Có 1 kết quả:
bão
Tổng nét: 13
Bộ: thực 食 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰飠包
Nét bút: ノ丶丶フ一一フ丶ノフフ一フ
Thương Hiệt: OIPRU (人戈心口山)
Unicode: U+98FD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: bǎo ㄅㄠˇ
Âm Nôm: bão
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō)
Âm Nhật (kunyomi): あ.きる (a.kiru), あ.かす (a.kasu), あ.く (a.ku)
Âm Hàn: 포
Âm Quảng Đông: baau2
Âm Nôm: bão
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō)
Âm Nhật (kunyomi): あ.きる (a.kiru), あ.かす (a.kasu), あ.く (a.ku)
Âm Hàn: 포
Âm Quảng Đông: baau2
Tự hình 3
Dị thể 15
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảnh thế - 警世 (Từ Thụ Hoài Thâm)
• Diêm thương phụ - 鹽商婦 (Bạch Cư Dị)
• Ký tuý 1 - 既醉 1 (Khổng Tử)
• Lữ hoài kỳ 3 - 旅懷其三 (Đồ Long)
• Mô ngư nhi - Tống biệt - 摸魚兒-送別 (Tùng Thiện Vương)
• Quan đả ngư ca - 觀打魚歌 (Đỗ Phủ)
• Tần Châu kiến sắc mục Tiết tam Cừ thụ tư nghị lang, Tất tứ Diệu trừ giám sát, dữ nhị tử hữu cố viễn, hỉ thiên quan kiêm thuật tác cư, hoàn tam thập vận - 秦州見敕目薛三璩授司議郎畢四曜除監察與二子有故遠喜遷官兼述 索居凡三十韻 (Đỗ Phủ)
• Thiên Sơn ca - 天山歌 (Hồng Lượng Cát)
• Thuỷ điệu ca đầu - Lục nguyệt thập ngũ nhật, Cung Thành, Nham Thủ, Thanh Sâm tam huyện hải dật, trướng nhiên hữu phú - 水調歌頭-六月十五日,宮城,岩手,青森三縣海溢,悵然有賦 (Morikawa Chikukei)
• Vị khai liên hoa khẩu hào tứ tuyệt kỳ 1 - 未開蓮花口號四絶其一 (Nguyễn Văn Giao)
• Diêm thương phụ - 鹽商婦 (Bạch Cư Dị)
• Ký tuý 1 - 既醉 1 (Khổng Tử)
• Lữ hoài kỳ 3 - 旅懷其三 (Đồ Long)
• Mô ngư nhi - Tống biệt - 摸魚兒-送別 (Tùng Thiện Vương)
• Quan đả ngư ca - 觀打魚歌 (Đỗ Phủ)
• Tần Châu kiến sắc mục Tiết tam Cừ thụ tư nghị lang, Tất tứ Diệu trừ giám sát, dữ nhị tử hữu cố viễn, hỉ thiên quan kiêm thuật tác cư, hoàn tam thập vận - 秦州見敕目薛三璩授司議郎畢四曜除監察與二子有故遠喜遷官兼述 索居凡三十韻 (Đỗ Phủ)
• Thiên Sơn ca - 天山歌 (Hồng Lượng Cát)
• Thuỷ điệu ca đầu - Lục nguyệt thập ngũ nhật, Cung Thành, Nham Thủ, Thanh Sâm tam huyện hải dật, trướng nhiên hữu phú - 水調歌頭-六月十五日,宮城,岩手,青森三縣海溢,悵然有賦 (Morikawa Chikukei)
• Vị khai liên hoa khẩu hào tứ tuyệt kỳ 1 - 未開蓮花口號四絶其一 (Nguyễn Văn Giao)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. no bụng
2. hạt gạo mẩy
3. đủ, nhiều, từng trải
4. thoả thích
2. hạt gạo mẩy
3. đủ, nhiều, từng trải
4. thoả thích
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Làm cho đầy. ◎Như: “nhất bão nhãn phúc” 一飽眼福 xem thỏa thích. ◇Quốc ngữ 國語: “Mĩ kì phục, bão kì thực” 美其服, 飽其食 (Việt ngữ thượng 越語上) Làm cho đẹp cái mặc, làm cho đầy cái ăn (mặc đẹp ăn no).
2. (Tính) No, no đủ. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Chỉ đạo Trung Hoa tẫn ôn bão, Trung Hoa diệc hữu như thử nhân” 只道中華盡溫飽, 中華亦有如此人 (Thái Bình mại ca giả 太平賣歌者) Chỉ nghe nói ở Trung Hoa đều được no ấm, Thế mà Trung Hoa cũng có người (đói khổ) như vậy sao?
3. (Phó) Nhiều, rộng. ◎Như: “bão học” 飽學 học rộng, “bão kinh thế cố” 飽經世故 từng trải thói đời, “bão lịch phong sương” 飽歷風霜 dầu dãi gió sương.
4. (Danh) Sự no đủ. ◇Luận Ngữ 論語: “Quân tử thực vô cầu bão, cư vô cầu an” 君子食無求飽, 居無求安 (Học nhi 學而) Người quân tử ăn không cầu được no thừa, ở không cần cho sướng thích.
5. (Danh) Họ “Bão”.
2. (Tính) No, no đủ. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Chỉ đạo Trung Hoa tẫn ôn bão, Trung Hoa diệc hữu như thử nhân” 只道中華盡溫飽, 中華亦有如此人 (Thái Bình mại ca giả 太平賣歌者) Chỉ nghe nói ở Trung Hoa đều được no ấm, Thế mà Trung Hoa cũng có người (đói khổ) như vậy sao?
3. (Phó) Nhiều, rộng. ◎Như: “bão học” 飽學 học rộng, “bão kinh thế cố” 飽經世故 từng trải thói đời, “bão lịch phong sương” 飽歷風霜 dầu dãi gió sương.
4. (Danh) Sự no đủ. ◇Luận Ngữ 論語: “Quân tử thực vô cầu bão, cư vô cầu an” 君子食無求飽, 居無求安 (Học nhi 學而) Người quân tử ăn không cầu được no thừa, ở không cần cho sướng thích.
5. (Danh) Họ “Bão”.
Từ điển Thiều Chửu
① No, ăn no. Nói rộng ra phàm sự gì được thoả thích đều gọi là bão. Như bão đức 飽德 được đội ơn đức nhiều.
Từ điển Trần Văn Chánh
① No, ăn no: 吃飽 Ăn no; 溫飽 Ấm no, no ấm; 飽食暖衣 Ăn no, mặc ấm; 君子食無求飽 Người quân tử ăn chẳng cần no (Luận ngữ);
② Đầy đủ, nhiều. 【飽經風霜】 bão kinh phong sương [băojing feng shuang] Dãi dầu sương gió, lặn lội gió sương. (Ngb) Từng trải nhiều gian nan khó nhọc;
③ Mẩy, mẫm, đầy: 穀粒很飽 Thóc mẩy;
④ Làm thoả mãn, làm vừa lòng: 一飽眼褔 Xem thoả mãn, xem cho đã.
② Đầy đủ, nhiều. 【飽經風霜】 bão kinh phong sương [băojing feng shuang] Dãi dầu sương gió, lặn lội gió sương. (Ngb) Từng trải nhiều gian nan khó nhọc;
③ Mẩy, mẫm, đầy: 穀粒很飽 Thóc mẩy;
④ Làm thoả mãn, làm vừa lòng: 一飽眼褔 Xem thoả mãn, xem cho đã.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
No, không ăn thêm được nữa — Đầy đủ.
Từ ghép 7