Có 2 kết quả:
hoanh • oanh
Tổng nét: 21
Bộ: xa 車 (+14 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱車⿰車車
Nét bút: 一丨フ一一一丨一丨フ一一一丨一丨フ一一一丨
Thương Hiệt: JJJJJ (十十十十十)
Unicode: U+8F5F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: hōng ㄏㄨㄥ
Âm Nôm: huênh, oang, oanh
Âm Nhật (onyomi): ゴウ (gō), コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): とどろ.かす (todoro.kasu), とどろ.く (todoro.ku)
Âm Hàn: 굉
Âm Quảng Đông: gwang1
Âm Nôm: huênh, oang, oanh
Âm Nhật (onyomi): ゴウ (gō), コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): とどろ.かす (todoro.kasu), とどろ.く (todoro.ku)
Âm Hàn: 굉
Âm Quảng Đông: gwang1
Tự hình 2
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Điếu Nguyễn Trung Trực - 吊阮忠直 (Huỳnh Mẫn Đạt)
• Đông chí ký sự - 冬至紀事 (Vũ Phạm Khải)
• Kim Tông trại - 金棕寨 (Dương Bang Bản)
• Lục châu ca đầu - 六州歌頭 (Hạ Chú)
• Lương Mã song phàm - 梁馬雙帆 (Ngô Phúc Lâm)
• Thiên Đô bộc bố ca - 天都瀑布歌 (Tiền Khiêm Ích)
• Tòng quân khẩu hào - 從軍口號 (Tiền Trừng Chi)
• Uý đồ chung - 畏途終 (Nguyễn Bá Xuyến)
• Văn hải đào thanh - 聞海濤聲 (Ngô Thì Nhậm)
• Vô đề (Cao Bá Quát)
• Đông chí ký sự - 冬至紀事 (Vũ Phạm Khải)
• Kim Tông trại - 金棕寨 (Dương Bang Bản)
• Lục châu ca đầu - 六州歌頭 (Hạ Chú)
• Lương Mã song phàm - 梁馬雙帆 (Ngô Phúc Lâm)
• Thiên Đô bộc bố ca - 天都瀑布歌 (Tiền Khiêm Ích)
• Tòng quân khẩu hào - 從軍口號 (Tiền Trừng Chi)
• Uý đồ chung - 畏途終 (Nguyễn Bá Xuyến)
• Văn hải đào thanh - 聞海濤聲 (Ngô Thì Nhậm)
• Vô đề (Cao Bá Quát)
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. nổ (sấm)
2. thuốc nổ
3. quát
4. vang lừng
2. thuốc nổ
3. quát
4. vang lừng
Từ điển trích dẫn
1. (Trạng thanh) Ầm, oành, sầm sầm, xình xịch, tiếng một đoàn xe đi. ◎Như: “chỉ thính đáo oanh đích nhất thanh” 只聽到轟的一聲 chỉ nghe ầm một tiếng.
2. (Phó) Vang lừng. ◎Như: “oanh oanh liệt liệt đích sự nghiệp” 轟轟烈烈的事業 sự nghiệp lừng lẫy.
3. (Động) Nổ, bắn. ◎Như: “pháo oanh” 炮轟 bắn pháo.
4. (Động) Xua, đuổi. ◎Như: “bả tha oanh xuất khứ” 把他轟出去 đuổi cổ nó đi.
5. § Chính âm đọc là “hoanh”.
2. (Phó) Vang lừng. ◎Như: “oanh oanh liệt liệt đích sự nghiệp” 轟轟烈烈的事業 sự nghiệp lừng lẫy.
3. (Động) Nổ, bắn. ◎Như: “pháo oanh” 炮轟 bắn pháo.
4. (Động) Xua, đuổi. ◎Như: “bả tha oanh xuất khứ” 把他轟出去 đuổi cổ nó đi.
5. § Chính âm đọc là “hoanh”.
Từ điển Thiều Chửu
① Sầm sầm, xình xịch, tiếng một đoàn xe đi.
② Rầm rĩ.
③ Vang lừng. Như oanh oanh liệt liệt 轟轟烈烈 vang lừng rực rỡ.
④ Ðốt thuốc nổ. Chính âm đọc là hoanh.
② Rầm rĩ.
③ Vang lừng. Như oanh oanh liệt liệt 轟轟烈烈 vang lừng rực rỡ.
④ Ðốt thuốc nổ. Chính âm đọc là hoanh.
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. nổ (sấm)
2. thuốc nổ
3. quát
4. vang lừng
2. thuốc nổ
3. quát
4. vang lừng
Từ điển trích dẫn
1. (Trạng thanh) Ầm, oành, sầm sầm, xình xịch, tiếng một đoàn xe đi. ◎Như: “chỉ thính đáo oanh đích nhất thanh” 只聽到轟的一聲 chỉ nghe ầm một tiếng.
2. (Phó) Vang lừng. ◎Như: “oanh oanh liệt liệt đích sự nghiệp” 轟轟烈烈的事業 sự nghiệp lừng lẫy.
3. (Động) Nổ, bắn. ◎Như: “pháo oanh” 炮轟 bắn pháo.
4. (Động) Xua, đuổi. ◎Như: “bả tha oanh xuất khứ” 把他轟出去 đuổi cổ nó đi.
5. § Chính âm đọc là “hoanh”.
2. (Phó) Vang lừng. ◎Như: “oanh oanh liệt liệt đích sự nghiệp” 轟轟烈烈的事業 sự nghiệp lừng lẫy.
3. (Động) Nổ, bắn. ◎Như: “pháo oanh” 炮轟 bắn pháo.
4. (Động) Xua, đuổi. ◎Như: “bả tha oanh xuất khứ” 把他轟出去 đuổi cổ nó đi.
5. § Chính âm đọc là “hoanh”.
Từ điển Thiều Chửu
① Sầm sầm, xình xịch, tiếng một đoàn xe đi.
② Rầm rĩ.
③ Vang lừng. Như oanh oanh liệt liệt 轟轟烈烈 vang lừng rực rỡ.
④ Ðốt thuốc nổ. Chính âm đọc là hoanh.
② Rầm rĩ.
③ Vang lừng. Như oanh oanh liệt liệt 轟轟烈烈 vang lừng rực rỡ.
④ Ðốt thuốc nổ. Chính âm đọc là hoanh.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ầm, rầm, gầm vang, sình sịch (tiếng xe chạy, tiếng nổ...), vang lừng: 突然轟的一聲,震撼着山谷 Bỗng nổ ầm một tiếng, rung động cả lũng núi;
② Bắn, nã, ném, oanh (kích): 炮轟 Bắn (nã) pháo;
③ Đuổi, xua, tống cổ, đánh đuổi, đánh bật: 轟麻 雀 Xua chim sẻ; 把他轟出去 Tống cổ (đuổi) nó đi.
② Bắn, nã, ném, oanh (kích): 炮轟 Bắn (nã) pháo;
③ Đuổi, xua, tống cổ, đánh đuổi, đánh bật: 轟麻 雀 Xua chim sẻ; 把他轟出去 Tống cổ (đuổi) nó đi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng xe chạy — Tiếng ầm ầm — Nổ lớn.
Từ ghép 7