Có 2 kết quả:
mấn • tấn
Tổng nét: 24
Bộ: tiêu 髟 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱髟賓
Nét bút: 一丨一一一フ丶ノノノ丶丶フ一丨ノノ丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: SHJMC (尸竹十一金)
Unicode: U+9B22
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Ái Ái ca - 愛愛歌 (Từ Tích)
• Chinh phu oán - 征夫怨 (Vương Dã)
• Cổ phong kỳ 28 (Dung nhan nhược phi điện) - 古風其二十八(容顏若飛電) (Lý Bạch)
• Cố viên - 故圓 (Nguyễn Tử Thành)
• Hữu sở tư - 有所思 (Lư Đồng)
• Nhàn vịnh kỳ 04 - 間詠其四 (Nguyễn Khuyến)
• Thiếu nữ tản kiều - 少女撒嬌 (Phạm Đình Hổ)
• Thư hoài ký Lưu ngũ - 書懷寄劉五 (Dương Ức)
• Thương xuân kỳ 2 - 傷春其二 (Đỗ Phủ)
• Tống Liệu bát há đệ quy Hành Sơn - 送廖八下第歸衡山 (Âu Dương Tu)
• Chinh phu oán - 征夫怨 (Vương Dã)
• Cổ phong kỳ 28 (Dung nhan nhược phi điện) - 古風其二十八(容顏若飛電) (Lý Bạch)
• Cố viên - 故圓 (Nguyễn Tử Thành)
• Hữu sở tư - 有所思 (Lư Đồng)
• Nhàn vịnh kỳ 04 - 間詠其四 (Nguyễn Khuyến)
• Thiếu nữ tản kiều - 少女撒嬌 (Phạm Đình Hổ)
• Thư hoài ký Lưu ngũ - 書懷寄劉五 (Dương Ức)
• Thương xuân kỳ 2 - 傷春其二 (Đỗ Phủ)
• Tống Liệu bát há đệ quy Hành Sơn - 送廖八下第歸衡山 (Âu Dương Tu)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
tóc mai
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tóc mai, tóc bên mái tai. § Ta quen đọc là “mấn”. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Vân mấn hoa nhan kim bộ diêu, Phù dung trướng noãn độ xuân tiêu” 雲鬢花顏金步搖, 芙蓉帳暖度春霄 (Trường hận ca 長恨歌) Mặt nàng đẹp như hoa, tóc mượt như mây, cài chiếc bộ dao bằng vàng, Trải qua đêm xuân ấm áp trong trướng Phù Dung. § Tản Đà dịch thơ: Vàng nhẹ bước lung lay tóc mái, Màn phù dung êm ái đêm xuân.
Từ điển Thiều Chửu
① Tóc mai, tóc bên mái tai. Ta quen đọc là chữ mấn. Bạch Cư Dị 白居易: Vân mấn hoa nhan kim bộ dao, Phù dung trướng noãn độ xuân tiêu 雲鬢花顏金步搖,芙蓉帳暖度春霄 (Trường hận ca 長恨歌) Mặt nàng đẹp như hoa, tóc mượt như mây, cài chiếc bộ dao bằng vàng, trải qua đêm xuân trong trướng Phù Dung. Tản Ðà dịch thơ: Vàng nhẹ bước lung lay tóc mái, Màn phù dung êm ái đêm xuân.
Từ điển Trần Văn Chánh
Tóc mai: 兩鬢 Đôi tóc mai. Cv.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tóc mai ( ở hai bên thái dương ).
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
tóc mai
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tóc mai, tóc bên mái tai. § Ta quen đọc là “mấn”. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Vân mấn hoa nhan kim bộ diêu, Phù dung trướng noãn độ xuân tiêu” 雲鬢花顏金步搖, 芙蓉帳暖度春霄 (Trường hận ca 長恨歌) Mặt nàng đẹp như hoa, tóc mượt như mây, cài chiếc bộ dao bằng vàng, Trải qua đêm xuân ấm áp trong trướng Phù Dung. § Tản Đà dịch thơ: Vàng nhẹ bước lung lay tóc mái, Màn phù dung êm ái đêm xuân.
Từ điển Thiều Chửu
① Tóc mai, tóc bên mái tai. Ta quen đọc là chữ mấn. Bạch Cư Dị 白居易: Vân mấn hoa nhan kim bộ dao, Phù dung trướng noãn độ xuân tiêu 雲鬢花顏金步搖,芙蓉帳暖度春霄 (Trường hận ca 長恨歌) Mặt nàng đẹp như hoa, tóc mượt như mây, cài chiếc bộ dao bằng vàng, trải qua đêm xuân trong trướng Phù Dung. Tản Ðà dịch thơ: Vàng nhẹ bước lung lay tóc mái, Màn phù dung êm ái đêm xuân.