Có 21 kết quả:

侀 xíng ㄒㄧㄥˊ刑 xíng ㄒㄧㄥˊ型 xíng ㄒㄧㄥˊ形 xíng ㄒㄧㄥˊ滎 xíng ㄒㄧㄥˊ熒 xíng ㄒㄧㄥˊ研 xíng ㄒㄧㄥˊ硎 xíng ㄒㄧㄥˊ荥 xíng ㄒㄧㄥˊ蛵 xíng ㄒㄧㄥˊ行 xíng ㄒㄧㄥˊ邢 xíng ㄒㄧㄥˊ郉 xíng ㄒㄧㄥˊ鈃 xíng ㄒㄧㄥˊ鉶 xíng ㄒㄧㄥˊ钘 xíng ㄒㄧㄥˊ铏 xíng ㄒㄧㄥˊ陉 xíng ㄒㄧㄥˊ陘 xíng ㄒㄧㄥˊ餳 xíng ㄒㄧㄥˊ饧 xíng ㄒㄧㄥˊ

1/21

xíng ㄒㄧㄥˊ

U+4F80, tổng 8 nét, bộ rén 人 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) shape
(2) statute

Tự hình 1

Dị thể 1

xíng ㄒㄧㄥˊ

U+5211, tổng 6 nét, bộ dāo 刀 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

hình phạt

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hình phạt. § Luật ngày xưa định năm hình là: “tử, lưu, đồ, trượng, si” 死流徒杖笞.
2. (Danh) Phép thường, điển phạm, pháp luật. § Thông “hình” 型. ◇Thi Kinh 詩經: “Võng phu cầu tiên vương, Khắc cộng minh hình” 罔敷求先王, 克共明刑 (Đại nhã 大雅, Ức 抑) Suy cầu rộng khắp (theo đạo) vua trước, (Để có thể) nắm giữ được pháp luật sáng suốt.
3. (Động) Giết hại. ◇Sử Kí 史記: “Kim nãi dĩ thiếp thượng tại chi cố, trọng tự hình dĩ tuyệt tung” 今乃以妾尚在之故, 重自刑以絕從 (Thích khách liệt truyện 刺客列傳) Nay chỉ vì thiếp vẫn còn sống cho nên (Nhiếp Chánh) mới cố tự hủy hoại thân thể để làm mất tung tích (để tránh cho thiếp tôi khỏi liên lụy).
4. (Động) Làm theo, mô phỏng. ◇Lễ Kí 禮記: “Hình nhân giảng nhượng, thị dân hữu thường” 刑仁講讓, 示民有常 (Lễ vận 禮運) Theo đức nhân giảng dạy, chỉ bảo cho dân biết đạo thường.
5. (Động) Làm cho ngay chính. § Thông “hình” 型. ◇Thi Kinh 詩經: “Hình vu quả thê, Chí vu huynh đệ, Dĩ nhạ vu gia bang” 刑于寡妻, 至于兄弟, 以御于家邦 (Đại nhã 大雅, Tư trai 公思齊) Làm cho ngay chính vợ mình, Cho tới anh em, Để đón rước cả nước nhà (theo về).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hình phạt: 死刑 Tử hình;
② Tra tấn: 受刑 Bị tra tấn;
③ (văn) Phép thường (như 型, bộ 土);
④ [Xíng] (Họ) Hình.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng dao mà chém. Giết bằng dao — Sự trừng phạt kẻ có tội — Phép tắc.

Từ điển Trung-Anh

(1) punishment
(2) penalty
(3) sentence
(4) torture
(5) corporal punishment

Tự hình 4

Dị thể 4

Từ ghép 107

xíng ㄒㄧㄥˊ

U+578B, tổng 9 nét, bộ tǔ 土 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. cái khuôn đất để đúc
2. làm gương, làm mẫu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khuôn, khuôn đúc. ◎Như: “mô hình” 模型 khuôn đúc. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Minh kính chi thủy hạ hình, mông nhiên vị kiến hình dong” 明鏡之始下型, 矇然未見形容 (Tu vụ 脩務) Gương sáng vừa mới lấy khỏi khuôn, mù mờ chưa soi rõ hình mạo.
2. (Danh) Khuôn phép, điển phạm, pháp thức. ◎Như: “điển hình” 典型 phép tắc.
3. (Danh) Loại, kiểu, cỡ, thức dạng. ◎Như: “huyết hình” 血型 loại máu, “tân hình” 新型 kiểu mới, “phát hình” 髮型 kiểu tóc.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái khuôn. Cái khuôn bằng đất để đúc các đồ gọi là hình.
② Nói bóng nghĩa là làm khuôn phép.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Khuôn, khuôn đúc: 砂型 Khuôn đúc (bằng cát); 模型 Mô hình;
② Loại hình, cỡ, kiểu: 新型 Kiểu mới; 大型 Cỡ lớn;
③ (văn) Làm khuôn phép.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái khuôn để đúc đồ vật — Cái mẫu nhỏ, để theo đó mà xây cất. Chẳng hạn Mô hình.

Từ điển Trung-Anh

(1) mold
(2) type
(3) style
(4) model

Tự hình 3

Dị thể 5

Từ ghép 238

xíng ㄒㄧㄥˊ

U+5F62, tổng 7 nét, bộ shān 彡 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

dáng vẻ, hình dáng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thân thể, thật thể. ◎Như: “hữu hình” 有形 có hình thể, “vô hình” 無形 không có hình thể, “hình ảnh bất li” 形影不離 như (thân) hình với bóng (không lìa).
2. (Danh) Dáng, vẻ. ◎Như: “viên hình” 圓形 hình tròn, “hình thái” 形態 dáng vẻ bên ngoài, “hình dong” 形容 dung nhan, vẻ mặt.
3. (Danh) Trạng huống, ◎Như: “tình hình” 情形 tình trạng.
4. (Danh) Địa thế. ◎Như: “địa hình” 地形, “hình thế” 形勢. ◇Sử Kí 史記: “Tần, hình thắng chi quốc, đái san chi hiểm” 秦, 形勝之國, 帶山之險 (Cao Tổ bổn kỉ 高祖本紀) Tần là một nước có hình thế hiểm trở, có núi bao quanh như cái đai.
5. (Động) Lộ ra, biểu hiện. ◎Như: “hữu ư trung hình ư ngoại” 有於中形於外 có ở trong hiện ra ngoài, “hỉ hình ư sắc” 喜形於色 niềm vui lộ trên nét mặt.
6. (Động) Cấu thành, biến thành. ◇Quản Tử 管子: “Duy hữu đạo giả, năng bị hoạn ư vị hình dã, cố họa bất manh” 惟有道者, 能備患於未形也, 故禍不萌 (Mục dân 牧民) Chỉ bậc đạt đạo, biết phòng ngừa từ khi hoạn nạn chưa thành hình, cho nên tai họa không nẩy ra.
7. (Động) Miêu tả, diễn tả. ◎Như: “hình dung” 形容 miêu tả, “nan dĩ hình ư bút mặc” 難以形於筆墨 khó diễn tả bằng bút mực.
8. (Động) So sánh, đối chiếu. ◎Như: “tương hình kiến truất” 相形見絀 so nhau thấy kém cỏi.

Từ điển Thiều Chửu

① Hình thể.
② Hình dáng.
③ Hình dong, tưởng tượng ra rồi vẽ cho hệt hình trạng người hay vật nào mà mình đã biết ra gọi là hình.
④ So sánh, như tương hình kiến chuyết 相形見絀 cùng so thấy vụng.
⑤ Hiện ra, như hữu ư trung hình ư ngoại 有於中形於外 có ở trong hiện ra ngoài.
⑥ Hình thế đất.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hình, hình thể, hình dáng: 三角形 Hình tam giác;
② Hình dung, hình: 形影不離 Như hình với bóng;
③ Hình thế đất: 地形 Địa hình;
④ Biểu lộ, hiện ra, tỏ ra: 有於中形於外 Có ở trong hiện ra ngoài; 喜形于色 Niềm vui lộ rõ trên nét mặt;
⑤ So sánh: 相形之下 So sánh với nhau; 相形見拙 Cùng so thấy vụng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái hiện ra trước mắt — Thân thể — Mặt mũi, dung mạo — Thế đất — Cái mẫu nhỏ của một công trình xây cất. Cũng gọi là Mô hình.

Từ điển Trung-Anh

(1) to appear
(2) to look
(3) form
(4) shape

Tự hình 3

Dị thể 2

Từ ghép 409

xíng ㄒㄧㄥˊ [yīng ㄧㄥ, yíng ㄧㄥˊ]

U+6ECE, tổng 14 nét, bộ shǔi 水 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

chằm Huỳnh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên một cái chằm ngày xưa, đến thời nhà Hán bị lấp thành bình địa, nay ở vào khoảng tỉnh Hà Nam.

Từ điển Trung-Anh

place name

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 3

xíng ㄒㄧㄥˊ [jiǒng ㄐㄩㄥˇ, yíng ㄧㄥˊ]

U+7192, tổng 14 nét, bộ huǒ 火 (+10 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Lù mù, lờ mờ, thiếu ánh sáng. ◎Như: “nhất đăng huỳnh huỳnh nhiên” 一燈熒熒然 ngọn đèn lù mù.
2. (Động) Hoa mắt. ◇Trang Tử 莊子: “Nhi mục tương huỳnh chi” 而目將熒之 (Nhân gian thế 人間世) Và mắt ngươi sẽ hoa lên.
3. (Động) “Huỳnh hoặc” 熒惑: mê hoặc, phiến hoặc.
4. (Danh) “Huỳnh hoặc” 熒惑: tên ngày xưa gọi “Hỏa tinh” 火星.
5. (Phó) “Huỳnh huỳnh” 熒熒: (1) Lù mù, lờ mờ, thiếu ánh sáng. (2) Lấp lánh, loang loáng. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Song nhãn huỳnh huỳnh nhĩ tập tập” 雙眼熒熒耳戢戢 (Đề Phụng Tá sứ quân họa lí đồ 題奉佐使君畫鯉圖) Hai mắt (con cá chép) loang loáng, hai tai phập phồng. (3) Rực rỡ.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 13

xíng ㄒㄧㄥˊ [yán ㄧㄢˊ, yàn ㄧㄢˋ]

U+7814, tổng 9 nét, bộ shí 石 (+4 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mài nhỏ, nghiền. ◎Như: “nghiên mặc” 研墨 mài mực, “nghiên thành phấn mạt” 研成粉末 nghiền thành bột. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Vãn thượng bả giá dược dụng tửu nghiên khai, thế tha phu thượng” 晚上把這藥用酒研開, 替他敷上 (Đệ tam thập tứ hồi) Chiều nay lấy thuốc này dùng rượu mài ra, bôi cho cậu ấy.
2. (Động) Tham cứu sâu xa. ◎Như: “nghiên cứu” 研究.
3. Một âm là “nghiễn”. (Danh) Nghiên mực (dụng cụ dùng để mài mực). § Cũng như “nghiễn” 硯.

Tự hình 3

Dị thể 8

Từ ghép 1

xíng ㄒㄧㄥˊ [kēng ㄎㄥ, yán ㄧㄢˊ]

U+784E, tổng 11 nét, bộ shí 石 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đá mài dao

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đá mài dao. ◎Như: “phát hình” 發硎 dao mới mài rất sắc bén.

Từ điển Thiều Chửu

① Hòn đá mài dao.
② Tân phát ư hình 新發於硎 nói dụ tuổi trẻ mới ra đời tiến mạnh không sợ gì.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 〖⿰石幷刂〗.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đá mài dao.

Từ điển Trung-Anh

whetstone

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 2

xíng ㄒㄧㄥˊ [yíng ㄧㄥˊ]

U+8365, tổng 9 nét, bộ cǎo 艸 (+6 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

chằm Huỳnh

Từ điển Trung-Anh

place name

Tự hình 2

Dị thể 1

xíng ㄒㄧㄥˊ

U+86F5, tổng 13 nét, bộ chóng 虫 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

see 虰蛵[ding1 xing2]

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 1

xíng ㄒㄧㄥˊ [háng ㄏㄤˊ, hàng ㄏㄤˋ, héng ㄏㄥˊ, xìng ㄒㄧㄥˋ]

U+884C, tổng 6 nét, bộ xíng 行 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

1. đi
2. làm
3. hàng, dãy

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đi. ◎Như: “cẩm y dạ hành” 錦衣夜行 áo gấm đi đêm. ◇Luận Ngữ 論語: “Tam nhân hành, tất hữu ngã sư yên” 三人行, 必有我師焉 (Thuật nhi 述而) Ba người (cùng) đi, tất có người (có thể) làm thầy ta.
2. (Động) Di động, lưu động. ◎Như: “vận hành” 運行 chuyển vận.
3. (Động) Lưu thông. ◎Như: “thông hành toàn quốc” 通行全國 lưu thông khắp nước, “phát hành báo san” 發行報刊 phát hành sách báo.
4. (Động) Làm, làm việc. ◎Như: “hành y” 行醫 làm thầy thuốc chữa bệnh, “hành thiện” 行善 làm việc thiện.
5. (Động) Thật thi, thật hiện. ◎Như: “thật hành dân chủ” 實行民主 thật thi dân chủ.
6. (Động) Trải qua, đã qua. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Hành niên nhị thập hữu ngũ, kháng lệ do hư” 行年二十有五, 伉儷猶虛 (Hiệp nữ 俠女) Đã hai mươi lăm tuổi mà chưa lấy vợ.
7. (Danh) Hành trang. ◇Sử Kí 史記: “Thỉnh trị hành giả hà dã” 請治行者何也 (Cấp Trịnh liệt truyện 汲鄭列傳) Xin sửa soạn hành trang làm gì vậy?
8. (Danh) Đường đi, đường lối, đạo nghĩa. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Kim giả thần lai, kiến nhân ư đại hành, phương bắc diện nhi trì kì giá” 今者臣來, 見人於大行, 方北面而持其駕 (Ngụy sách tứ 魏策四) Hôm nay khi lại đây, tôi gặp một người trên đường cái, hướng về phía bắc mà đánh xe.
9. (Danh) Tiếng gọi tắt của “hành thư” 行書, lối chữ hành, lối chữ hơi đá thảo.
10. (Danh) Bài hát, theo lối nhạc phủ hay cổ thi. ◎Như: “tràng ca hành” 長歌行 bài hát dài, “tì bà hành” 琵琶行 khúc hát tì bà.
11. (Danh) Lượng từ: tuần rượu. ◇Tư Mã Quang 司馬光: “Khách chí vị thường bất trí tửu, hoặc tam hành ngũ hành, đa bất quá thất hành” 客至未嘗不置酒, 或三行五行, 多不過七行 (Huấn kiệm thị khang 訓儉示康) Khách đến chưa từng không bày rượu, hoặc ba tuần năm tuần, thường thường không quá bảy tuần rượu.
12. (Danh) Cái để dùng, của dùng. ◎Như: ngày xưa gọi kim loại, gỗ, nước, lửa, đất là “ngũ hành”: 金木水火土為五行 ý nói là năm thứ ấy là cái người ta cần dùng hằng ngày vậy.
13. (Danh) Họ “Hành”.
14. (Tính) Giỏi, tài. ◎Như: “nhĩ chân hành” 你真行 anh tài thật, “tha tại giá phương diện hành đắc ngận” 他在這方面行得很 về mặt đó anh ta giỏi lắm.
15. (Phó) Được. ◎Như: “hành bất hành?” 行不行 được hay không được?, “tố sự chỉ yêu tận tâm tận lực tựu hành liễu” 做事只要盡心盡力就行了 làm việc chỉ cần hết lòng hết sức là được.
16. (Phó) Sẽ, sắp. ◇Lí Thường Kiệt 李常傑: “Nhữ đẳng hành khan thủ bại hư” 汝等行看守敗虛 (Nam quốc sơn hà 南國山河) Bọn bay rồi sẽ chuốc lấy thất bại.
17. Một âm là “hạnh”. (Danh) Đức hạnh, nết na. § Còn ở tâm là “đức” 德, thi hành ra là “hạnh” 行. ◎Như: “độc hạnh” 獨行 đức hạnh hơn người, “tu hạnh” 修行 sửa mình trong sạch (thuật ngữ Phật giáo).
18. (Danh) Cử chỉ, hành động, việc làm. ◇Luận Ngữ 論語: “Thính kì ngôn nhi quan kì hạnh” 聽其言而觀其行 (Công Dã Tràng 公冶長) Nghe lời nói mà còn phải xem việc làm nữa.
19. Một âm là “hàng”. (Danh) Hàng lối. ◎Như: Phép binh ngày xưa cứ 25 người là một “hàng”, “hàng ngũ” 行伍 binh lính.
20. (Danh) Lượng từ: hàng, dãy, dòng. ◎Như: “nhất hàng thụ” 一行樹 một rặng cây. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Lưỡng cá hoàng li minh thúy liễu, Nhất hàng bạch lộ thướng thanh thiên” 兩個黃鸝鳴翠柳, 一行白鷺上青天 (Tuyệt cú 絕句) Hai con oanh vàng hót liễu biếc, Một hàng cò trắng vút trời xanh. ◇Tây du kí 西遊記: “Thượng hữu nhất hàng thập cá đại tự” 上有一行十個大字 (Đệ nhất hồi) Trên có một dòng mười chữ lớn.
21. (Danh) Cửa tiệm buôn bán, làm dịch vụ. ◎Như: “ngân hàng” 銀行 nhà ngân hàng (dịch vụ tài chánh), “dương hàng” 洋行 cửa hàng bán đồ nước ngoài, “hàng khố” 行庫 công khố ngân hàng.
22. (Danh) Ngành, nghề nghiệp. ◎Như: “cải hàng” 改行 đổi ngành, “cán na hàng học na hàng” 幹哪行學哪行 làm nghề gì học nghề ấy, “nội hàng” 內行 ở trong nghề (chuyên luyện).
23. Một âm là “hạng”. (Danh) Thứ bậc, thứ tự. ◎Như: “hạng nhất” 行一, “hạng nhị” 行二.
24. (Danh) Bọn, lũ. ◎Như: Gọi các người tôn trưởng của bạn mình là “trượng nhân hạng” 仗人行. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Nhĩ giá đẳng tặc tâm tặc can, ngã hạng tu sử bất đắc” 你這等賊心賊肝, 我行須使不得 (Đệ thập tứ hồi) Quân giặc từ gan tới ruột chúng bay, bọn ta thật không còn dung thứ được.
25. (Tính) “Hạng hạng” 行行 cứng cỏi.

Từ điển Trung-Anh

(1) to walk
(2) to go
(3) to travel
(4) a visit
(5) temporary
(6) makeshift
(7) current
(8) in circulation
(9) to do
(10) to perform
(11) capable
(12) competent
(13) effective
(14) all right
(15) OK!
(16) will do
(17) behavior
(18) conduct
(19) Taiwan pr. [xing4] for the behavior-conduct sense

Tự hình 5

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 776

xíng ㄒㄧㄥˊ [gěng ㄍㄥˇ]

U+90A2, tổng 6 nét, bộ yì 邑 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(tên đất)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên nước thời Xuân Thu, nay ở vào khoảng tỉnh Hà Bắc.
2. (Danh) Họ “Hình”.
3. § Cũng viết là “hình” 郉.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ hình 郉.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nước Hình (một nước thời Xuân thu, Trung Quốc);
② (Họ) Hình.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Hình 郉.

Tự hình 2

Dị thể 1

xíng ㄒㄧㄥˊ

U+90C9, tổng 8 nét, bộ yì 邑 (+6 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

(tên đất)

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như “hình” 邢.

Từ điển Thiều Chửu

① Tên đất ngày xưa.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 邢.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một nước nhỏ thời cổ, tới thời Xuân Thu thì bị nược Vệ diệt. Đất cũ nay thuộc tỉnh Hà Bắc.

Tự hình 2

Dị thể 1

xíng ㄒㄧㄥˊ

U+9203, tổng 12 nét, bộ jīn 金 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển Trung-Anh

long-necked wine flask

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

xíng ㄒㄧㄥˊ

U+9276, tổng 14 nét, bộ jīn 金 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái liễn (đồ đựng thức ăn)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái liễn, đồ đựng canh ăn. § Ngày xưa thường dùng khi tế lễ.
2. (Danh) Canh (đựng trong liễn).
3. (Danh) Đá mài dao. § Cũng như “hình” 硎.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cái liễn (để đựng canh).

Từ điển Trung-Anh

(1) soup cauldron
(2) (arch.) sacrificial tripod with two handles and a lid
(3) variant of 硎, whetstone

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 2

xíng ㄒㄧㄥˊ

U+9498, tổng 9 nét, bộ jīn 金 (+4 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển Trung-Anh

long-necked wine flask

Tự hình 1

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

xíng ㄒㄧㄥˊ

U+94CF, tổng 11 nét, bộ jīn 金 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái liễn (đồ đựng thức ăn)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鉶.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鉶

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cái liễn (để đựng canh).

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

xíng ㄒㄧㄥˊ [jìng ㄐㄧㄥˋ]

U+9649, tổng 7 nét, bộ fù 阜 (+5 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. chỗ đứt quãng của núi
2. phần nổi cao lên trên của bếp lò (chỗ để đồ vật)

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 陘

Từ điển Trung-Anh

(1) border the stove
(2) defile
(3) pass

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 4

xíng ㄒㄧㄥˊ [jìng ㄐㄧㄥˋ]

U+9658, tổng 9 nét, bộ fù 阜 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. chỗ đứt quãng của núi
2. phần nổi cao lên trên của bếp lò (chỗ để đồ vật)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chỗ mạch núi bị đứt đoạn.
2. (Danh) Phần chung quanh nổi cao lên của bếp lò, chỗ để đồ vật lên.
3. Một âm là “kính”. (Danh) Đường nhỏ. § Thông “kính” 徑.

Từ điển Trung-Anh

(1) border the stove
(2) defile
(3) pass

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 3

Từ ghép 4

xíng ㄒㄧㄥˊ [táng ㄊㄤˊ]

U+9933, tổng 17 nét, bộ shí 食 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Kẹo mạch nha.
2. (Tính) Nhão, mềm, chảy. ◎Như: “giá khối đường đường liễu, bất hảo cật” 這塊糖餳了, 不好吃 cục kẹo này chảy mềm rồi, ăn không ngon.
3. (Tính) Lờ đờ, lim dim. ◎Như: “tha nhãn tình hữu điểm nhi đường, tưởng thị khốn liễu” 他眼睛有點兒餳, 想是睏了 mắt nó bắt đầu lờ đờ, buồn ngủ rồi.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Kẹo mạch nha;
② Dính, sánh;
③ (Mắt) yếu, mờ.

Từ điển Trung-Anh

(1) maltose syrup
(2) molasses
(3) heavy (eyelids)
(4) drowsy-eyed
(5) listless
(6) (of dough, candy etc) to soften
(7) to become soft and sticky

Tự hình 3

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

xíng ㄒㄧㄥˊ [táng ㄊㄤˊ]

U+9967, tổng 6 nét, bộ shí 食 (+3 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 餳.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 餳

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Kẹo mạch nha;
② Dính, sánh;
③ (Mắt) yếu, mờ.

Từ điển Trung-Anh

(1) maltose syrup
(2) molasses
(3) heavy (eyelids)
(4) drowsy-eyed
(5) listless
(6) (of dough, candy etc) to soften
(7) to become soft and sticky

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1