Có 2 kết quả:
nghiên • nghiễn
Tổng nét: 9
Bộ: thạch 石 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰石开
Nét bút: 一ノ丨フ一一一ノ丨
Thương Hiệt: MRMT (一口一廿)
Unicode: U+7814
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: xíng ㄒㄧㄥˊ, yán ㄧㄢˊ, yàn ㄧㄢˋ
Âm Nôm: nghiên, tên
Âm Nhật (onyomi): ケン (ken)
Âm Nhật (kunyomi): と.ぐ (to.gu)
Âm Hàn: 연
Âm Quảng Đông: jin4, jin6, ngaan4
Âm Nôm: nghiên, tên
Âm Nhật (onyomi): ケン (ken)
Âm Nhật (kunyomi): と.ぐ (to.gu)
Âm Hàn: 연
Âm Quảng Đông: jin4, jin6, ngaan4
Tự hình 3
Dị thể 8
Một số bài thơ có sử dụng
• Bình Ngô đại cáo - 平吳大告 (Nguyễn Trãi)
• Cẩm tú sơn hà - 錦繡山河 (Vũ Cố)
• Đề ảnh - 題影 (Nguyễn Khuyến)
• Đoan ngọ ngẫu thành - 端午偶成 (Trần Văn Trứ)
• Độc “Thượng thư” hữu cảm - 讀尚書有感 (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
• Khốc Man Khanh - 哭曼卿 (Âu Dương Tu)
• Khốc nhân huynh lương tài Đỗ huyện doãn - 哭姻兄良才杜縣尹 (Nguyễn Văn Giao)
• Phụng hoạ ngự chế “Quân đạo” - 奉和御製君道 (Phạm Cẩn Trực)
• Quế Lâm thập nhị vịnh kỳ 07 - Độc Tú phong - 桂林十二詠其七-獨秀峰 (Phan Huy Thực)
• Thập ức thi kỳ 5 - 十憶詩其五 (Lý Nguyên Ưng)
• Cẩm tú sơn hà - 錦繡山河 (Vũ Cố)
• Đề ảnh - 題影 (Nguyễn Khuyến)
• Đoan ngọ ngẫu thành - 端午偶成 (Trần Văn Trứ)
• Độc “Thượng thư” hữu cảm - 讀尚書有感 (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
• Khốc Man Khanh - 哭曼卿 (Âu Dương Tu)
• Khốc nhân huynh lương tài Đỗ huyện doãn - 哭姻兄良才杜縣尹 (Nguyễn Văn Giao)
• Phụng hoạ ngự chế “Quân đạo” - 奉和御製君道 (Phạm Cẩn Trực)
• Quế Lâm thập nhị vịnh kỳ 07 - Độc Tú phong - 桂林十二詠其七-獨秀峰 (Phan Huy Thực)
• Thập ức thi kỳ 5 - 十憶詩其五 (Lý Nguyên Ưng)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. nghiền, mài
2. tìm tòi
2. tìm tòi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mài nhỏ, nghiền. ◎Như: “nghiên mặc” 研墨 mài mực, “nghiên thành phấn mạt” 研成粉末 nghiền thành bột. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Vãn thượng bả giá dược dụng tửu nghiên khai, thế tha phu thượng” 晚上把這藥用酒研開, 替他敷上 (Đệ tam thập tứ hồi) Chiều nay lấy thuốc này dùng rượu mài ra, bôi cho cậu ấy.
2. (Động) Tham cứu sâu xa. ◎Như: “nghiên cứu” 研究.
3. Một âm là “nghiễn”. (Danh) Nghiên mực (dụng cụ dùng để mài mực). § Cũng như “nghiễn” 硯.
2. (Động) Tham cứu sâu xa. ◎Như: “nghiên cứu” 研究.
3. Một âm là “nghiễn”. (Danh) Nghiên mực (dụng cụ dùng để mài mực). § Cũng như “nghiễn” 硯.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 研.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nghiền (nhỏ), mài: 研成粉末 Nghiền thành bột; 研墨 Mài mực;
② Nghiên cứu, tìm tòi, nghiền ngẫm: 鑽研 Nghiên cứu.
② Nghiên cứu, tìm tòi, nghiền ngẫm: 鑽研 Nghiên cứu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mài ra. Nghiền nhỏ ra. Như chữ Nghiên 揅 — Tìm tòi đến cùng — Một âm là Nghiễn. Xem vần Nghiễn.
Từ ghép 2
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mài nhỏ, nghiền. ◎Như: “nghiên mặc” 研墨 mài mực, “nghiên thành phấn mạt” 研成粉末 nghiền thành bột. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Vãn thượng bả giá dược dụng tửu nghiên khai, thế tha phu thượng” 晚上把這藥用酒研開, 替他敷上 (Đệ tam thập tứ hồi) Chiều nay lấy thuốc này dùng rượu mài ra, bôi cho cậu ấy.
2. (Động) Tham cứu sâu xa. ◎Như: “nghiên cứu” 研究.
3. Một âm là “nghiễn”. (Danh) Nghiên mực (dụng cụ dùng để mài mực). § Cũng như “nghiễn” 硯.
2. (Động) Tham cứu sâu xa. ◎Như: “nghiên cứu” 研究.
3. Một âm là “nghiễn”. (Danh) Nghiên mực (dụng cụ dùng để mài mực). § Cũng như “nghiễn” 硯.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cái nghiên mài mực: 筆研 Bút nghiên, việc học hành.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dụng cụ để mài mực thời xưa. Đồ đựng mực — Một âm là Nghiên. Xem Nghiên.