Có 24 kết quả:

㢠 jiǒng ㄐㄩㄥˇ䌹 jiǒng ㄐㄩㄥˇ侰 jiǒng ㄐㄩㄥˇ冏 jiǒng ㄐㄩㄥˇ囧 jiǒng ㄐㄩㄥˇ扃 jiǒng ㄐㄩㄥˇ泂 jiǒng ㄐㄩㄥˇ澃 jiǒng ㄐㄩㄥˇ炅 jiǒng ㄐㄩㄥˇ炯 jiǒng ㄐㄩㄥˇ烱 jiǒng ㄐㄩㄥˇ煚 jiǒng ㄐㄩㄥˇ熒 jiǒng ㄐㄩㄥˇ熲 jiǒng ㄐㄩㄥˇ皛 jiǒng ㄐㄩㄥˇ窘 jiǒng ㄐㄩㄥˇ絅 jiǒng ㄐㄩㄥˇ綗 jiǒng ㄐㄩㄥˇ耿 jiǒng ㄐㄩㄥˇ褧 jiǒng ㄐㄩㄥˇ迥 jiǒng ㄐㄩㄥˇ逈 jiǒng ㄐㄩㄥˇ颎 jiǒng ㄐㄩㄥˇ駉 jiǒng ㄐㄩㄥˇ

1/24

jiǒng ㄐㄩㄥˇ

U+38A0, tổng 7 nét, bộ yǐn 廴 (+5 nét)
phồn thể

Từ điển Trung-Anh

variant of [jiong3]

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

jiǒng ㄐㄩㄥˇ

U+4339, tổng 8 nét, bộ mì 糸 (+5 nét)
giản thể

Từ điển Trung-Anh

monotone garment with no lining

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

jiǒng ㄐㄩㄥˇ

U+4FB0, tổng 9 nét, bộ rén 人 (+7 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

như , còn viết là

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

jiǒng ㄐㄩㄥˇ

U+518F, tổng 7 nét, bộ jiǒng 冂 (+5 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. § Xưa dùng như “quýnh” .

Từ điển Trung-Anh

(1) velvetleaf (Abutilon avicennae), plant of the jute family
(2) bright

Tự hình 1

Dị thể 7

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiǒng ㄐㄩㄥˇ

U+56E7, tổng 7 nét, bộ wéi 囗 (+4 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of [jiong3]
(2) used as emoticon ("smiley") meaning embarrassed, sad :-(, depressed or frustrated

Tự hình 4

Dị thể 1

Bình luận 0

jiǒng ㄐㄩㄥˇ [jiōng ㄐㄩㄥ]

U+6243, tổng 9 nét, bộ hù 戶 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây gỗ chắn ngang trên đồ vật. ◎Như: “đỉnh quynh” cái que đậy nắp đỉnh, ta gọi là cái tay co.
2. (Danh) Then cửa. ◇Bạch Cư Dị : “Kham gian trường trượng dư, Môn hộ vô quynh quan” , (Du Ngộ Chân tự ) Nhà thờ Phật dài hơn một trượng, Cửa vào không có then cài.
3. (Danh) Cửa, môn hộ. ◇Bạch Cư Dị : “Kim khuyết tây sương khấu ngọc quynh, Chuyển giao Tiểu Ngọc báo Song Thành” 西, (Trường hận ca ) (Đến) cổng vàng dưới mái tây gõ cửa ngọc, Nhờ cậy nàng Tiểu Ngọc báo tin cho nàng Song Thành.
4. (Danh) Cái đòn gỗ đặt trước xe để cắm cờ.
5. (Động) Đóng. ◎Như: “quynh môn” đóng cửa. ◇Tây sương kí 西: “Liêm thùy hạ, hộ dĩ quynh” , (Đệ nhất bổn , Đệ tam chiết) Rèm buông xuống, cửa đã đóng.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðóng, như quynh môn đóng cửa, cây gỗ chắn ngang trên đồ vật cũng gọi là quynh, như đỉnh quynh cái que đậy nắp đỉnh, ta gọi là cái tay co.
② Then ngoài, cái đòn gỗ đặt trước xe để cắm cờ cũng gọi là quynh.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Then cửa;
② Đôn gỗ đặt trước xe để cắm cờ;
③ Cây gỗ chắn ngang trên đồ vật: Cây que đậy nắp đỉnh, tay co;
④ Đóng (cửa): Đóng cửa.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Nhận thấy, phân biệt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Côi côi. Xem xét kĩ càng. Một âm khác là Quynh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái chốt cửa cài ở bên ngoài — Cửa ngõ. Cổng ngõ.

Tự hình 2

Dị thể 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiǒng ㄐㄩㄥˇ

U+6CC2, tổng 8 nét, bộ shǔi 水 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. xa vời
2. sâu thẳm

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Sâu xa, thăm thẳm, mông mênh (nước).
2. (Phó) Xa xôi. § Thông “huýnh” .

Từ điển Thiều Chửu

① Xa.
② Sâu xa, thăm thẳm, mông mênh.
③ Giá lạnh.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① (Nước) sâu và trong;
② Xa thăm thẳm;
③ Giá lạnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lạnh lẽo. Xa xôi.

Từ điển Trung-Anh

vast

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiǒng ㄐㄩㄥˇ

U+6F83, tổng 16 nét, bộ shǔi 水 (+12 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

clear

Tự hình 1

Bình luận 0

jiǒng ㄐㄩㄥˇ [guì ㄍㄨㄟˋ]

U+7085, tổng 8 nét, bộ huǒ 火 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

ánh mặt trời

Từ điển Trần Văn Chánh

(Họ) Quý.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Ánh mặt trời.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ánh sáng, ánh lửa;
② Nóng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khói bốc lên, toả lên — Họ người.

Từ điển Trung-Anh

(1) (literary) bright
(2) shining
(3) brilliance

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

jiǒng ㄐㄩㄥˇ

U+70AF, tổng 9 nét, bộ huǒ 火 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sáng chói, soi tỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Sáng tỏ, rõ rệt. ◎Như: “quýnh tâm” tâm địa sáng tỏ, “quýnh giới” lời răn bảo rõ ràng, “mục quang quýnh quýnh” ánh mắt sáng rực.
2. § Cũng đọc là “huỳnh”.

Từ điển Thiều Chửu

① Quýnh quýnh lòe lòe, sáng chói lọi, soi tỏ.
② Cũng đọc là chữ huỳnh.

Từ điển Trần Văn Chánh

quýnh quýnh [jiôngjiông] Sáng ngời, chói lòe, chói lọi, sáng quắc: Mắt sáng quắc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lửa sáng. Rực sáng.

Từ điển Trung-Anh

(1) bright
(2) clear

Từ điển Trung-Anh

old variant of [jiong3]

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiǒng ㄐㄩㄥˇ

U+70F1, tổng 11 nét, bộ huǒ 火 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sáng chói, soi tỏ

Từ điển trích dẫn

1. Dạng chữ cổ của .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Như (bộ );
② Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Quýnh .

Từ điển Trung-Anh

old variant of [jiong3]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

jiǒng ㄐㄩㄥˇ

U+715A, tổng 12 nét, bộ huǒ 火 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. lửa
2. ánh sáng mặt trời

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Lửa;
② Ánh sáng mặt trời.

Từ điển Trung-Anh

fire

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiǒng ㄐㄩㄥˇ [xíng ㄒㄧㄥˊ, yíng ㄧㄥˊ]

U+7192, tổng 14 nét, bộ huǒ 火 (+10 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Lù mù, lờ mờ, thiếu ánh sáng. ◎Như: “nhất đăng huỳnh huỳnh nhiên” ngọn đèn lù mù.
2. (Động) Hoa mắt. ◇Trang Tử : “Nhi mục tương huỳnh chi” (Nhân gian thế ) Và mắt ngươi sẽ hoa lên.
3. (Động) “Huỳnh hoặc” : mê hoặc, phiến hoặc.
4. (Danh) “Huỳnh hoặc” : tên ngày xưa gọi “Hỏa tinh” .
5. (Phó) “Huỳnh huỳnh” : (1) Lù mù, lờ mờ, thiếu ánh sáng. (2) Lấp lánh, loang loáng. ◇Cao Bá Quát : “Song nhãn huỳnh huỳnh nhĩ tập tập” (Đề Phụng Tá sứ quân họa lí đồ 使) Hai mắt (con cá chép) loang loáng, hai tai phập phồng. (3) Rực rỡ.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 13

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiǒng ㄐㄩㄥˇ [yǐng ㄧㄥˇ]

U+71B2, tổng 15 nét, bộ huǒ 火 (+11 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

sáng chói, soi tỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ánh lửa.

Từ điển Trung-Anh

(1) blaze
(2) bright

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

jiǒng ㄐㄩㄥˇ

U+769B, tổng 15 nét, bộ bái 白 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

sáng rõ

Tự hình 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiǒng ㄐㄩㄥˇ

U+7A98, tổng 12 nét, bộ xué 穴 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

túng thiếu, quẫn bách

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bức bách, gặp khó khăn. ◎Như: “quẫn bách” khốn bách.
2. (Tính) Khó khăn, khó xử. ◎Như: “quẫn cảnh” tình cảnh khốn đốn.
3. (Phó) Gấp rút, cấp bách. ◇Hán Thư : “Giải sử nhân vi tri tặc xứ. Tặc quẫn tự quy” 使. (Quách Giải truyện ) (Quách) Giải sai người dò biết chỗ ở của giặc. Quân giặc vội vàng tự quy thuận.

Từ điển Thiều Chửu

① Cùng quẫn, quẫn bách.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Túng quẫn, quẫn bách: Nhà anh ấy rất túng quẫn;
② Lúng túng, khó xử, rắc rối: Lúc đó tôi hết sức lúng túng;
③ Làm lúng túng, gây khó khăn cho: Vấn đề này làm cho anh ta rất lúng túng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khốn đốn gấp rút — Không biết tính toán xoay trở ra sao.

Từ điển Trung-Anh

(1) distressed
(2) embarrassed

Tự hình 3

Dị thể 2

Từ ghép 10

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiǒng ㄐㄩㄥˇ

U+7D45, tổng 11 nét, bộ mì 糸 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mặc lồng ra ngoài

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Áo choàng một lớp. ◎Như: “ý cẩm thượng quýnh” áo gấm phủ ngoài một cái áo vải đơn nữa, ý nói bậc quân tử giữ đức trong lòng không để lộ ra ngoài.

Từ điển Thiều Chửu

① Mặc lồng, như ý cẩm thượng quýnh áo gấm chuộng mặc lồng, nghĩa là mặc áo gấm trong ngoài mặc phủ một cái áo đơn nữa.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Mặc lồng, mặc thêm lớp áo ngoài: Áo gấm chuộng mặc lồng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kéo ra, rút ra thật nhanh — Một âm là Quýnh. Xem Quýnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chiếc áo đơn, may một lần vải — Một âm là Quynh. Xem Quynh.

Từ điển Trung-Anh

monotone garment with no lining

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

jiǒng ㄐㄩㄥˇ

U+7D97, tổng 13 nét, bộ mì 糸 (+7 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

variant of |[jiong3]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

jiǒng ㄐㄩㄥˇ

U+8927, tổng 16 nét, bộ yī 衣 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

áo đơn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Áo đơn để khoác (làm bằng vải gai hay sợi nhỏ, mặc ở ngoài hết các lớp áo khác, để ngăn bụi đất). § Cũng viết là “quýnh” . ◇Trương Hỗ : “Mạc mạc vụ trung như ý quýnh” (Trĩ triêu phi thao ) Mù mịt trong sương như khoác cái áo đơn.

Từ điển Thiều Chửu

① Áo đơn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Áo đơn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Áo may bằng vải gai, áo xấu.

Từ điển Trung-Anh

monotone garment with no lining

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiǒng ㄐㄩㄥˇ

U+8FE5, tổng 8 nét, bộ chuò 辵 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. xa xôi vắng vẻ
2. khác hẳn

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Xa xôi, vắng vẻ. ◇Vương Bột : “Thiên cao địa huýnh, giác vũ trụ chi vô cùng” , (Đằng Vương Các tự ) Trời cao đất xa, thấy vũ trụ là vô cùng.
2. (Tính) Khác hẳn, đặc biệt. ◎Như: “huýnh nhiên bất đồng” khác hẳn không cùng.
3. (Danh) Đồng, vùng ngoài thành. § Thông “quynh” . ◇Bào Chiếu : “Lâm huýnh vọng thương châu” (Toán san bị thủy hưng vương mệnh tác ) Đến cánh đồng ngoài thành nhìn ra xa bãi nước xanh.
4. § Còn đọc là “quýnh”.

Từ điển Thiều Chửu

① Xa lắc, xa xôi vắng vẻ.
② Thế đất đột nhiên nổi lên gọi là huýnh. Như tháp thế cô huýnh thế tháp chót vót đứng một mình.
③ Khác hẳn, thời vật gì khác hẳn mọi thời vật gọi là huýnh nhiên bất đồng khác hẳn không cùng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xa lắc, xa xôi vắng vẻ;
② (văn) Khác hẳn: Khác một trời một vực;
③ Cao lên đột ngột, cao chót vót: Thế tháp đứng một mình cao lên chót vót.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xa xôi. Cũng nói là Huýnh huýnh ( xa thẳm ).

Từ điển Trung-Anh

distant

Từ điển Trung-Anh

old variant of [jiong3]

Từ điển Trung-Anh

variant of [jiong3]

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiǒng ㄐㄩㄥˇ

U+9008, tổng 9 nét, bộ chuò 辵 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. xa xôi vắng vẻ
2. khác hẳn

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “huýnh” .

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ huýnh .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Trung-Anh

old variant of [jiong3]

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiǒng ㄐㄩㄥˇ [yǐng ㄧㄥˇ]

U+988E, tổng 12 nét, bộ huǒ 火 (+8 nét), yè 頁 (+6 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

sáng chói, soi tỏ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trung-Anh

(1) blaze
(2) bright

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

jiǒng ㄐㄩㄥˇ [jiōng ㄐㄩㄥ]

U+99C9, tổng 15 nét, bộ mǎ 馬 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngựa khoẻ, ngựa tốt

Từ điển Trung-Anh

in good condition (as a horse)

Tự hình 2

Dị thể 3

Bình luận 0