Có 29 kết quả:

号 hào ㄏㄠˋ好 hào ㄏㄠˋ恏 hào ㄏㄠˋ昊 hào ㄏㄠˋ昦 hào ㄏㄠˋ晧 hào ㄏㄠˋ暠 hào ㄏㄠˋ暭 hào ㄏㄠˋ浩 hào ㄏㄠˋ涸 hào ㄏㄠˋ滈 hào ㄏㄠˋ澔 hào ㄏㄠˋ灏 hào ㄏㄠˋ灝 hào ㄏㄠˋ皓 hào ㄏㄠˋ皜 hào ㄏㄠˋ皞 hào ㄏㄠˋ皡 hào ㄏㄠˋ睪 hào ㄏㄠˋ睾 hào ㄏㄠˋ秏 hào ㄏㄠˋ耗 hào ㄏㄠˋ薃 hào ㄏㄠˋ號 hào ㄏㄠˋ鄗 hào ㄏㄠˋ鎬 hào ㄏㄠˋ镐 hào ㄏㄠˋ顥 hào ㄏㄠˋ颢 hào ㄏㄠˋ

1/29

hào ㄏㄠˋ [háo ㄏㄠˊ]

U+53F7, tổng 5 nét, bộ kǒu 口 (+2 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. hiệu (phù hiệu, biển hiệu, ...)
2. làm hiệu, dấu hiệu

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như “hiệu” 號.
2. Giản thể của chữ 號.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hét, thét, gào, gào thét, gào khóc, kêu to: 呼號 Hò hét, kêu gào;
② Khóc gào, gào khóc: 哀號 Khóc gào thê thảm. Xem 號 [hào].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hiệu, tên, tên hiệu, danh hiệu: 國號 Quốc hiệu, tên nước; 記號 Kí hiệu, dấu hiệu; 暗號 Ám hiệu; 年號 Niên hiệu; 孔明是諸葛亮的號 Khổng Minh là hiệu của Gia Cát Lượng;
② Cửa hàng, cửa hiệu, hiệu: 商號 Hiệu buôn, cửa hàng; 分號 Cửa hàng chi nhánh;
③ Dấu, dấu hiệu: 問號 Dấu hỏi; 擊掌爲號 Vỗ tay làm dấu hiệu;
④ Số: 第三號 Số thứ ba; 編號 Đánh số;
⑤ Cỡ, hạng: 大號 Cỡ lớn; 中號 Cỡ vừa;
⑥ Ngày, mồng: 五月一號是國際勞動節 Mồng 1 tháng 5 là ngày Quốc tế lao động;
⑦ Hiệu lệnh, tiếng kèn: 吹號 Thổi kèn; 沖鋒號 Tiếng kèn xung phong;
⑧ (văn) Ra hiệu lệnh. Xem 號 [háo].

Từ điển Trung-Anh

(1) ordinal number
(2) day of a month
(3) mark
(4) sign
(5) business establishment
(6) size
(7) ship suffix
(8) horn (wind instrument)
(9) bugle call
(10) assumed name
(11) to take a pulse
(12) classifier used to indicate number of people

Tự hình 2

Dị thể 6

Từ ghép 218

hào ㄏㄠˋ [hǎo ㄏㄠˇ]

U+597D, tổng 6 nét, bộ nǚ 女 (+3 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

ham, thích

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Tốt, lành, đẹp, hay, giỏi, khéo, đúng. ◎Như: “hảo phong cảnh” 好風景 phong cảnh đẹp, “hảo nhân hảo sự” 好人好事 người tốt việc hay.
2. (Tính) Thân, hữu ái. ◎Như: “hảo bằng hữu” 好朋友 bạn thân, “tương hảo” 相好 chơi thân với nhau.
3. (Tính) Không hư hỏng, hoàn chỉnh. ◎Như: “hoàn hảo như sơ” 完好如初 hoàn toàn như mới.
4. (Tính) Khỏe mạnh, khỏi (bệnh). ◎Như: “bệnh hảo liễu” 病好了 khỏi bệnh rồi.
5. (Phó) Rất, lắm, quá. ◎Như: “hảo cửu” 好久 lâu lắm, “hảo lãnh” 好冷 lạnh quá.
6. (Phó) Xong, hoàn thành, hoàn tất. ◎Như: “giao đãi đích công tác tố hảo liễu” 交待的工作做好了 công tác giao phó đã làm xong, “cảo tử tả hảo liễu” 稿子寫好了 bản thảo viết xong rồi.
7. (Phó) Dễ. ◎Như: “giá vấn đề hảo giải quyết” 這問題好解決 vấn đề này dễ giải quyết.
8. (Phó) Đặt trước từ số lượng hoặc từ thời gian để chỉ số nhiều hoặc thời gian dài. ◎Như: “hảo đa đồng học” 好多同學 nhiều bạn học, “hảo kỉ niên” 好幾年 đã mấy năm rồi.
9. (Thán) Thôi, được, thôi được. ◎Như: “hảo, bất dụng sảo lạp” 好, 不用吵啦 thôi, đừng cãi nữa, “hảo, tựu giá ma biện” 好, 就這麼辦 được, cứ làm như thế.
10. Một âm là “hiếu”. (Động) Yêu thích. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Na nhân bất thậm hiếu độc thư” 那人不甚好讀書 (Đệ nhất hồi 第一回) Người đó (Lưu Bị 劉備) không thích đọc sách.
11. (Phó) Hay, thường hay. ◎Như: “hiếu ngoạn” 好玩 hay đùa, “hiếu cật” 好吃 hay ăn, “hiếu tiếu” 好笑 hay cười, “hiếu khốc” 好哭 hay khóc.

Từ điển Thiều Chửu

① Tốt, hay.
② Cùng thân. Bạn bè chơi thân với nhau gọi là tương hảo 相好.
③ Xong. Tục cho làm xong một việc là hảo.
④ Một âm là hiếu, nghĩa là yêu thích.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tốt, lành, khá, hay, tài, giỏi, khéo, đúng: 好人 Người tốt; 技術好 Kĩ thuật khá; 這樣做很好 Làm như vậy rất hay; 他的手藝眞好 Tay nghề của anh ấy khéo (tài) thật!; 你來得正好 Anh đến vừa đúng lúc.【好歹】 hảo đãi [hăodăi] a. Xấu (hay) tốt, phải (hay) trái: 這事的好歹如何還不得而知 Việc này xấu tốt (phải trái) ra sao còn chưa biết rõ; b. Nguy hiểm (đến tính mạng): 萬一她有個好歹,這可怎麼辦 Nhỡ cô ấy có điều gì nguy hiểm thì biết tính sao?; c. Qua loa, ít nhiều: 別再做什麼了,好歹吃點就得了 Đừng làm gì nữa, ăn qua loa một ít là được rồi!; d. Dù thế nào, dù sao, chăng nữa, bất kể thế nào: 好歹也要辦 Dù thế nào cũng phải làm; 你好歹要提出主意 Dù sao anh cũng phải có ý kiến chứ!; 【好了】 hảo liễu [hăole] Cũng được, cứ việc: 你喜歡這本書,拿去看好了 Anh thích quyển sách này, cứ việc mang đi mà xem; 【好像】hảo tượng [hăoxiàng] Như, như là, hình như, giống như, giống hệt, na ná: 他們倆一見面就好像是多年的老朋友 Hai anh ấy mới gặp nhau mà đã như đôi bạn lâu năm vậy; 靜悄悄的,好像屋子裡沒有人 Trong nhà im phăng phắc như không có người; 【好在】hảo tại [hăozài] May, may mà, được cái là, may ra: 下雨也不要緊,好在我帶雨傘來 Mưa cũng chẳng sao, may tôi có mang dù theo; 好在他傷勢不重 May mà vết thương anh ấy không nặng lắm; 好在苦慣了 Được cái đã quen chịu khổ rồi;
② Khỏe mạnh, khỏi (bệnh), lành: 你身體好嗎? Anh có khỏe mạnh không?; 他的病完全好了 Bệnh của anh ấy đã khỏi hẳn rồi;
③ Thân, hữu nghị: 我跟他好 Tôi thân với anh ấy; 好朋友 Bạn thân; 友好 Hữu nghị;
④ Dễ: 這個問題好解決 Vấn đề này dễ giải quyết;
⑤ Xong: 計劃已經訂好了 Kế hoạch đã đặt xong; 准備好了沒有 Đã chuẩn bị xong chưa?;
⑥ Rất, lắm, quá: 今天好冷呀! Hôm nay rét quá; 好快 Rất nhanh. 【好不】hảo bất [hăobù] Thật là, quá, lắm, rất vất vả: 人來人往,好不熱鬧 Kẻ qua người lại, thật là náo nhiệt; 好不容易才找到他 Vất vả lắm mới tìm được anh ấy; 好不有趣 Thú vị lắm;【好生】hảo sinh [hăosheng] a. Rất: 這個人好生面熟 Người này trông rất quen; b. (đph) Cẩn thận, thật kĩ, hẳn hoi: 好生看管着 Trông nom cho cẩn thận; 好生坐着 Ngồi yên đấy;
⑦ Thôi: 好,不用吵啦 Thôi, đừng cãi nữa! Xem 好 [hào].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thích, hiếu, ham, ưa thích: 嗜好 Ưa thích; 好學 Hiếu học; 好走 Thích đi;
② Hay, thường hay: 小孩病了,所以好哭 Đứa trẻ bệnh, nên hay khóc. Xem 好 [hăo].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tốt, Đẹp đẽ — Thân thiện — Một âm là Hiếu. Xem Hiếu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ham thích. Cũng đọc Háo — Một âm là Hảo. Xem Hảo.

Từ điển Trung-Anh

(1) to be fond of
(2) to have a tendency to
(3) to be prone to

Tự hình 6

Dị thể 6

Từ ghép 78

Một số bài thơ có sử dụng

hào ㄏㄠˋ

U+604F, tổng 10 nét, bộ xīn 心 (+6 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển Trung-Anh

to desire

Tự hình 1

hào ㄏㄠˋ

U+660A, tổng 8 nét, bộ rì 日 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. trời xanh
2. mùa hè

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Trời rộng bao la không cùng.
2. (Danh) Họ “Hạo”.
3. (Tính) Rộng lớn. ◎Như: “hạo thiên võng cực” 昊天罔極 trời rộng lớn vô cùng.

Từ điển Thiều Chửu

① Trời xanh, trời cả.
② Mùa hè.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Mênh mông, bát ngát;
② Trời xanh, trời cả;
③ Mùa hè.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trời. Ông trời. Cũng gọi là Hạo thiên.

Từ điển Trung-Anh

(1) vast and limitless
(2) the vast sky

Tự hình 3

Dị thể 5

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

hào ㄏㄠˋ

U+6626, tổng 9 nét, bộ rì 日 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

variant of 昊[hao4]

Tự hình 2

Dị thể 1

hào ㄏㄠˋ

U+6667, tổng 11 nét, bộ rì 日 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. rạng đông, bình minh
2. chói lọi

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Rạng đông, bình minh;
② Chói lọi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mặt trời mới mọc — Sáng sủa.

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

hào ㄏㄠˋ [gǎo ㄍㄠˇ]

U+66A0, tổng 14 nét, bộ rì 日 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Sáng sủa.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 皓 (bộ 白).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Màu trắng. Trắng xoá — Sáng sủa.

Từ điển Trung-Anh

variant of 皓[hao4]

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 3

hào ㄏㄠˋ

U+66AD, tổng 15 nét, bộ rì 日 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. sáng
2. lớn

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như 暤.

Từ điển Thiều Chửu

① Sáng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Sáng;
② Lớn (như 昊, bộ 日).

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

hào ㄏㄠˋ [gǎo ㄍㄠˇ, ㄍㄜˊ]

U+6D69, tổng 10 nét, bộ shǔi 水 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

to lớn, đồ sộ, khổng lồ

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Mênh mông, bao la (thế nước). ◎Như: “hạo hãn giang hà” 浩瀚江河 sông nước mênh mông, bát ngát.
2. (Tính) Nhiều. ◎Như: “hạo phồn” 浩繁 nhiều nhõi, bề bộn.
3. (Tính, phó) Lớn. ◎Như: “hạo kiếp” 浩劫 kiếp lớn. § Tục gọi sự tai vạ lớn của nhân gian là “hạo kiếp”. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Hạo ca kí vân thủy” 浩歌寄雲水 (Quá Dục Thúy sơn 過浴翠山) Hát vang gửi mây nước.
4. (Tính) Chính đại. § Xem “hạo nhiên chi khí” 浩然之氣.
5. (Danh) Họ “Hạo”.

Từ điển Thiều Chửu

① Hạo hạo 浩浩 mông mênh, như hạo hạo thao thiên 浩浩滔天 mông mênh cả trời.
② Hạo nhiên 浩然 thẳng băng, như ngô nhiên hậu hạo nhiên hữu quy chí 吾然後浩然有歸志 (Mạnh Tử 孟子) rồi ta thẳng băng có chí về, ý nói về thẳng không đoái lại nữa.
③ Chính đại, như ngã thiện dưỡng ngô hạo nhiên chi khí 我善養吾浩然之氣 (Mạnh Tử 孟子) ta khéo nuôi cái khí chính đại của ta.
④ Nhiều, như hạo phồn 浩繁 nhiều nhõi, bề bộn.
⑤ Lớn, như hạo kiếp 浩劫 kiếp lớn. Tục gọi sự tai vạ lớn của nhân gian là hạo kiếp.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lớn, to lớn, rộng lớn, rầm rộ.【浩蕩】hạo đãng [hàodàng] a. Cuồn cuộn, bát ngát, bao la: 浩蕩的長江 Sông Trường Giang cuồn cuộn bao la; 青冥浩蕩不見底 Bầu trời bao la không thấy đáy (Lí Bạch: Mộng du Thiên Mỗ ngâm lưu biệt); 浩浩蕩蕩,橫無際涯 Mênh mông bát ngát, ngang không bến bờ (Phạm Trọng Yêm: Nhạc Dương lâu kí); b. Đông nghịt, cuồn cuộn, rầm rộ, lũ lượt: 浩告蕩蕩的游行隊伍 Đội ngũ tuần hành rầm rầm rộ rộ; 軍隊浩浩蕩蕩進城 Đoàn quân rầm rộ tiến vào thành phố; c. (văn) Mơ hồ, hồ đồ: 怨靈修之浩蕩兮 Giận vua Sở Hoài vương hồ đồ hề (Khuất Nguyên: Li tao);
② Chính đại. 【浩然之氣】hạo nhiên chi khí [hàorán zhiqì] Khí hạo nhiên (cái khí lớn lao, chính đại, cương trực). (Ngr) Tinh thần quang minh chính đại, tinh thần bất khuất: 我善養吾浩然之氣 Ta khéo nuôi cái khí hạo nhiên của ta (Mạnh tử);
③ (văn) Thẳng, thẳng băng: 吾然後浩然有歸志 Rồi sau đó ta có chí về thẳng (quyết không quay lại nữa);
④ Nhiều, dư dật: 露浩梧楸白 Sương nhiều làm trắng cả những cây ngô đồng và cây thu (Lí Bạch: Thu nhật đăng Dương Châu Linh tháp). 【浩如煙海】hạo như yên hải [hàorú yanhăi] Rất nhiều, vô cùng phong phú (hình dung sách và tư liệu lịch sử nhiều vô kể).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

To lớn — Nhiều, đông đảo.

Từ điển Trung-Anh

(1) grand
(2) vast (water)

Tự hình 4

Dị thể 6

Chữ gần giống 4

Từ ghép 37

Một số bài thơ có sử dụng

hào ㄏㄠˋ [ㄏㄜˊ]

U+6DB8, tổng 11 nét, bộ shǔi 水 (+8 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Cạn, khô cạn. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Hoang trì thủy hạc xuất hà mô” 荒池水涸出蝦蟆 (U cư 幽居) Ao hoang nước khô cạn, ễnh ương nhảy ra.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 8

Một số bài thơ có sử dụng

hào ㄏㄠˋ

U+6EC8, tổng 13 nét, bộ shǔi 水 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Sóng nước long lanh.
2. (Danh) Sông “Hao” 滈, ở Thiểm Tây, nay đã bị lấp mất.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 10

hào ㄏㄠˋ

U+6F94, tổng 15 nét, bộ shǔi 水 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: hạo hãn 澔汗)

Từ điển Trần Văn Chánh

【澔汗】hạo hãn [hàohàn] (văn) Màu sắc chói lọi rực rỡ của ngọc. Cv. 澔旰.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Hạo 浩.

Từ điển Trung-Anh

(1) grand
(2) vast (of water)

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

hào ㄏㄠˋ

U+704F, tổng 21 nét, bộ shǔi 水 (+18 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nước mênh mông

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 灝.

Từ điển Trung-Anh

vast (of water)

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

hào ㄏㄠˋ

U+705D, tổng 24 nét, bộ shǔi 水 (+21 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nước mênh mông

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tương đậu, nước đậu.
2. (Tính) Mông mênh (thế nước). § Thông “hạo” 浩. ◇Trần Nhữ Nguyên 陳汝元: “Lan nhiêu quế tiếp tùy ba trạo, thu thủy liên thiên hạo” 蘭橈桂楫隨波棹, 秋水連天灝 (Kim liên kí 金蓮記, Phú hạc 賦鶴) Thuyền lan mái chèo quế tùy theo sóng chèo lái, nước thu liền trời rộng mênh mông.
3. (Tính) Rộng lớn. § Thông “hạo” 浩.
4. (Tính) Sáng sạch. § Dùng như “hạo” 顥.
5. (Tính) Trắng. § Dùng như “hạo” 皓.

Từ điển Thiều Chửu

① Hạo hạo 灝灝 rộng mông mênh.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Như 浩 [hào];
② Như 皓 [hào].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Hạo 皜.

Từ điển Trung-Anh

vast (of water)

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

hào ㄏㄠˋ [huī ㄏㄨㄟ]

U+7693, tổng 12 nét, bộ bái 白 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. trắng
2. sạch sẽ

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Trắng. ◎Như: “hạo phát” 皓髮 tóc trắng. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Minh mâu hạo xỉ kim hà tại” 明眸皓齒今何在 (Ai giang đầu 哀江頭) (Người đẹp) mắt sáng, răng trắng, bây giờ ở đâu?
2. (Tính) Sáng. ◎Như: “hạo nguyệt” 皓月 trăng sáng. ◇Đỗ Mục 杜牧: “Hàn quang thùy tĩnh dạ, Hạo thải mãn trùng thành” 寒光垂靜夜, 皓彩滿重城 (Trường An dạ nguyệt 長安夜月).
3. (Danh) Mượn chỉ ông già; người già tóc trắng. ◇Lí Bạch 李白: “Tống nhĩ Trường Giang vạn lí tâm, Tha niên lai phỏng Nam San hạo” 送爾長江萬里心, 他年來訪南山皓 (Kim Lăng ca tống biệt Phạm Tuyên 金陵歌送別范宣).
4. (Danh) Họ “Hạo”.
5. (Động) Chiếu sáng, soi. ◇Tạ Huệ Liên 謝惠連: “Tịch âm kết không mạc, Tiêu nguyệt hạo trung khuê” 夕陰結空幕, 宵月皓中閨 (Đảo y 搗衣).
6. § Xưa dùng như “hạo” 昊.
7. § Thông “hạo” 浩.

Từ điển Thiều Chửu

① Trắng, sáng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 皓.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Trắng, trắng bạch, trắng bốc: 皓齒 Răng trắng;
② Sáng: 皓月當空 Trăng vằng vặc giữa trời.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Họ người — Một âm khác là Hạo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sáng sủa — Màu trắng — Một âm là Cáo. Xem vần Cáo.

Từ điển Trung-Anh

variant of 皓[hao4]

Từ điển Trung-Anh

(1) bright
(2) luminous
(3) white (esp. bright white teeth of youth or white hair of old age)

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of 皓[hao4]
(2) spotlessly white

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 14

Một số bài thơ có sử dụng

hào ㄏㄠˋ [gǎo ㄍㄠˇ]

U+769C, tổng 15 nét, bộ bái 白 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

trắng tinh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Trắng sạch. § Cũng như “hạo” 皓. § Cũng đọc là “cảo”.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 皓.

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of 皓[hao4]
(2) spotlessly white

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 9

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

hào ㄏㄠˋ

U+769E, tổng 15 nét, bộ bái 白 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: hạo hạo 皡皡)

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như chữ “hạo” 皡.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chư hạo 皡.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sáng sủa, sáng;
② 【皞皞】hạo hạo [hàohào] (văn) Rộng rãi, lồng lộng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước đậu ( đậu giã lấy nước ).

Từ điển Trung-Anh

(1) bright
(2) brilliant

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

hào ㄏㄠˋ

U+76A1, tổng 16 nét, bộ bái 白 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: hạo hạo 皡皡)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Vui hòa, thư sướng.
2. § Cũng như “hạo” 皓.
3. § Thông “hạo” 昊.

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 1

hào ㄏㄠˋ [gāo ㄍㄠ, ㄧˋ, ㄗㄜˊ]

U+776A, tổng 13 nét, bộ mù 目 (+8 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Rình, dòm, nom, trinh thám.
2. Một âm là “cao”. (Danh) “Cao hoàn” 睪丸 hòn dái, dịch hoàn.
3. (Tính) Cao lớn. § Cũng như “cao” 皋.

Tự hình 3

Dị thể 8

Chữ gần giống 54

hào ㄏㄠˋ [gāo ㄍㄠ]

U+777E, tổng 14 nét, bộ mù 目 (+9 nét)

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như “cao” 睪.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 11

hào ㄏㄠˋ

U+79CF, tổng 9 nét, bộ hé 禾 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. một loại gạo ngon
2. hao tổn

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Một loại gạo ngon;
② Hao tổn (như 耗, bộ 耒).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hao hụt mùa màng. Cũng chỉ chung sự hao hụt.

Từ điển Trung-Anh

variant of 耗[hao4]

Tự hình 1

Dị thể 1

hào ㄏㄠˋ [máo ㄇㄠˊ, mào ㄇㄠˋ]

U+8017, tổng 10 nét, bộ lěi 耒 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. hao, sút, giảm
2. tin tức

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Giảm, bớt. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Kim bách tính tao nạn, hộ khẩu háo thiểu, nhi huyện quan lại chức sở trí thượng phồn” 今百姓遭難, 戶口耗少, 而縣官吏職所置尚繁 (Quang Vũ đế kỉ hạ 光武帝紀下) Nay trăm họ gặp nạn, hộ khẩu giảm bớt, mà quan huyện chức lại đặt ra nhiều quá.
2. (Động) Tiêu phí. ◎Như: “háo phí ngân tiền” 耗費銀錢 tiêu phí tiền bạc.
3. (Động) Rơi rụng, linh lạc.
4. (Động) Tổn hại.
5. (Động) Kéo dài, dây dưa. ◎Như: “háo thì gian” 耗時間 kéo dài thời gian.
6. (Danh) Họa loạn, tai họa. ◇Nguyên điển chương 元典章: “Lưỡng Quảng giá kỉ niên bị thảo tặc tác háo, bách tính thất tán liễu” 兩廣這幾年被草賊作耗, 百姓失散了 (Hộ bộ thập 戶部十, Tô thuế 租稅) Lưỡng Quảng vào mấy năm đó bị giặc cỏ gây ra tai họa, nhân dân thất tán.
7. (Danh) Chỉ con chuột (phương ngôn). § Gọi tắt của “háo tử” 耗子.
8. (Danh) Tin tức, âm tín. ◎Như: “âm háo” 音耗 tăm hơi. § Ta quen đọc là “hao”. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Cố hương đệ muội âm hao tuyệt” 故鄉弟妹音耗絶 (Sơn cư mạn hứng 山居漫興) Em trai em gái nơi quê nhà, tin tức bị dứt hẳn.
9. Một âm là “mạo”. (Tính) Đần độn, u ám, tăm tối.
10. Lại một âm là “mao”. (Động) Hết, khánh tận.

Từ điển Trung-Anh

(1) to waste
(2) to spend
(3) to consume
(4) to squander
(5) news
(6) (coll.) to delay
(7) to dilly-dally

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 48

Một số bài thơ có sử dụng

hào ㄏㄠˋ

U+8583, tổng 16 nét, bộ cǎo 艸 (+13 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

Cyperus amuricus

Tự hình 1

Chữ gần giống 1

hào ㄏㄠˋ [háo ㄏㄠˊ]

U+865F, tổng 13 nét, bộ hū 虍 (+7 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. hiệu (phù hiệu, biển hiệu, ...)
2. làm hiệu, dấu hiệu

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Gào, thét, kêu to. ◎Như: “hào khiếu” 號叫 gào thét.
2. (Động) Khóc lớn, gào khóc. ◎Như: “hào khấp” 號泣 khóc rống. ◇Trang Tử 莊子: “Lão Đam tử, Tần Thất điếu chi, tam hào nhi xuất” 老聃死, 秦失弔之, 三號而出 (Dưỡng sanh chủ 養生主) Lão Đam chết, Tần Thất đến viếng, khóc to ba tiếng rồi ra.
3. (Động) Gió thổi mạnh phát ra tiếng lớn. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Phong vũ dạ dạ do hào hô” 風雨夜夜猶號呼 (Cựu Hứa đô 舊許都) Đêm đêm mưa gió còn kêu gào.
4. Một âm là “hiệu”. (Danh) Tên riêng, tên gọi, danh xưng. ◎Như: “biệt hiệu” 別號 tên gọi riêng, “đế hiệu” 帝號 tên gọi vua, “quốc hiệu” 國號 tên gọi nước. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Trạch biên hữu ngũ liễu thụ, nhân dĩ vi hiệu yên” 宅邊有五柳樹, 因以為號焉 (Ngũ liễu tiên sanh truyện 五柳先生傳) Bên nhà có năm cây liễu, nhân đó lấy làm tên gọi.
5. (Danh) Mệnh lệnh. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Truyền hạ hiệu lệnh, giáo quân chánh ti cáo thị đại tiểu chư tướng nhân viên lai nhật đô yếu xuất Đông Quách môn giáo tràng trung khứ diễn vũ thí nghệ” 傳下號令, 教軍政司告示大小諸將人員來日都要出東郭門教場中去演武試藝 (Đệ thập nhị hồi) Truyền mệnh lệnh cho ti quân chính thông tri cho các nhân viên chư tướng lớn nhỏ ngày mai đều phải ra diễn võ tỉ thí ở giáo trường ở ngoài cửa Đông Quách.
6. (Danh) Tiệm, cửa hàng. ◎Như: “thương hiệu” 商號 tiệm buôn, cửa hàng.
7. (Danh) Dấu, dấu hiệu, tiêu chí. ◎Như: “kí hiệu” 記號 dấu dùng để ghi, “ám hiệu” 暗號 mật hiệu, “vấn hiệu” 問號 dấu hỏi.
8. (Danh) Số thứ tự. ◎Như: “tọa hiệu” 座號 số chỗ ngồi, “biên hiệu” 編號 số thứ tự ghi trên lề sách.
9. (Danh) Cỡ, hạng, cấp (nói về vật phẩm). ◎Như: “đặc đại hiệu” 特大號 cấp đặc biệt, “trung hiệu” 中號 cỡ trung, “ngũ hiệu tự” 五號字 năm cỡ chữ.
10. (Danh) Chủng, loại.
11. (Danh) Lượng từ: người, lượt, chuyến. ◎Như: “y sanh kim thiên dĩ khán liễu tam thập hiệu bệnh nhân” 醫生今天已看了三十號病人 bác sĩ hôm nay đã khám được ba chục người bệnh.
12. (Danh) Kèn, trống làm hiệu trong quân. ◎Như: “xung phong hiệu” 衝鋒號 kèn xung phong.
13. (Động) Hô hào, kêu gọi. ◎Như: “hiệu triệu” 號召 kêu gọi, triệu tập.
14. (Động) Ra mệnh lệnh. ◇Trang Tử 莊子: “Hà bất hiệu ư quốc trung viết: Vô thử đạo nhi vi thử phục giả, kì tội tử” 何不號於國中曰: 無此道而為此服者, 其罪死 (Điền Tử Phương 田子方) Sao không ra lệnh trong nước rằng: Không có có đạo ấy mà mặc lối áo ấy (theo cách phục sức của nhà nho) thì sẽ phải tội chết.
15. (Động) Xưng hô, xưng vị. ◇Hán Thư 漢書: “Thắng nãi lập vi vương, hiệu Trương Sở” 勝乃立為王, 號張楚 (Trần Thắng, Hạng Tịch truyện 陳勝, 項籍傳) (Trần) Thắng bèn lập làm vua, xưng hiệu là Trương Sở.
16. (Động) Khoa trương, huênh hoang. ◇Hán Thư 漢書: “Thị thì, Vũ binh tứ thập vạn, hiệu bách vạn” 是時, 羽兵四十萬, 號百萬 (Cao Đế kỉ thượng 高帝紀上) Lúc đó, quân của (Hạng) Vũ có bốn chục vạn, huênh hoang là có một trăm vạn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hét, thét, gào, gào thét, gào khóc, kêu to: 呼號 Hò hét, kêu gào;
② Khóc gào, gào khóc: 哀號 Khóc gào thê thảm. Xem 號 [hào].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hiệu, tên, tên hiệu, danh hiệu: 國號 Quốc hiệu, tên nước; 記號 Kí hiệu, dấu hiệu; 暗號 Ám hiệu; 年號 Niên hiệu; 孔明是諸葛亮的號 Khổng Minh là hiệu của Gia Cát Lượng;
② Cửa hàng, cửa hiệu, hiệu: 商號 Hiệu buôn, cửa hàng; 分號 Cửa hàng chi nhánh;
③ Dấu, dấu hiệu: 問號 Dấu hỏi; 擊掌爲號 Vỗ tay làm dấu hiệu;
④ Số: 第三號 Số thứ ba; 編號 Đánh số;
⑤ Cỡ, hạng: 大號 Cỡ lớn; 中號 Cỡ vừa;
⑥ Ngày, mồng: 五月一號是國際勞動節 Mồng 1 tháng 5 là ngày Quốc tế lao động;
⑦ Hiệu lệnh, tiếng kèn: 吹號 Thổi kèn; 沖鋒號 Tiếng kèn xung phong;
⑧ (văn) Ra hiệu lệnh. Xem 號 [háo].

Từ điển Trung-Anh

(1) ordinal number
(2) day of a month
(3) mark
(4) sign
(5) business establishment
(6) size
(7) ship suffix
(8) horn (wind instrument)
(9) bugle call
(10) assumed name
(11) to take a pulse
(12) classifier used to indicate number of people

Tự hình 4

Dị thể 7

Từ ghép 218

Một số bài thơ có sử dụng

hào ㄏㄠˋ

U+9117, tổng 12 nét, bộ yì 邑 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Kinh đô của Vũ Vương 武王 nhà Chu 周, nay thuộc tỉnh Thiểm Tây 陝西. § Thông 鎬.
2. (Danh) Một ấp nhà Tấn 晉 thời Xuân Thu, thành xưa ở vào khoảng tỉnh Hà Bắc 河北 ngày nay.
3. Một âm là “khao”. (Danh) Núi ở tỉnh Hà Nam 河南 ngày nay.

Từ điển Trung-Anh

ancient place name

Tự hình 1

Dị thể 4

hào ㄏㄠˋ [gǎo ㄍㄠˇ]

U+93AC, tổng 18 nét, bộ jīn 金 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. sáng loá
2. kinh đô đời nhà Chu (nay thuộc phía tây nam thành phố Tây An, tỉnh Thiểm Tây của Trung Quốc)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Kinh đô nhà “Chu” 周 ngày xưa. § Ta quen đọc là “cảo”.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cuốc chim. Cg. 鎬頭 [găotou], 十字鎬 [shízìgăo]. Xem 鎬 [hào].

Từ điển Trần Văn Chánh

Đất Cảo (kinh đô nhà Chu thời xưa, hiện ở phía tây nam thành phố Tây An, tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc). Xem 鎬 [găo].

Từ điển Trung-Anh

(1) bright
(2) place name
(3) stove

Tự hình 3

Dị thể 3

Chữ gần giống 7

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

hào ㄏㄠˋ [gǎo ㄍㄠˇ]

U+9550, tổng 15 nét, bộ jīn 金 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. sáng loá
2. kinh đô đời nhà Chu (nay thuộc phía tây nam thành phố Tây An, tỉnh Thiểm Tây của Trung Quốc)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鎬.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cuốc chim. Cg. 鎬頭 [găotou], 十字鎬 [shízìgăo]. Xem 鎬 [hào].

Từ điển Trần Văn Chánh

Đất Cảo (kinh đô nhà Chu thời xưa, hiện ở phía tây nam thành phố Tây An, tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc). Xem 鎬 [găo].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鎬

Từ điển Trung-Anh

(1) bright
(2) place name
(3) stove

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 7

Từ ghép 1

hào ㄏㄠˋ

U+9865, tổng 21 nét, bộ yè 頁 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: hạo hạo 顥顥,颢颢)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Trắng mà tỏa sáng.
2. (Tính) Rộng lớn. § Thông “hạo” 皓.
3. § Cũng đọc là “hiệu”.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Trắng và sáng, sáng trắng;
② (Tóc) bạc;
③ Rất lớn.

Từ điển Trung-Anh

(1) bright
(2) white

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 3

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

hào ㄏㄠˋ

U+98A2, tổng 18 nét, bộ yè 頁 (+12 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: hạo hạo 顥顥,颢颢)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 顥.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Trắng và sáng, sáng trắng;
② (Tóc) bạc;
③ Rất lớn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 顥

Từ điển Trung-Anh

(1) bright
(2) white

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

Từ ghép 1