Có 88 kết quả:

㒿 ly丽 ly剺 li剺 ly劙 ly厘 li厘 ly哩 ly喱 ly嫠 li嫠 ly孋 ly孷 ly彲 li攡 ly斄 li斄 ly樆 ly氂 li氂 ly漓 li漓 ly漦 ly灕 li灕 ly牦 li牦 ly犛 li犛 ly狸 li狸 ly璃 li璃 ly瓈 li瓈 ly矖 ly离 li离 ly篱 li篱 ly籬 li籬 ly縭 li縭 ly縰 ly纚 li纚 ly缡 li缡 ly罹 li罹 ly蓠 li蓠 ly蘺 li蘺 ly蜊 ly螭 li螭 ly褵 li褵 ly貍 li貍 ly郦 li郦 ly酈 li酈 ly醨 li醨 ly釐 li釐 ly離 li離 ly驪 li驪 ly骊 li骊 ly魑 ly鱺 li鱺 ly鲡 li鲡 ly鸝 li鸝 ly鹂 li鹂 ly麗 ly黐 li黐 ly

1/88

ly

U+34BF, tổng 22 nét, bộ quynh 冂 (+20 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chữ cổ có nghĩa là mũ có cắm lông chim trắng, tương tự như các tù trưởng da đỏ thường đội, còn viết là

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 13

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ly [lệ]

U+4E3D, tổng 8 nét, bộ nhất 一 (+7 nét), chủ 丶 (+7 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

(xem: cao ly ,)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đẹp đẽ, mĩ lệ: Xinh đẹp; Trời quang mây tạnh;
② (văn) Dính bám: Mặt trời mặt trăng dính bám vào trời; Nương tựa;
③ (văn) Đôi (như , bộ );
Cao Li [Gao lì] Xem nghĩa

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 10

Chữ gần giống 13

Từ ghép 1

Bình luận 0

li

U+527A, tổng 13 nét, bộ đao 刀 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cắt, rạch. ◎Như: “li diện” rạch mặt (tục cổ của Hung Nô, rạch mặt chảy máu để tỏ lòng trung thành). § Cũng viết là . ◇Đỗ Phủ : “Hoa Môn li diện thỉnh tuyết sỉ, Thận vật xuất khẩu tha nhân thư” , (Ai vương tôn ) Hoa Môn (tức Hồi Hột ) rạch mặt xin rửa nhục, Cẩn thận giữ miệng, (coi chừng) kẻ khác rình dò.

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ly

U+527A, tổng 13 nét, bộ đao 刀 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

rạch cho rách

Từ điển Thiều Chửu

① Rạch, như li diện rạch mặt.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Rạch: Rạch mặt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng dao mà rạch ra — Lóc ra. Lột ra.

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ly

U+5299, tổng 23 nét, bộ đao 刀 (+21 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cắt ra, bổ ra, đâm vỡ ra
2. rõ ràng

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cắt ra, bổ ra, đâm vỡ ra;
② Rõ ràng: Rõ như bức vẽ;
③ Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng dao mà bổ ra, cắt ra — Chia cắt — Cũng đọc Lễ.

Tự hình 1

Dị thể 11

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

li [hi, triền]

U+5398, tổng 9 nét, bộ hán 厂 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Cũng như “li” . ◎Như: “thất chi hào li, sai chi thiên lí” , sai một li, đi một dặm.

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ly [hi, triền]

U+5398, tổng 9 nét, bộ hán 厂 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. sửa sang
2. tỷ lệ lãi
3. cai trị

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xentimet;
② Li, lai (đơn vị tỉ lệ lãi, lãi hàng năm 1 li (lai) là 1%, lãi hàng tháng 1 li (lai) là 0, 1%);
③ Nhỏ bé;
④ (văn) Chỉnh lí, điều khiển, sửa sang: Sửa sang văn thể;
⑤ (văn) Cai trị;
⑥ (văn) Cho. Xem , [xê].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết giản dị của chữ Li — Một âm là Triền. Xem Triền.

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ly [, ]

U+54E9, tổng 10 nét, bộ khẩu 口 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

li li lạp lạp [lili lala] (khn) Chao qua chao lại, lâm râm: Anh ấy không quen gánh nước, làm chao ra cả mặt đất; Mưa lâm râm không dứt. Xem [lê], [li], [yinglê].

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ly

U+55B1, tổng 12 nét, bộ khẩu 口 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. (xem: già ly )
2. gam (đơn vị khối lượng)

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem [galí].

Tự hình 2

Từ ghép 1

Bình luận 0

li

U+5AE0, tổng 14 nét, bộ nữ 女 (+11 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đàn bà góa, quả phụ. ◇Tô Thức : “Khấp cô chu chi li phụ” (Tiền Xích Bích phú ) Làm cho người đàn bà góa trong chiếc thuyền cô quạnh cũng phải sụt sùi.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 6

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ly

U+5AE0, tổng 14 nét, bộ nữ 女 (+11 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

đàn bà goá

Từ điển Thiều Chửu

① Ðàn bà goá.

Từ điển Trần Văn Chánh

Đàn bà góa. li phụ [lífù] (văn) Đàn bà góa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đàn bà goá chồng — Gái già không chồng.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ly

U+5B4B, tổng 22 nét, bộ nữ 女 (+19 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên nước Tây Nhung thời cổ Trung Hoa — Họ người.

Tự hình 1

Dị thể 3

Bình luận 0

ly

U+5B77, tổng 14 nét, bộ tử 子 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đẻ sinh đôi.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 6

Bình luận 0

li [si]

U+5F72, tổng 22 nét, bộ sam 彡 (+19 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như “li” .

Tự hình 1

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ly

U+6521, tổng 21 nét, bộ thủ 手 (+18 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giương ra. Kéo căng ra.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 14

Bình luận 0

li [lai]

U+6584, tổng 19 nét, bộ phác 攴 (+15 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lông cứng và xoăn.
2. (Danh) Chỉ con “li ngưu” . § Loài bò lông dài.
3. Một âm là “lai”. (Danh) Tên huyện. § Nguyên là đất phong thời nhà Chu. Nay thuộc tỉnh Thiểm Tây.

Tự hình 3

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

ly [lai]

U+6584, tổng 19 nét, bộ phác 攴 (+15 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sợi lông cong — Một âm là Thai. Xem Thai.

Tự hình 3

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

ly

U+6A06, tổng 14 nét, bộ mộc 木 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại cây mọc hoang trên núi, gần giống cây lê, còn gọi là Sơn lê.

Tự hình 1

Chữ gần giống 7

Bình luận 0

li [mao]

U+6C02, tổng 15 nét, bộ mao 毛 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Cũng như “mao” .
2. (Danh) Lông cứng mà cong. § Cũng như “li” .
3. (Danh) Đuôi ngựa.
4. (Danh) Lông dài.

Tự hình 1

Dị thể 10

Chữ gần giống 7

Bình luận 0

ly [mao]

U+6C02, tổng 15 nét, bộ mao 毛 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. (xem: mao ngưu ,)
2. đuôi ngựa
3. lông dài

Từ điển Thiều Chửu

① Ðuôi con trâu li.
② Lông cứng mà cong cũng gọi là li.
③ Cùng một nghĩa với chữ li .
④ Ðuôi ngựa.
⑤ Lông dài.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Đuôi con trâu li;
② Lông cứng và cong;
③ Như (bộ );
④ Đuôi ngựa;
⑤ Lông dài;
li ngưu [líniú] Bò y-ắc (Tây Tạng).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lông của trâu bò.

Tự hình 1

Dị thể 10

Chữ gần giống 7

Bình luận 0

ly

U+6F13, tổng 13 nét, bộ thuỷ 水 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

rượu lạt, rượu nhạt

Từ điển Thiều Chửu

① Bạc bẽo, cùng nghĩa với chữ li .
② Lâm li, thấm khắp.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thấm khắp: Xem [línlí];
② (văn) Bạc bẽo (như , bộ );
③ [Lí] Tên sông: Sông Li (ở Quảng Tây, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước ngấm vào đất — Mỏng manh.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 10

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ly

U+6F26, tổng 15 nét, bộ thuỷ 水 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nước nhầy, nước dãi

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Nước bọt, nước dãi;
② Chảy xuôi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước chảy xuôi dòng.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 6

Bình luận 0

li

U+7055, tổng 21 nét, bộ thuỷ 水 (+18 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. § Một dạng của chữ .

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 14

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ly

U+7055, tổng 21 nét, bộ thuỷ 水 (+18 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

rượu lạt, rượu nhạt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước ngấm vào đất — Tên sông, tức Li thuỷ, phát nguyên từ tỉnh Quảng Tây.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 14

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

li [mao]

U+7266, tổng 8 nét, bộ ngưu 牛 (+4 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 4

Bình luận 0

ly [mao]

U+7266, tổng 8 nét, bộ ngưu 牛 (+4 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. (xem: mao ngưu ,)
2. đuôi ngựa
3. lông dài

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Đuôi con trâu li;
② Lông cứng và cong;
③ Như (bộ );
④ Đuôi ngựa;
⑤ Lông dài;
li ngưu [líniú] Bò y-ắc (Tây Tạng).

Tự hình 2

Dị thể 4

Bình luận 0

li [mao]

U+729B, tổng 15 nét, bộ ngưu 牛 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Mao ngưu” một loài bò vùng cao nguyên, giống hoang dã lông đen, giống chăn nuôi lông trắng, đuôi rất dài (ngày xưa dùng làm ngù cờ), sức mạnh dùng làm việc nặng. § Còn có tên là “li ngưu” . ◇Pháp Hoa Kinh : “Thâm trước ư ngũ dục, Như mao ngưu ái vĩ” , (Phương tiện phẩm đệ nhị 便) Vướng mắc chìm sâu trong năm dục lạc, Như con mao ngưu say mê cái đuôi của mình.

Tự hình 1

Dị thể 6

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ly [mao]

U+729B, tổng 15 nét, bộ ngưu 牛 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. (xem: mao ngưu ,)
2. đuôi ngựa
3. lông dài

Từ điển Thiều Chửu

① Mao ngưu một loài trâu đuôi rất dài, ngày xưa dùng làm ngù cờ. Cũng đọc là chữ li.

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) Bò i-ắc, bò rừng (Tây Tạng). Như .

Tự hình 1

Dị thể 6

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

li [uất]

U+72F8, tổng 10 nét, bộ khuyển 犬 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con “li”, một giống mèo rừng. § Còn gọi là “li miêu” , “li tử” , “san miêu” .
2. (Danh) Phiếm chỉ mèo. § Còn gọi là “li nô” . ◇Liêu trai chí dị : “Hữu cự li hàm anh vũ kinh tẩm môn quá” (A Anh ) Có con mèo lớn ngoạm một con vẹt chạy qua cửa phòng ngủ.
3. (Danh) Một loài động vật, họ khuyển , giỏi leo cây.
4. (Danh) Chỉ “hồ li” .
5. (Danh) Tên đất cổ của nước “Yên” .
6. (Danh) Họ “Miêu”.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 7

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

li []

U+74C8, tổng 19 nét, bộ ngọc 玉 (+15 nét)
phồn thể, hình thanh

ly []

U+74C8, tổng 19 nét, bộ ngọc 玉 (+15 nét)
phồn thể, hình thanh

ly

U+77D6, tổng 24 nét, bộ mục 目 (+19 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đưa mắt nhìn.

Tự hình 1

Dị thể 3

Bình luận 0

ly [lệ]

U+79BB, tổng 10 nét, bộ đầu 亠 (+8 nét), nhụ 禸 (+6 nét)
giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

1. dời xa, chia lìa, dời khỏi
2. quẻ Ly (trung hư) trong Kinh Dịch (chỉ có vạch giữa đứt, tượng Hoả (lửa), trượng trưng cho con gái giữa, hành Hoả, tuổi Ngọ, hướng Nam)

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Thần núi (có sách nói là một loài thú dữ);
② Như (bộ ).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xa cách, lìa tan, chia li: Li dị; Nỗi vui buồn sum họp với chia li; Chị ta chưa bao giờ xa nhà;
② (Khoảng) cách: Nhà ga cách đây ba dặm; Chỉ còn ba hôm nữa là đến ngày Quốc khánh; Mặt trăng và mặt trời cách nhau rất xa;
③ Thiếu: Phát triển công nghiệp, không thể thiếu gang thép;
④ (văn) Dính, bám: Không dính bám với lần trong (Thi Kinh);
⑤ (văn) Không tuân theo, làm trái: Làm trái mệnh lệnh;
⑥ (văn) Mắc vào, rơi vào, gặp, bị (dùng như , bộ ): Một mình mắc vào tai hoạ này (Giả Nghị: Điếu Khuất Nguyên phú);
⑦ (văn) (Hai người) cùng sánh nhau, sánh đều nhau;
⑧ (văn) Sáng chói, rực rỡ;
⑨ (văn) Bày, xếp;
⑩ (văn) Trải qua: Trải qua một, hai mươi ngày (Hán thư);
⑪ (văn) Chim vàng anh;
⑫ Quẻ li (trong Kinh Dịch);
⑬ [Lí] (Họ) Li.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị thần núi — Chia lìa. Tan tác.

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ly

U+7BF1, tổng 16 nét, bộ trúc 竹 (+10 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

ly

U+7C6C, tổng 24 nét, bộ trúc 竹 (+18 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

hàng rào, bờ giậu

Từ điển Thiều Chửu

① Bờ rào, bờ giậu, đan tre chắn luỹ xung quanh gọi là li. Ðào Uyên Minh : Thải cúc đông li hạ, du nhiên kiến nam sơn hái cúc dưới bờ rào đông, nhàn nhã nhìn núi nam.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xem [zhàolí];
② Bờ giậu, bờ rào, hàng rào: Nhà tranh giậu nứa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái hàng rào đan, ghép bằng tre. Cũng gọi là Li ba .

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 13

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

li [sái, sỉ]

U+7E2D, tổng 16 nét, bộ mịch 糸 (+10 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khăn mang giắt của con gái ngày xưa. § Lúc con gái về nhà chồng dùng khăn đỏ phủ kín mặt gọi là “kết li” . Về sau "kết hôn" gọi là “kết li”.
2. (Danh) Dây lưng.
3. (Động) Buộc. § Thông “sỉ” .

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ly [sái, sỉ]

U+7E2D, tổng 16 nét, bộ mịch 糸 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. dây lưng, khăn giắt
2. cái khăn tân nhân (khăn đỏ phủ kín mặt khi con gái về nhà chồng)
3. buộc
4. lưới đánh cá

Từ điển Thiều Chửu

① Dây lưng, khăn giắt.
② Cái khăn tân nhân. Lúc con gái về nhà chồng dùng cái khăn đỏ phủ kín mặt gọi là kết li .
③ Buộc.
④ Kẽ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Dây lưng, khăn giắt (của con gái mới về nhà chồng);
② Buộc, cột.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chùm tơ nhiều màu bện lại cột vào mũi giầy dép làm đồ trang sức — Khăn trùm mặt của cô dâu theo tục xưa — Cột lại, buộc lại.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ly [sái, sỉ]

U+7E30, tổng 17 nét, bộ mịch 糸 (+11 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. dây lưng, khăn giắt
2. cái khăn tân nhân (khăn đỏ phủ kín mặt khi con gái về nhà chồng)
3. buộc
4. lưới đánh cá

Từ điển Thiều Chửu

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (1).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ .

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

li [, suỷ, sái, sỉ]

U+7E9A, tổng 25 nét, bộ mịch 糸 (+19 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khăn lụa buộc tóc. ◇Uẩn Kính : “Cổ giả liễm phát dĩ sỉ, như hậu thế chi cân trách yên” , (Thuyết biện nhị ) Người thời xưa vén tóc dùng “sỉ” , như cái khăn buộc tóc của đời sau vậy.
2. (Phó) Đi thành hàng, thành nhóm. ◇Tư Mã Tương Như : “Xa án hành, kị tựu đội. Sỉ hồ dâm dâm, bàn hồ duệ duệ” , . , (Tử Hư phú ) Xe tuần hành, kị tụ thành đội. Theo hàng lối lũ lượt tiến lên không dứt.
3. (Tính) § Xem “sỉ sỉ” .
4. Một âm là “sái”. (Danh) Lưới, võng.
5. Một âm là “li”. (Danh) Lèo (thuyền, cờ...). § Cũng như “nhuy” . ◇Thi Kinh : “Phiếm phiếm dương chu, Phất li duy chi” , (Tiểu nhã , Thải thục ) Bình bồng thuyền bằng gỗ cây dương, Lấy dây to buộc lèo giữ lại.
6. (Động) Buộc. ◇Bão Phác Tử : “Li chu nhị tiếp ư xung phong chi tiền” (Tri chỉ ) Buộc thuyền ngừng chèo trước khi gió bốc lên.

Tự hình 1

Dị thể 3

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ly [, suỷ, sái, sỉ]

U+7E9A, tổng 25 nét, bộ mịch 糸 (+19 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. dây lưng, khăn giắt
2. cái khăn tân nhân (khăn đỏ phủ kín mặt khi con gái về nhà chồng)
3. buộc
4. lưới đánh cá

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cột lại, buộc lại. Như chữ Li . Các âm khác là Lí, Sỉ.

Tự hình 1

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

li [sái, sỉ]

U+7F21, tổng 13 nét, bộ mịch 糸 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 16

Bình luận 0

ly [sái, sỉ]

U+7F21, tổng 13 nét, bộ mịch 糸 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. dây lưng, khăn giắt
2. cái khăn tân nhân (khăn đỏ phủ kín mặt khi con gái về nhà chồng)
3. buộc
4. lưới đánh cá

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Dây lưng, khăn giắt (của con gái mới về nhà chồng);
② Buộc, cột.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 16

Bình luận 0

li [duy]

U+7F79, tổng 16 nét, bộ võng 网 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lo âu, buồn khổ. ◇Thi Kinh : “Ngã sanh chi sơ, Thượng vô vi. Ngã sanh chi hậu, Phùng thử bách li” , . , (Vương phong , Thố viên ) Ban đầu của đời ta, (Thiên hạ) còn vô sự. Cuối cuộc đời ta, Gặp trăm mối lo âu.
2. (Động) Gặp, mắc phải. ◎Như: “li họa” gặp tai vạ. ◇Liêu trai chí dị : “Kim thừa nghiêm mệnh, bất ý li thử kì thảm” , (Thâu đào ) Nay vâng lệnh quan, không ngờ mắc phải thảm họa kì lạ này.
3. § Ta quen đọc là “duy”.

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0