Có 18 kết quả:

傧 bìn ㄅㄧㄣˋ儐 bìn ㄅㄧㄣˋ宾 bìn ㄅㄧㄣˋ摈 bìn ㄅㄧㄣˋ擯 bìn ㄅㄧㄣˋ殡 bìn ㄅㄧㄣˋ殯 bìn ㄅㄧㄣˋ矉 bìn ㄅㄧㄣˋ膑 bìn ㄅㄧㄣˋ臏 bìn ㄅㄧㄣˋ賓 bìn ㄅㄧㄣˋ賔 bìn ㄅㄧㄣˋ髌 bìn ㄅㄧㄣˋ髕 bìn ㄅㄧㄣˋ髩 bìn ㄅㄧㄣˋ鬂 bìn ㄅㄧㄣˋ鬓 bìn ㄅㄧㄣˋ鬢 bìn ㄅㄧㄣˋ

1/18

bìn ㄅㄧㄣˋ [bīn ㄅㄧㄣ]

U+50A7, tổng 12 nét, bộ rén 人 (+10 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

Bình luận 0

bìn ㄅㄧㄣˋ [bīn ㄅㄧㄣ]

U+5110, tổng 16 nét, bộ rén 人 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tiếp đãi tân khách. ◇Chu Lễ : “Vương mệnh chư hầu, tắc tấn” , (Xuân quan , Đại tông bá ) Vua đặt định chư hầu, thì tiếp đãi tân khách.
2. (Động) Xếp đặt, bày biện. ◇Thi Kinh : “Tấn nhĩ biên đậu, Ẩm tửu chi ứ” , (Tiểu nhã , Thường lệ ) Bày biện bát đĩa, Uống rượu no say.
3. (Động) Bài xích. § Thông “tấn” . ◇Chiến quốc sách : “Lục quốc tòng thân dĩ tấn bạn Tần, lệnh thiên hạ chi tướng tướng tương dữ hội ư Hoàn thủy chi thượng” , (Triệu sách nhị ) Sáu nước thân thiện với nhau để chống cự với Tần, khiến cho các tướng soái trong thiên hạ cùng họp nhau trên bờ sông Hoàn.
4. Một âm là “tân”. (Động) Kính trọng. ◇Lễ Kí : “San xuyên sở dĩ tấn quỷ thần dã” (Lễ vận ) Núi sông vì thế mà kính trọng quỷ thần vậy.
5. (Danh) Người tiếp đãi tân khách. ◎Như: “tân tướng” người giúp chủ nhân tiếp đón tân khách.

Tự hình 1

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

bìn ㄅㄧㄣˋ [bīn ㄅㄧㄣ]

U+5BBE, tổng 10 nét, bộ mián 宀 (+7 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 10

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

bìn ㄅㄧㄣˋ

U+6448, tổng 13 nét, bộ shǒu 手 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ruồng đuổi

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đuổi, bỏ, loại, gạt, bài bác: Đuổi ra khỏi nhà; Vứt bỏ không dùng;
② (văn) Người giúp lễ cho chủ nhà.

Từ điển Trung-Anh

(1) to reject
(2) to expel
(3) to discard
(4) to exclude
(5) to renounce

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 5

Từ ghép 3

Bình luận 0

bìn ㄅㄧㄣˋ

U+64EF, tổng 17 nét, bộ shǒu 手 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ruồng đuổi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ruồng đuổi, gạt bỏ. ◎Như: “tấn nhi bất dụng” vứt bỏ không dùng. ◇Tô Mạn Thù : “Tức tấn ngã quy” (Đoạn hồng linh nhạn kí ) Tức thì đuổi tôi về.
2. (Động) Tiếp đãi, nghênh đón. § Thông “tấn” . ◇Chu Lễ : “Phàm tứ phương chi sứ giả, đại khách tắc bấn” 使, (Thu quan , Tiểu hành nhân ) Phàm sứ giả từ bốn phương đến, khách quan trọng thì tiếp rước.
3. (Danh) Người giúp lễ cho chủ gọi là “tấn” , người giúp lễ cho khách gọi là “giới” .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đuổi, bỏ, loại, gạt, bài bác: Đuổi ra khỏi nhà; Vứt bỏ không dùng;
② (văn) Người giúp lễ cho chủ nhà.

Từ điển Trung-Anh

(1) to reject
(2) to expel
(3) to discard
(4) to exclude
(5) to renounce

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 4

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

bìn ㄅㄧㄣˋ

U+6BA1, tổng 14 nét, bộ dǎi 歹 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. yên cữu (xác chết nhập quan chưa chôn)
2. vùi lấp

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xác đã liệm nhưng chưa chôn: Đem (quan tài) đi chôn, đưa đám;
② (văn) Mai một, vùi lấp.

Từ điển Trung-Anh

(1) a funeral
(2) to encoffin a corpse
(3) to carry to burial

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

Từ ghép 6

Bình luận 0

bìn ㄅㄧㄣˋ

U+6BAF, tổng 18 nét, bộ dǎi 歹 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. yên cữu (xác chết nhập quan chưa chôn)
2. vùi lấp

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Linh cữu đã liệm nhưng chưa chôn.
2. (Động) Giữ linh cữu chờ mai táng.
3. (Động) Vùi lấp, mai một.
4. § Ta quen đọc là “thấn”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xác đã liệm nhưng chưa chôn: Đem (quan tài) đi chôn, đưa đám;
② (văn) Mai một, vùi lấp.

Từ điển Trung-Anh

(1) a funeral
(2) to encoffin a corpse
(3) to carry to burial

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

bìn ㄅㄧㄣˋ [bīn ㄅㄧㄣ, pín ㄆㄧㄣˊ]

U+77C9, tổng 19 nét, bộ mù 目 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. trợn mắt
2. cau trán lại (vì tức giận)

Từ điển Thiều Chửu

① Trợn mắt.
② Tức giận cau trán lại.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Trợn mắt;
② Cau trán lại (vì tức giận).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trợn mắt lên giận dữ — Cau mày lại.

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

bìn ㄅㄧㄣˋ

U+8191, tổng 14 nét, bộ ròu 肉 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. xương bánh chè, xương đầu gối
2. hình phạt chặt xương bánh chè

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xương bánh chè, xương mặt đầu gối (như , bộ );
② (văn) Hình phạt chặt xương đầu gối (thời xưa).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

variant of |[bin4]

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1

Bình luận 0

bìn ㄅㄧㄣˋ

U+81CF, tổng 18 nét, bộ ròu 肉 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. xương bánh chè, xương đầu gối
2. hình phạt chặt xương bánh chè

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Xương bạnh chòe, xương mặt đầu gối.
2. (Động) Chặt mất xương đầu gối. ◇Sử Kí : “Tôn Tử tẫn cước, nhi luận binh pháp” , (Thái Sử Công tự tự ) Tôn Tử cụt chân rồi mới luận binh pháp.
3. § Cũng đọc là “bận”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xương bánh chè, xương mặt đầu gối (như , bộ );
② (văn) Hình phạt chặt xương đầu gối (thời xưa).

Từ điển Trung-Anh

variant of |[bin4]

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

bìn ㄅㄧㄣˋ [bīn ㄅㄧㄣ]

U+8CD3, tổng 14 nét, bộ bèi 貝 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khách. § Đối lại với “chủ” . ◎Như: “quý tân” khách quý, “tương kính như tân” kính trọng nhau như khách. § Ngày xưa đặt ra năm lễ, trong đó có một lễ gọi là “tân lễ” , tức là lễ phép khách khứa đi lại thù tạc với nhau. ◇Âu Dương Tu : “Chúng tân hoan dã” (Túy Ông đình kí ) Khách khứa vui thích vậy.
2. (Danh) Họ “Tân”.
3. (Động) Lấy lễ đối đãi. ◇Nam sử : “Tri phi thường nhân, tân đãi thậm hậu” , (Lạc Văn Nha truyện ) Biết là người khác thường, lấy lễ đối đãi như khách rất hậu.
4. (Động) Phục, nghe theo, quy thuận. ◇Quốc ngữ : “Man, Di, Nhung, Địch, kì bất tân dã cửu hĩ” Man, Di, Nhung, Địch, từ lâu không quy phục nữa.
5. Một âm là “thấn”. (Động) Khước đi, vứt bỏ, ruồng đuổi. § Thông . ◇Trang Tử : “Tiên sanh cư san lâm, thực tự lật, yếm thông cửu, dĩ thấn quả nhân, cửu hĩ phù!” , , , , (Từ vô quỷ ) Tiên sinh ở núi rừng, ăn hạt dẻ, chán hành hẹ, mà khước bỏ quả nhân đã lâu rồi!

Tự hình 4

Dị thể 10

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

bìn ㄅㄧㄣˋ [bīn ㄅㄧㄣ]

U+8CD4, tổng 14 nét, bộ bèi 貝 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “tân” .

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

bìn ㄅㄧㄣˋ

U+9ACC, tổng 19 nét, bộ gǔ 骨 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. xương bánh chè, xương đầu gối
2. hình phạt chặt xương bánh chè

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Xương bánh chè (như , bộ ). tẫn cốt [bìngư] Xương bánh chè. Cg. [xigàigư].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) kneecapping
(2) to cut or smash the kneecaps as corporal punishment

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 3

Từ ghép 1

Bình luận 0

bìn ㄅㄧㄣˋ

U+9AD5, tổng 23 nét, bộ gǔ 骨 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. xương bánh chè, xương đầu gối
2. hình phạt chặt xương bánh chè

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Xương che đầu gối.
2. (Danh) Hình phạt thời xưa chặt xương đầu gối.
3. § Cũng đọc là “tẫn”.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xương bánh chè (như , bộ ). tẫn cốt [bìngư] Xương bánh chè. Cg. [xigàigư].

Từ điển Trung-Anh

(1) kneecapping
(2) to cut or smash the kneecaps as corporal punishment

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 1

Bình luận 0

bìn ㄅㄧㄣˋ

U+9AE9, tổng 14 nét, bộ biāo 髟 (+4 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tóc mai

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “tấn” .

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ tấn .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như .

Từ điển Trung-Anh

old variant of |[bin4]

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

bìn ㄅㄧㄣˋ

U+9B02, tổng 17 nét, bộ biāo 髟 (+7 nét)
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “tấn, mấn” .

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ tấn .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

bìn ㄅㄧㄣˋ

U+9B13, tổng 20 nét, bộ biāo 髟 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tóc mai

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Tóc mai: Đôi tóc mai. Cv.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem .

Từ điển Trung-Anh

(1) temples
(2) hair on the temples

Tự hình 2

Dị thể 7

Từ ghép 6

Bình luận 0

bìn ㄅㄧㄣˋ

U+9B22, tổng 24 nét, bộ biāo 髟 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tóc mai

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tóc mai, tóc bên mái tai. § Ta quen đọc là “mấn”. ◇Bạch Cư Dị : “Vân mấn hoa nhan kim bộ diêu, Phù dung trướng noãn độ xuân tiêu” , (Trường hận ca ) Mặt nàng đẹp như hoa, tóc mượt như mây, cài chiếc bộ dao bằng vàng, Trải qua đêm xuân ấm áp trong trướng Phù Dung. § Tản Đà dịch thơ: Vàng nhẹ bước lung lay tóc mái, Màn phù dung êm ái đêm xuân.

Từ điển Trần Văn Chánh

Tóc mai: Đôi tóc mai. Cv.

Từ điển Trung-Anh

(1) temples
(2) hair on the temples

Tự hình 2

Dị thể 7

Từ ghép 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0