Có 2 kết quả:

điênđiền
Âm Hán Việt: điên, điền
Tổng nét: 13
Bộ: thuỷ 水 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶丶一一丨丨フ一一一一ノ丶
Thương Hiệt: EJBC (水十月金)
Unicode: U+6EC7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: diān ㄉㄧㄢ, tián ㄊㄧㄢˊ, zhēn ㄓㄣ
Âm Nôm: chan, dàn, điền, giàn, tràn
Âm Nhật (onyomi): テン (ten), シン (shin)
Âm Quảng Đông: din1, tin4

Tự hình 2

Chữ gần giống 13

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

điên

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một cái hồ lớn, còn gọi là Điên Trì, ở phía nam huyện Côn Minh tỉnh Vân Nam — Một tên chỉ tỉnh Vân Nam.

điền

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tỉnh Điền (tỉnh Vân Nam)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên gọi tắt của tỉnh “Vân Nam” .
2. (Danh) Tên hồ “Điền trì” , cũng gọi là “Côn Minh trì” , ở tỉnh Vân Nam.
3. (Danh) Tên nước thời Chiến Quốc, nay ở vào tỉnh Vân Nam.
4. (Danh) Họ “Điền”.

Từ điển Thiều Chửu

① Tỉnh Ðiền, tỉnh Vân Nam gọi là Tỉnh Ðiền.

Từ điển Trần Văn Chánh

(Tên gọi riêng) tỉnh Vân Nam.