Có 1 kết quả:
kê
Tổng nét: 18
Bộ: chuy 隹 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰奚隹
Nét bút: ノ丶丶ノフフ丶一ノ丶ノ丨丶一一一丨一
Thương Hiệt: BKOG (月大人土)
Unicode: U+96DE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jī ㄐㄧ
Âm Nôm: ke, kê
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei)
Âm Nhật (kunyomi): にわとり (niwatori), とり (tori)
Âm Hàn: 계
Âm Quảng Đông: gai1
Âm Nôm: ke, kê
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei)
Âm Nhật (kunyomi): にわとり (niwatori), とり (tori)
Âm Hàn: 계
Âm Quảng Đông: gai1
Tự hình 6
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Ân Hiền hí phê thư hậu ký Lưu Liên Châu tịnh thị Mạnh, Lôn nhị đồng - 殷賢戲批書後寄劉連州 並示孟,崙二童 (Liễu Tông Nguyên)
• Khách trung tảo khởi - 客中早起 (Cao Bá Quát)
• Sơn pha dương kỳ 1 - 山坡羊其一 (Trần Thảo Am)
• Tây sơn hữu hổ hành - 西山有虎行 (Thẩm Chu)
• Thái tang tử kỳ 19 - 采桑子其十九 (Phùng Duyên Kỷ)
• Thôi Tông Văn thụ kê sách - 催宗文樹雞柵 (Đỗ Phủ)
• Tuyệt cú lục thủ kỳ 1 - 絕句六首其一 (Đỗ Phủ)
• Tức sự - 即事 (Vương An Thạch)
• Tương giang hiểu phát - 湘江曉發 (Lý Bỉnh Lễ)
• Xuân khuê - 春閨 (Tùng Thiện Vương)
• Khách trung tảo khởi - 客中早起 (Cao Bá Quát)
• Sơn pha dương kỳ 1 - 山坡羊其一 (Trần Thảo Am)
• Tây sơn hữu hổ hành - 西山有虎行 (Thẩm Chu)
• Thái tang tử kỳ 19 - 采桑子其十九 (Phùng Duyên Kỷ)
• Thôi Tông Văn thụ kê sách - 催宗文樹雞柵 (Đỗ Phủ)
• Tuyệt cú lục thủ kỳ 1 - 絕句六首其一 (Đỗ Phủ)
• Tức sự - 即事 (Vương An Thạch)
• Tương giang hiểu phát - 湘江曉發 (Lý Bỉnh Lễ)
• Xuân khuê - 春閨 (Tùng Thiện Vương)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
con gà
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con gà. ◎Như: “mẫu kê” 母雞 gà mái. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Thâm đồ mật toán thắng phu quân, Ưng thị thần kê đệ nhất nhân” 深圖密算勝夫君, 應是晨雞第一人 (Vương Thị tượng 王氏像) Mưu tính thâm hiểm hơn chồng, Đúng là "gà mái gáy sáng" bậc nhất.
2. (Danh) § Xem “kê gian” 雞姦.
2. (Danh) § Xem “kê gian” 雞姦.
Từ điển Thiều Chửu
① Con gà.
② Dâm hiếp đàn ông gọi là kê gian 雞姦. Nguyễn Du 阮攸: Thâm đồ mật toán thắng phu quân, Ưng thị thần kê đệ nhất nhân 深圖密算勝夫君,應是晨雞第一人 (Vương Thị tượng 王氏像) mưu tính thâm hiểm hơn chồng, đúng là gà mái gáy sáng bậc nhất.
② Dâm hiếp đàn ông gọi là kê gian 雞姦. Nguyễn Du 阮攸: Thâm đồ mật toán thắng phu quân, Ưng thị thần kê đệ nhất nhân 深圖密算勝夫君,應是晨雞第一人 (Vương Thị tượng 王氏像) mưu tính thâm hiểm hơn chồng, đúng là gà mái gáy sáng bậc nhất.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Con) gà: 母雞 Gà mái; 錦雞 Gà gô; 火雞 Gà tây;
②【雞䰽】kê gian [jijian] Sự giao hợp đồng tính (giữa con trai với nhau).
②【雞䰽】kê gian [jijian] Sự giao hợp đồng tính (giữa con trai với nhau).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con gà. Hàn Thi Ngoại Truyện: Gà có 5 đức tính: Có ăn thì gọi nhau là nhân, có chí phấn đấu hăng hái gọi là dũng, đêm gáy đúng gọi là tín, chân có cựa sắt là võ, đầu có mào đỏ là văn. Nhân, dũng, tín, võ, văn gồm đủ ( lục súc tranh công ).
Từ ghép 32
cát kê 割雞 • cát kê yên dụng ngưu đao 割雞焉用牛刀 • cẩm kê 錦雞 • châu kê 珠雞 • chỉ kê mạ cẩu 指雞罵狗 • chỉ kê mạ khuyển 指雞罵犬 • côn kê 鵾雞 • côn kê 鶤雞 • dã kê 野雞 • đấu kê 鬬雞 • điền kê 田雞 • hạt kê 鶡雞 • kê bì 雞皮 • kê cân 雞筋 • kê cốt 雞骨 • kê đầu 雞頭 • kê đầu nhục 雞頭肉 • kê gian 雞奸 • kê gian 雞姦 • kê manh 雞盲 • kê minh 雞鳴 • kê nhãn 雞眼 • kê quan 雞冠 • kê tâm 雞心 • kê tử 雞子 • mẫu kê 母雞 • ô cốt kê 烏骨雞 • quân kê 軍雞 • sa kê 莎雞 • sát kê thủ noãn 殺雞取卵 • sơn kê 山雞 • thuỷ kê tử 水雞子