Có 1 kết quả:
bão
Tổng nét: 13
Bộ: thực 食 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰飠包
Nét bút: ノ丶丶フ一一フ丶ノフフ一フ
Thương Hiệt: OIPRU (人戈心口山)
Unicode: U+98FD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: bǎo ㄅㄠˇ
Âm Nôm: bão
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō)
Âm Nhật (kunyomi): あ.きる (a.kiru), あ.かす (a.kasu), あ.く (a.ku)
Âm Hàn: 포
Âm Quảng Đông: baau2
Âm Nôm: bão
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō)
Âm Nhật (kunyomi): あ.きる (a.kiru), あ.かす (a.kasu), あ.く (a.ku)
Âm Hàn: 포
Âm Quảng Đông: baau2
Tự hình 3
Dị thể 15
Một số bài thơ có sử dụng
• Ất dạ tuý khởi ngẫu thành - 乙夜醉起偶成 (Lê Khắc Cẩn)
• Bát ai thi kỳ 1 - Tặng tư không Vương công Tư Lễ - 八哀詩其一-贈司空王公思禮 (Đỗ Phủ)
• Chí tâm phát nguyện - 志心發願 (Trần Thái Tông)
• Dư nhiếp Tân An quận giáo, chu tam duyệt tuế thuỷ tập thảo đường, tài tất công nhi ngộ binh tiển, cảm cựu ngẫu thành - 予攝新安郡教,周三閱歲始葺草堂,纔畢工而遇兵燹,感舊偶成 (Phạm Nhữ Dực)
• Đồ bộ quy hành - 徒步歸行 (Đỗ Phủ)
• Giáp Tý Quảng Bình niết thự tửu diên đề tặng sứ toạ kỷ lục Thanh Trai - 甲子廣平臬署酒筵題贈使座紀錄清齋 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Lữ hoài kỳ 3 - 旅懷其三 (Đồ Long)
• Nghĩa cốt hành - 義鶻行 (Đỗ Phủ)
• Tần cát liễu - 秦吉了 (Bạch Cư Dị)
• Tù lương - 囚糧 (Hồ Chí Minh)
• Bát ai thi kỳ 1 - Tặng tư không Vương công Tư Lễ - 八哀詩其一-贈司空王公思禮 (Đỗ Phủ)
• Chí tâm phát nguyện - 志心發願 (Trần Thái Tông)
• Dư nhiếp Tân An quận giáo, chu tam duyệt tuế thuỷ tập thảo đường, tài tất công nhi ngộ binh tiển, cảm cựu ngẫu thành - 予攝新安郡教,周三閱歲始葺草堂,纔畢工而遇兵燹,感舊偶成 (Phạm Nhữ Dực)
• Đồ bộ quy hành - 徒步歸行 (Đỗ Phủ)
• Giáp Tý Quảng Bình niết thự tửu diên đề tặng sứ toạ kỷ lục Thanh Trai - 甲子廣平臬署酒筵題贈使座紀錄清齋 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Lữ hoài kỳ 3 - 旅懷其三 (Đồ Long)
• Nghĩa cốt hành - 義鶻行 (Đỗ Phủ)
• Tần cát liễu - 秦吉了 (Bạch Cư Dị)
• Tù lương - 囚糧 (Hồ Chí Minh)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. no bụng
2. hạt gạo mẩy
3. đủ, nhiều, từng trải
4. thoả thích
2. hạt gạo mẩy
3. đủ, nhiều, từng trải
4. thoả thích
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Làm cho đầy. ◎Như: “nhất bão nhãn phúc” 一飽眼福 xem thỏa thích. ◇Quốc ngữ 國語: “Mĩ kì phục, bão kì thực” 美其服, 飽其食 (Việt ngữ thượng 越語上) Làm cho đẹp cái mặc, làm cho đầy cái ăn (mặc đẹp ăn no).
2. (Tính) No, no đủ. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Chỉ đạo Trung Hoa tẫn ôn bão, Trung Hoa diệc hữu như thử nhân” 只道中華盡溫飽, 中華亦有如此人 (Thái Bình mại ca giả 太平賣歌者) Chỉ nghe nói ở Trung Hoa đều được no ấm, Thế mà Trung Hoa cũng có người (đói khổ) như vậy sao?
3. (Phó) Nhiều, rộng. ◎Như: “bão học” 飽學 học rộng, “bão kinh thế cố” 飽經世故 từng trải thói đời, “bão lịch phong sương” 飽歷風霜 dầu dãi gió sương.
4. (Danh) Sự no đủ. ◇Luận Ngữ 論語: “Quân tử thực vô cầu bão, cư vô cầu an” 君子食無求飽, 居無求安 (Học nhi 學而) Người quân tử ăn không cầu được no thừa, ở không cần cho sướng thích.
5. (Danh) Họ “Bão”.
2. (Tính) No, no đủ. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Chỉ đạo Trung Hoa tẫn ôn bão, Trung Hoa diệc hữu như thử nhân” 只道中華盡溫飽, 中華亦有如此人 (Thái Bình mại ca giả 太平賣歌者) Chỉ nghe nói ở Trung Hoa đều được no ấm, Thế mà Trung Hoa cũng có người (đói khổ) như vậy sao?
3. (Phó) Nhiều, rộng. ◎Như: “bão học” 飽學 học rộng, “bão kinh thế cố” 飽經世故 từng trải thói đời, “bão lịch phong sương” 飽歷風霜 dầu dãi gió sương.
4. (Danh) Sự no đủ. ◇Luận Ngữ 論語: “Quân tử thực vô cầu bão, cư vô cầu an” 君子食無求飽, 居無求安 (Học nhi 學而) Người quân tử ăn không cầu được no thừa, ở không cần cho sướng thích.
5. (Danh) Họ “Bão”.
Từ điển Thiều Chửu
① No, ăn no. Nói rộng ra phàm sự gì được thoả thích đều gọi là bão. Như bão đức 飽德 được đội ơn đức nhiều.
Từ điển Trần Văn Chánh
① No, ăn no: 吃飽 Ăn no; 溫飽 Ấm no, no ấm; 飽食暖衣 Ăn no, mặc ấm; 君子食無求飽 Người quân tử ăn chẳng cần no (Luận ngữ);
② Đầy đủ, nhiều. 【飽經風霜】 bão kinh phong sương [băojing feng shuang] Dãi dầu sương gió, lặn lội gió sương. (Ngb) Từng trải nhiều gian nan khó nhọc;
③ Mẩy, mẫm, đầy: 穀粒很飽 Thóc mẩy;
④ Làm thoả mãn, làm vừa lòng: 一飽眼褔 Xem thoả mãn, xem cho đã.
② Đầy đủ, nhiều. 【飽經風霜】 bão kinh phong sương [băojing feng shuang] Dãi dầu sương gió, lặn lội gió sương. (Ngb) Từng trải nhiều gian nan khó nhọc;
③ Mẩy, mẫm, đầy: 穀粒很飽 Thóc mẩy;
④ Làm thoả mãn, làm vừa lòng: 一飽眼褔 Xem thoả mãn, xem cho đã.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
No, không ăn thêm được nữa — Đầy đủ.
Từ ghép 7