Có 2 kết quả:
huýnh • quýnh
Tổng nét: 8
Bộ: sước 辵 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿺辶冋
Nét bút: 丨フ丨フ一丶フ丶
Thương Hiệt: YBR (卜月口)
Unicode: U+8FE5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jiǒng ㄐㄩㄥˇ
Âm Nôm: huếnh, quánh, quýnh
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei), ギョウ (gyō)
Âm Nhật (kunyomi): はるか (haruka)
Âm Hàn: 형
Âm Quảng Đông: gwing2
Âm Nôm: huếnh, quánh, quýnh
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei), ギョウ (gyō)
Âm Nhật (kunyomi): はるか (haruka)
Âm Hàn: 형
Âm Quảng Đông: gwing2
Tự hình 2
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Bồi Đậu thị ngự phiếm Linh Vân trì - 陪竇侍御泛靈雲池 (Cao Thích)
• Đài thượng, đắc lương tự - 臺上,得涼字 (Đỗ Phủ)
• Hỉ vũ (Nam quốc hạn vô vũ) - 喜雨(南國旱無雨) (Đỗ Phủ)
• Kim Âu thuỷ kính - 金甌水鏡 (Khuyết danh Việt Nam)
• Lưu Thần, Nguyễn Triệu du Thiên Thai - 劉晨阮肇遊天台 (Tào Đường)
• Ngọc tỉnh liên phú - 玉井蓮賦 (Mạc Đĩnh Chi)
• Nhị hà đối nguyệt - 珥河對月 (Nguyễn Văn Siêu)
• Quan đệ Minh Trai “Tục Từ Thức truyện” ngẫu thành kỳ 2 - Vịnh Giáng Hương - 觀弟明齊續徐式傳偶成其二-詠絳香 (Ngô Thì Nhậm)
• Tịch thứ Chi Nghĩa dịch, vãn Lạng Sơn hiệp trấn Tô Xuyên hầu - 夕佽芝義驛挽諒山協鎮蘇川侯 (Nguyễn Đề)
• Xích Cốc - 赤谷 (Đỗ Phủ)
• Đài thượng, đắc lương tự - 臺上,得涼字 (Đỗ Phủ)
• Hỉ vũ (Nam quốc hạn vô vũ) - 喜雨(南國旱無雨) (Đỗ Phủ)
• Kim Âu thuỷ kính - 金甌水鏡 (Khuyết danh Việt Nam)
• Lưu Thần, Nguyễn Triệu du Thiên Thai - 劉晨阮肇遊天台 (Tào Đường)
• Ngọc tỉnh liên phú - 玉井蓮賦 (Mạc Đĩnh Chi)
• Nhị hà đối nguyệt - 珥河對月 (Nguyễn Văn Siêu)
• Quan đệ Minh Trai “Tục Từ Thức truyện” ngẫu thành kỳ 2 - Vịnh Giáng Hương - 觀弟明齊續徐式傳偶成其二-詠絳香 (Ngô Thì Nhậm)
• Tịch thứ Chi Nghĩa dịch, vãn Lạng Sơn hiệp trấn Tô Xuyên hầu - 夕佽芝義驛挽諒山協鎮蘇川侯 (Nguyễn Đề)
• Xích Cốc - 赤谷 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Xa xôi, vắng vẻ. ◇Vương Bột 王勃: “Thiên cao địa huýnh, giác vũ trụ chi vô cùng” 天高地迥, 覺宇宙之無窮 (Đằng Vương Các tự 滕王閣序) Trời cao đất xa, thấy vũ trụ là vô cùng.
2. (Tính) Khác hẳn, đặc biệt. ◎Như: “huýnh nhiên bất đồng” 迥然不同 khác hẳn không cùng.
3. (Danh) Đồng, vùng ngoài thành. § Thông “quynh” 坰. ◇Bào Chiếu 鮑照: “Lâm huýnh vọng thương châu” 臨迥望滄洲 (Toán san bị thủy hưng vương mệnh tác 蒜山被始興王命作) Đến cánh đồng ngoài thành nhìn ra xa bãi nước xanh.
4. § Còn đọc là “quýnh”.
2. (Tính) Khác hẳn, đặc biệt. ◎Như: “huýnh nhiên bất đồng” 迥然不同 khác hẳn không cùng.
3. (Danh) Đồng, vùng ngoài thành. § Thông “quynh” 坰. ◇Bào Chiếu 鮑照: “Lâm huýnh vọng thương châu” 臨迥望滄洲 (Toán san bị thủy hưng vương mệnh tác 蒜山被始興王命作) Đến cánh đồng ngoài thành nhìn ra xa bãi nước xanh.
4. § Còn đọc là “quýnh”.
Từ điển Thiều Chửu
① Xa lắc, xa xôi vắng vẻ.
② Thế đất đột nhiên nổi lên gọi là huýnh. Như tháp thế cô huýnh 塔勢孤迥 thế tháp chót vót đứng một mình.
③ Khác hẳn, thời vật gì khác hẳn mọi thời vật gọi là huýnh nhiên bất đồng 迥然不同 khác hẳn không cùng.
② Thế đất đột nhiên nổi lên gọi là huýnh. Như tháp thế cô huýnh 塔勢孤迥 thế tháp chót vót đứng một mình.
③ Khác hẳn, thời vật gì khác hẳn mọi thời vật gọi là huýnh nhiên bất đồng 迥然不同 khác hẳn không cùng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xa xôi. Cũng nói là Huýnh huýnh ( xa thẳm ).
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. xa xôi vắng vẻ
2. khác hẳn
2. khác hẳn
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Xa xôi, vắng vẻ. ◇Vương Bột 王勃: “Thiên cao địa huýnh, giác vũ trụ chi vô cùng” 天高地迥, 覺宇宙之無窮 (Đằng Vương Các tự 滕王閣序) Trời cao đất xa, thấy vũ trụ là vô cùng.
2. (Tính) Khác hẳn, đặc biệt. ◎Như: “huýnh nhiên bất đồng” 迥然不同 khác hẳn không cùng.
3. (Danh) Đồng, vùng ngoài thành. § Thông “quynh” 坰. ◇Bào Chiếu 鮑照: “Lâm huýnh vọng thương châu” 臨迥望滄洲 (Toán san bị thủy hưng vương mệnh tác 蒜山被始興王命作) Đến cánh đồng ngoài thành nhìn ra xa bãi nước xanh.
4. § Còn đọc là “quýnh”.
2. (Tính) Khác hẳn, đặc biệt. ◎Như: “huýnh nhiên bất đồng” 迥然不同 khác hẳn không cùng.
3. (Danh) Đồng, vùng ngoài thành. § Thông “quynh” 坰. ◇Bào Chiếu 鮑照: “Lâm huýnh vọng thương châu” 臨迥望滄洲 (Toán san bị thủy hưng vương mệnh tác 蒜山被始興王命作) Đến cánh đồng ngoài thành nhìn ra xa bãi nước xanh.
4. § Còn đọc là “quýnh”.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xa lắc, xa xôi vắng vẻ;
② (văn) Khác hẳn: 迥然不同 Khác một trời một vực;
③ Cao lên đột ngột, cao chót vót: 塔勢孤迥 Thế tháp đứng một mình cao lên chót vót.
② (văn) Khác hẳn: 迥然不同 Khác một trời một vực;
③ Cao lên đột ngột, cao chót vót: 塔勢孤迥 Thế tháp đứng một mình cao lên chót vót.