Có 1 kết quả:
chiêm
Tổng nét: 18
Bộ: mục 目 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰目詹
Nét bút: 丨フ一一一ノフ一ノノ丶丶一一一丨フ一
Thương Hiệt: BUNCR (月山弓金口)
Unicode: U+77BB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: zhān ㄓㄢ
Âm Nôm: chiêm
Âm Nhật (onyomi): セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): み.る (mi.ru)
Âm Hàn: 첨
Âm Quảng Đông: zim1
Âm Nôm: chiêm
Âm Nhật (onyomi): セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): み.る (mi.ru)
Âm Hàn: 첨
Âm Quảng Đông: zim1
Tự hình 4
Chữ gần giống 9
Một số bài thơ có sử dụng
• Đăng Bàn A sơn cảm hứng - 登盤阿山感興 (Ngô Thì Nhậm)
• Đoản ca hành - 短歌行 (Tào Phi)
• Giáp Tuất cửu nguyệt giai thi hữu sơn du hựu phỏng Tra Am, hoạ thượng thư Quất Đình tiên sinh xướng vận - 甲戌九月偕詩友山遊又訪樝庵和尚書橘亭先生唱韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Phạt đàn 1 - 伐檀 1 (Khổng Tử)
• Phụng tống Vương Tín Châu Cầm bắc quy - 奉送王信州崟北歸 (Đỗ Phủ)
• Tặng Triều Tiên quốc sứ thần - 贈朝鮮國使臣 (Vũ Huy Tấn)
• Tặng Triều Tiên thư trạng Lý học sĩ Dụ Nguyên đề phiến - 贈朝鮮書狀李學士裕元題扇 (Phạm Chi Hương)
• Ức gia tiên nghiêm cảm tác - 憶家先嚴感作 (Trần Đình Tân)
• Vô đề kỳ 3 - 無題其三 (Minh Mệnh hoàng đế)
• Yến yến 2 - 燕燕 2 (Khổng Tử)
• Đoản ca hành - 短歌行 (Tào Phi)
• Giáp Tuất cửu nguyệt giai thi hữu sơn du hựu phỏng Tra Am, hoạ thượng thư Quất Đình tiên sinh xướng vận - 甲戌九月偕詩友山遊又訪樝庵和尚書橘亭先生唱韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Phạt đàn 1 - 伐檀 1 (Khổng Tử)
• Phụng tống Vương Tín Châu Cầm bắc quy - 奉送王信州崟北歸 (Đỗ Phủ)
• Tặng Triều Tiên quốc sứ thần - 贈朝鮮國使臣 (Vũ Huy Tấn)
• Tặng Triều Tiên thư trạng Lý học sĩ Dụ Nguyên đề phiến - 贈朝鮮書狀李學士裕元題扇 (Phạm Chi Hương)
• Ức gia tiên nghiêm cảm tác - 憶家先嚴感作 (Trần Đình Tân)
• Vô đề kỳ 3 - 無題其三 (Minh Mệnh hoàng đế)
• Yến yến 2 - 燕燕 2 (Khổng Tử)
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ngửa mặt lên nhìn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Xem, ngửa mặt lên mà nhìn. ◇Thi Kinh 詩經: “Chiêm bỉ nhật nguyệt, Du du ngã tư” 瞻彼日月, 悠悠我思 (Bội phong 邶 風, Hùng trĩ 雄雉) Ngửa xem mặt trời mặt trăng kia, Dằng dặc ta nghĩ ngợi.
2. (Động) Ngưỡng vọng. ◎Như: “chiêm ngưỡng” 瞻仰 ngưỡng trông. ◇Thi Kinh 詩經: “Duy thử huệ quân, Dân nhân sở chiêm” 維此惠君, 民人所瞻 (Đại nhã 大雅, Tang nhu 桑柔) Vua này thuận theo nghĩa lí, Thì được dân ngưỡng trông.
2. (Động) Ngưỡng vọng. ◎Như: “chiêm ngưỡng” 瞻仰 ngưỡng trông. ◇Thi Kinh 詩經: “Duy thử huệ quân, Dân nhân sở chiêm” 維此惠君, 民人所瞻 (Đại nhã 大雅, Tang nhu 桑柔) Vua này thuận theo nghĩa lí, Thì được dân ngưỡng trông.
Từ điển Thiều Chửu
① Xem, ngửa mặt lên mà nhìn. Chiêm bỉ nhật nguyệt, du du ngã tư 瞻彼日月,悠悠我思 (Thi Kinh 詩經) ngửa xem trời trăng kia, dằng dặc ta lo.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ngửa mặt trông, nhìn cao, nhìn xa, xem: 高瞻遠矚 Nhìn xa thấy rộng;
② [Zhan] (Họ) Chiêm.
② [Zhan] (Họ) Chiêm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngẩng lên mà trông — Nhìn ngắm.
Từ ghép 6