lưới đánh cá
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
2. (Phó) Đi thành hàng, thành nhóm. ◇Tư Mã Tương Như 司馬相如: “Xa án hành, kị tựu đội. Sỉ hồ dâm dâm, bàn hồ duệ duệ” 車按行, 騎就隊. 纚乎淫淫, 般乎裔裔 (Tử Hư phú 子虛賦) Xe tuần hành, kị tụ thành đội. Theo hàng lối lũ lượt tiến lên không dứt.
3. (Tính) § Xem “sỉ sỉ” 纚纚.
4. Một âm là “sái”. (Danh) Lưới, võng.
5. Một âm là “li”. (Danh) Lèo (thuyền, cờ...). § Cũng như “nhuy” 緌. ◇Thi Kinh 詩經: “Phiếm phiếm dương chu, Phất li duy chi” 泛泛楊舟, 紼纚維之 (Tiểu nhã 小雅, Thải thục 采菽) Bình bồng thuyền bằng gỗ cây dương, Lấy dây to buộc lèo giữ lại.
6. (Động) Buộc. ◇Bão Phác Tử 抱朴子: “Li chu nhị tiếp ư xung phong chi tiền” 纚舟弭楫於衝風之前 (Tri chỉ 知止) Buộc thuyền ngừng chèo trước khi gió bốc lên.
Tự hình 1
Dị thể 3
Từ ghép 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. cái khăn tân nhân (khăn đỏ phủ kín mặt khi con gái về nhà chồng)
3. buộc
4. lưới đánh cá
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 1
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 16
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. cái khăn tân nhân (khăn đỏ phủ kín mặt khi con gái về nhà chồng)
3. buộc
4. lưới đánh cá
Từ điển Trần Văn Chánh
② Buộc, cột.
Từ điển Trần Văn Chánh
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 16
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Gặp, mắc phải. ◎Như: “li họa” 罹禍 gặp tai vạ. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Kim thừa nghiêm mệnh, bất ý li thử kì thảm” 今承嚴命, 不意罹此奇慘 (Thâu đào 偷桃) Nay vâng lệnh quan, không ngờ mắc phải thảm họa kì lạ này.
3. § Ta quen đọc là “duy”.
Tự hình 3
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0