Có 1 kết quả:
diệu
Tổng nét: 20
Bộ: vũ 羽 (+14 nét)
Lục thư: hội ý & hình thanh
Hình thái: ⿰光翟
Nét bút: 丨丶ノ一ノフフ丶一フ丶一ノ丨丶一一一丨一
Thương Hiệt: FUSMG (火山尸一土)
Unicode: U+8000
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: yào ㄧㄠˋ
Âm Nôm: diệu, dìu
Âm Nhật (onyomi): ヨウ (yō)
Âm Nhật (kunyomi): かがや.く (kagaya.ku), ひかり (hikari)
Âm Hàn: 요
Âm Quảng Đông: jiu6
Âm Nôm: diệu, dìu
Âm Nhật (onyomi): ヨウ (yō)
Âm Nhật (kunyomi): かがや.く (kagaya.ku), ひかり (hikari)
Âm Hàn: 요
Âm Quảng Đông: jiu6
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm ngộ kỳ 12 - 感遇其十二 (Trần Tử Ngang)
• Chu trình dạ tiến tức sự - 舟程夜進即事 (Phan Huy Ích)
• Cổ phong kỳ 10 (Tề hữu thích thảng sinh) - 古風其十(齊有倜儻生) (Lý Bạch)
• Cung hạ Đồng Xuân doãn Trần đại nhân - 恭賀同春尹陳大人 (Nguyễn Văn Vận)
• Hỉ soái viên hồi triều - 喜帥轅回朝 (Phan Huy Ích)
• Ngũ Môn cận nhật - 五門覲日 (Phạm Đình Hổ)
• Nhân nhật lập xuân kỷ hứng - 人日立春紀興 (Phan Huy Ích)
• Nhập Hành Châu - 入衡州 (Đỗ Phủ)
• Tống thượng thư Sài Trang Khanh xuất sứ An Nam - 送尚書柴莊卿出使安南 (Dữu Cung)
• Vãn du Pha Tiên đình - 晚遊坡仙亭 (Phan Huy Ích)
• Chu trình dạ tiến tức sự - 舟程夜進即事 (Phan Huy Ích)
• Cổ phong kỳ 10 (Tề hữu thích thảng sinh) - 古風其十(齊有倜儻生) (Lý Bạch)
• Cung hạ Đồng Xuân doãn Trần đại nhân - 恭賀同春尹陳大人 (Nguyễn Văn Vận)
• Hỉ soái viên hồi triều - 喜帥轅回朝 (Phan Huy Ích)
• Ngũ Môn cận nhật - 五門覲日 (Phạm Đình Hổ)
• Nhân nhật lập xuân kỷ hứng - 人日立春紀興 (Phan Huy Ích)
• Nhập Hành Châu - 入衡州 (Đỗ Phủ)
• Tống thượng thư Sài Trang Khanh xuất sứ An Nam - 送尚書柴莊卿出使安南 (Dữu Cung)
• Vãn du Pha Tiên đình - 晚遊坡仙亭 (Phan Huy Ích)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. soi, rọi
2. chói sáng
2. chói sáng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Rọi sáng, chiếu sáng, chói. ◎Như: “diệu nhãn” 耀眼 chói mắt. ◇Tây du kí 西遊記: “Yên hà thường chiếu diệu” 煙霞常照耀 (Đệ nhất hồi) Khói ráng thường chiếu rọi.
2. (Động) Làm cho rạng rỡ, hiển dương. ◎Như: “quang tông diệu tổ” 光宗耀祖 làm rạng rỡ tổ tiên.
3. (Động) Tự khoe khoang. ◎Như: “diệu vũ dương uy” 耀武揚威 diễu võ dương oai, giơ nanh múa vuốt.
4. (Tính) Vẻ vang, rực rỡ. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Thích văn nhị vị đàm na nhân thế gian vinh diệu phồn hoa, tâm thiết mộ chi” 適聞二位談那人世間榮耀繁華, 心切慕之 (Đệ nhất hồi) Vừa nghe hai vị bàn chuyện phồn hoa vinh diệu ở dưới trần gian, trong lòng thật ham thích.
2. (Động) Làm cho rạng rỡ, hiển dương. ◎Như: “quang tông diệu tổ” 光宗耀祖 làm rạng rỡ tổ tiên.
3. (Động) Tự khoe khoang. ◎Như: “diệu vũ dương uy” 耀武揚威 diễu võ dương oai, giơ nanh múa vuốt.
4. (Tính) Vẻ vang, rực rỡ. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Thích văn nhị vị đàm na nhân thế gian vinh diệu phồn hoa, tâm thiết mộ chi” 適聞二位談那人世間榮耀繁華, 心切慕之 (Đệ nhất hồi) Vừa nghe hai vị bàn chuyện phồn hoa vinh diệu ở dưới trần gian, trong lòng thật ham thích.
Từ điển Thiều Chửu
① Rọi sáng, sáng soi, sáng ở chỗ này soi tới chỗ kia gọi là diệu.
② Vẻ vang, rực rỡ, cái gì của mình được hưởng mà người khác lấy làm hâm mộ thèm thuồng là diệu.
② Vẻ vang, rực rỡ, cái gì của mình được hưởng mà người khác lấy làm hâm mộ thèm thuồng là diệu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chói, sáng chói, sáng soi, soi sáng, chói lọi: 耀眼 Chói mắt;
② Dương oai, diễu: 耀武揚威 Diễu võ dương oai;
③ Vẻ vang, rạng rỡ, rực rỡ.
② Dương oai, diễu: 耀武揚威 Diễu võ dương oai;
③ Vẻ vang, rạng rỡ, rực rỡ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tấm mành, tấm sáo trên cửa. Chiếu sáng. Như chữ Diệu viết với bộ Nhật 曜, bộ Hoả 燿.
Từ ghép 7