Có 20 kết quả:

咎 gāo ㄍㄠ桕 gāo ㄍㄠ槁 gāo ㄍㄠ槔 gāo ㄍㄠ槹 gāo ㄍㄠ橰 gāo ㄍㄠ櫜 gāo ㄍㄠ皋 gāo ㄍㄠ皐 gāo ㄍㄠ睪 gāo ㄍㄠ睾 gāo ㄍㄠ篙 gāo ㄍㄠ糕 gāo ㄍㄠ羔 gāo ㄍㄠ膏 gāo ㄍㄠ臯 gāo ㄍㄠ餻 gāo ㄍㄠ高 gāo ㄍㄠ髙 gāo ㄍㄠ鼛 gāo ㄍㄠ

1/20

gāo ㄍㄠ [jiù ㄐㄧㄡˋ]

U+548E, tổng 8 nét, bộ kǒu 口 (+5 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tai họa. ◎Như: “hưu cữu” phúc lành và tai họa, “cữu do tự thủ” họa do tự mình chuốc lấy, mình làm mình chịu.
2. (Danh) Lỗi, tội. ◎Như: “quy cữu ư nhân” đổ tội cho người khác.
3. (Động) Trách móc, trách cứ. ◇Luận Ngữ : “Thành sự bất thuyết, toại sự bất gián, kí vãng bất cữu” , , (Bát dật ) Việc đã thành thì không nên nói nữa, việc đã xong thì không nên sửa đổi nữa, việc đã qua thì không nên trách nữa.
4. (Động) Ghét.
5. Một âm là “cao”. (Danh) Trống lớn. § Thông “cao” .
6. (Danh) Họ “Cao”.

Tự hình 5

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

gāo ㄍㄠ [jiù ㄐㄧㄡˋ]

U+6855, tổng 10 nét, bộ mù 木 (+6 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Ô cữu” cây ô cữu, hột ép lấy dầu, làm nến hay xà phòng.

Tự hình 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

gāo ㄍㄠ [gǎo ㄍㄠˇ, kào ㄎㄠˋ]

U+69C1, tổng 14 nét, bộ mù 木 (+10 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Khô. ◇Trang Tử : “Hà kí hồ? Hình cố khả sử như cảo mộc, nhi tâm cố khả sử như tử hôi hồ?” ? 使, 使? (Tề vật luận ) Sao vậy? Hình lại có thể khiến như gỗ khô, lòng lại có thể khiến như tro nguội?
2. (Tính) Gầy gò, tiều tụy.
3. (Tính) Héo, tàn. ◎Như: “khô cảo” khô héo, “cảo mộc tử hôi” cây héo tro tàn.
4. (Danh) Phiếm chỉ vật khô khan dễ cháy.
5. (Danh) Đặc chỉ lá khô. ◇Lỗ Tấn : “Xuất Kê San Môn khả lục thất lí, chí ư Vũ Từ, lão tiển duyên tường, bại cảo bố địa” , , , (Tập ngoại tập thập di bổ biên , Tân Hợi du lục ).
6. (Động) Chết. ◇Lưu Hướng : “... hà diện mục nhi kiến thiên hạ chi sĩ. Toại lập cảo ư Bành San chi thượng” .... (Thuyết uyển , Lập tiết ).
7. Một âm là “khao”. § Thông .
8. Một âm là “khảo”. § Thông .
9. Một âm là “cao”. (Danh) Tên cây.
10. (Danh) Sào thuyền. § Thông .

Tự hình 3

Dị thể 6

Chữ gần giống 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

gāo ㄍㄠ

U+69D4, tổng 14 nét, bộ mù 木 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: kết cao )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Kết cao” : xem “kết” .

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem [jiégao].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Kiết cao. Vần Kiết.

Từ điển Trung-Anh

water pulley

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 3

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

gāo ㄍㄠ

U+69F9, tổng 15 nét, bộ mù 木 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: kết cao )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Kết cao” con quay đặt ở trên mặt giếng để kéo nước lên cho dễ.

Từ điển Thiều Chửu

① Kết cao con quay đặt ở trên mặt giếng để kéo nước lên cho dễ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Trung-Anh

variant of [gao1]

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

gāo ㄍㄠ

U+6A70, tổng 16 nét, bộ mù 木 (+12 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như “cao” .

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

gāo ㄍㄠ

U+6ADC, tổng 19 nét, bộ mù 木 (+15 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái túi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Túi đựng áo giáp hay cung tên.
2. (Động) Cho vào túi cất đi. ◇Nguyễn Trãi : “Giáp tẩy cung cao lạc thái bình” (Hạ quy Lam Sơn ) Rửa áo giáp, bỏ cung vào túi, vui cảnh thái bình.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái túi, cái túi đựng dao áo dày hay tên đều gọi là cao cả.
② Cho vào túi cất đi.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Túi để cất giấu áo giáp hoặc cung tên;
② Đựng cung tên vào.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái vỏ chứa ( vỏ gươm, bao đựng cung tên… ) — Bọc ngoài, chứa đựng.

Từ điển Trung-Anh

weapon case

Tự hình 1

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

gāo ㄍㄠ [ㄍㄨ, háo ㄏㄠˊ]

U+768B, tổng 10 nét, bộ bái 白 (+5 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. khấn, vái
2. bờ, bãi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đất thấp bên bờ nước, vệ chằm, vệ hồ.
2. (Danh) Ruộng nước. ◇Phan Nhạc : “Canh đông cao chi ốc nhưỡng hề” (Thu hứng phú ) Cày ruộng nước bên đông đất màu mỡ hề.
3. (Danh) Đất cao. ◇Khuất Nguyên : “Bộ dư mã hề san cao” (Cửu chương , Thiệp giang ) Cho ngựa ta bước đi hề trên đất cao đồi núi.
4. (Danh) Họ “Cao”.
5. (Tính) Cao lớn. § Thông “cao” . ◇Lễ Kí : “Khố môn thiên tử cao môn” (Minh đường vị ) Cửa kho thiên tử cổng cao lớn.
6. (Trợ) Đặt đầu câu, biểu thị ngữ khí kéo dài tiếng, ngân dài ra. ◇Lễ Kí : “Cập kì tử dã, thăng ốc nhi hào, cáo viết: Cao! mỗ phục!” , , : ! ! (Lễ vận ) Đến khi chết, lên nóc nhà mà gào, bảo rằng: Hỡi ơi! Mỗ hãy trở về!

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ cao .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Đầm lầy;
② Bờ hồ, vệ hồ;
③ Chỗ nước chảy uốn cong;
④ Khấn;
⑤ Hãm giọng;
⑥ [Gao] (Họ) Cao. Cv. .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gọi mà bảo — Nói cho biết — Một âm là Cao. Xem Cao.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái hồ — Bờ nước — Cũng như chữ Cao .

Từ điển Trung-Anh

variant of [gao1]

Từ điển Trung-Anh

(1) high riverbank
(2) variant of [gao1]

Từ điển Trung-Anh

(1) bank
(2) marsh

Tự hình 2

Dị thể 7

Từ ghép 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

gāo ㄍㄠ

U+7690, tổng 11 nét, bộ bái 白 (+6 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. khấn, vái
2. bờ, bãi

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như “cao” .

Từ điển Thiều Chửu

① Khấn.
② Hãm giọng.
③ Ðất bên chằm, những đất ở vệ hồ vệ chằm đều gọi là cao.
④ Chỗ nước chảy uốn cong. Có khi viết là .
⑤ Họ Cao.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Cao .

Từ điển Trung-Anh

(1) high riverbank
(2) variant of [gao1]

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

gāo ㄍㄠ [hào ㄏㄠˋ, ㄧˋ, ㄗㄜˊ]

U+776A, tổng 13 nét, bộ mù 目 (+8 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

mỡ màng, nhẵn bóng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Rình, dòm, nom, trinh thám.
2. Một âm là “cao”. (Danh) “Cao hoàn” hòn dái, dịch hoàn.
3. (Tính) Cao lớn. § Cũng như “cao” .

Tự hình 3

Dị thể 8

Chữ gần giống 54

Từ ghép 1

Bình luận 0

gāo ㄍㄠ [hào ㄏㄠˋ]

U+777E, tổng 14 nét, bộ mù 目 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

mỡ màng, nhẵn bóng

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như “cao” .

Từ điển Thiều Chửu

① Mỡ màng, nhẵn bóng.
② Cao hoàn hạt dái.
③ Cũng viết là .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mỡ màng, nhẵn bóng;
cao hoàn [gao wán] (giải) Dịch hoàn, tinh hoàn, hòn dái.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Cao .

Từ điển Trung-Anh

(1) marsh
(2) testicle

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 11

Từ ghép 9

Bình luận 0

gāo ㄍㄠ

U+7BD9, tổng 16 nét, bộ zhú 竹 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái sào chèo thuyền

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái sào cho thuyền. ◇Tây du kí 西: “Trì cao thí thủy” (Đệ nhất hồi) Cầm sào dò thử nước (nông sâu).

Từ điển Thiều Chửu

① Cái sào cho thuyền.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cây sào (để chống thuyền).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái sào. Cái sào để đẩy thuyền.

Từ điển Trung-Anh

pole for punting boats

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 7

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

gāo ㄍㄠ

U+7CD5, tổng 16 nét, bộ mǐ 米 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bánh bột lọc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bánh (dùng bột gạo, bột mì, đậu ... quậy nước, trộn với trứng, đường, sữa ... nấu thành). ◇Nguyễn Du : “Mạch cao thổ cẩu nan vi thực” (Hoàng Hà trở lạo ) Bánh bột mạch, thịt dê thật khó ăn.

Từ điển Thiều Chửu

① Bánh bột lọc.

Từ điển Trần Văn Chánh

Bánh ngọt, thức ăn đóng thành bánh: Bánh ga tô, bánh trứng gà; Bánh đậu xanh.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Bánh ngọt (làm bằng bột): Đây là bánh ngọt năm mới tự làm ở nhà.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Cao .

Từ điển Trung-Anh

cake

Từ điển Trung-Anh

variant of [gao1]

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 2

Từ ghép 43

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

gāo ㄍㄠ

U+7F94, tổng 10 nét, bộ yáng 羊 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

con dê non

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con cừu con.
2. (Danh) Sinh vật còn non, còn nhỏ. ◎Như: “lộc cao” 鹿 hươu non. ◇Thủy hử truyện : “Chánh như mãnh hổ đạm dương cao” (Đệ tam thập tam hồi) Thật như là mãnh hổ ngoạm cừu non.
3. (Tính) Non, con. ◎Như: “mê đồ cao dương” cừu non lạc đường.
4. (Tính) Làm bằng da cừu đen. ◇Luận Ngữ : “Truy y cao cừu” (Hương đảng ) Áo thâm bằng da cừu đen.

Từ điển Thiều Chửu

① Con dê con. Da áo cừu mỏng gọi là cao bì .

Từ điển Trần Văn Chánh

Cừu non, dê con, hươu nhỏ, nai nhỏ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con dê con.

Từ điển Trung-Anh

lamb

Tự hình 3

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

gāo ㄍㄠ [gào ㄍㄠˋ]

U+818F, tổng 14 nét, bộ ròu 肉 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dầu, mỡ, cao (thuốc)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mỡ, dầu, chất béo. § Mỡ miếng gọi là “chi” , mỡ nước gọi là “cao” . ◎Như: “chi cao” mỡ.
2. (Danh) Chất đặc sệt, như sáp, kem, hồ. ◎Như: “nha cao” kem đánh răng, “lan cao” dầu thơm, “cao mộc” sáp bôi.
3. (Danh) Thuốc đun cho cô đặc để giữ được lâu. ◎Như: “dược cao” cao thuốc.
4. (Danh) Các thức ăn cô đông đặc cho tiện để dành.
5. (Danh) Huyệt ở giữa tim và hoành cách mô (y học cổ truyền). ◎Như: “cao hoang chi tật” bệnh vào chỗ nguy hiểm, bệnh nặng. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Ngô quan Lưu Kì quá ư tửu sắc, bệnh nhập cao hoang, hiện kim diện sắc luy sấu, khí suyễn ẩu huyết; bất quá bán niên, kì nhân tất tử” , , , ; , (Đệ ngũ thập nhị hồi) Tôi xem bộ Lưu Kì tửu sắc quá độ, bệnh đã vào cao hoang, nay mặt mày gầy yếu, ho hen thổ ra máu; nhiều lắm nửa năm nữa, người ấy sẽ chết.
6. (Danh) Ân trạch. § Ghi chú: Ngày xưa lấy mưa móc ví với ân trạch, cho nên gọi ân trạch là “cao”. ◇Mạnh Tử : “Cao trạch hạ ư dân” Ân trạch thấm tới dân.
7. (Tính) Béo, ngậy. ◎Như: “cao lương” thịt béo gạo trắng, ý nói ăn ngon mặc sướng.
8. (Tính) Màu mỡ. ◎Như: “cao du chi địa” đất tốt, đất màu mỡ.
9. (Động) Nhuần thấm. ◎Như: “cao lộ” móc ngọt, sương móc mát mẻ. ◇Thi Kinh : “Âm vũ cáo chi” (Tào phong , Hạ tuyền ) Mưa thấm nhuần cho.
10. Một âm là “cáo”. (Động) Thấm, chấm. ◎Như: “cáo bút” chấm bút, “cáo mặc” quẹt mực.

Từ điển Trung-Anh

(1) ointment
(2) paste
(3) CL:[tie3]

Tự hình 4

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Từ ghép 53

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

gāo ㄍㄠ

U+81EF, tổng 12 nét, bộ zì 自 (+6 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. khấn, vái
2. bờ, bãi

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “cao” .

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ cao .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như , (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Cao .

Từ điển Trung-Anh

variant of [gao1]

Tự hình 1

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

gāo ㄍㄠ

U+993B, tổng 18 nét, bộ shí 食 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bánh ngọt

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bánh bột. § Cũng như “cao” . ◎Như: “lục đậu cao” bánh đậu xanh.

Từ điển Trần Văn Chánh

Bánh ngọt, thức ăn đóng thành bánh: Bánh ga tô, bánh trứng gà; Bánh đậu xanh.

Từ điển Trung-Anh

variant of [gao1]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

gāo ㄍㄠ [gào ㄍㄠˋ]

U+9AD8, tổng 10 nét, bộ gāo 高 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

1. cao
2. kiêu, đắt
3. cao thượng, thanh cao
4. nhiều, hơn

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Cao. Trái lại với “đê” thấp. ◎Như: “sơn cao thủy thâm” núi cao sông sâu.
2. (Tính) Kiêu, đắt. ◎Như: “cao giá” giá đắt.
3. (Tính) Nhiều tuổi. ◎Như: “cao niên” bậc lão niên, nhiều tuổi.
4. (Tính) Giọng tiếng lớn. ◎Như: “cao ca” tiếng hát to, tiếng hát lên giọng.
5. (Tính) Giỏi, vượt hơn thế tục, khác hẳn bực thường. ◎Như: “cao tài sanh” học sinh ưu tú, “cao nhân” người cao thượng. ◇Nguyễn Du : “Thạch ẩn cao nhân ốc” (Đào Hoa dịch đạo trung ) Đá che khuất nhà bậc cao nhân.
6. (Tính) Tôn quý. ◎Như: “vị cao niên ngải” địa vị tôn quý, tuổi lớn.
7. (Danh) Chỗ cao. ◎Như: “đăng cao vọng viễn” lên cao trông ra xa.
8. (Danh) Họ “Cao”. ◎Như: “Cao Bá Quát” (1808-1855).
9. (Động) Tôn sùng, kính trọng.

Từ điển Thiều Chửu

① Cao. Trái lại với thấp. Như sơn cao thuỷ thâm núi cao sông sâu.
② Kiêu, đắt. Như nói giá kiêu giá hạ vậy.
③ Không thể với tới được gọi là cao. Như đạo cao .
④ Cao thượng, khác hẳn thói tục. Như cao nhân người cao thượng. Nguyễn Du : Thạch ẩn cao nhân ốc (Ðào Hoa dịch đạo trung ) đá che khuất nhà bậc cao nhân.
⑤ Giọng tiếng lên cao. Như cao ca hát to, hát lên giọng.
⑥ Quý, kính.
⑦ Nhiều, lớn hơn. Như cao niên bậc lão niên, nhiều tuổi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cao: Tôi cao hơn anh; Tinh thần lên cao; Tháp cao 20 mét; Chất lượng cao; Phong cách cao;
② Giỏi, hay, hơn, cao cường, cao thượng; Tầm suy nghĩ của anh ấy hơn tôi; Chủ trương này rất hay; Bản lĩnh cao cường;
③ Lớn tiếng, (tiếng) cao to, to tiếng: Lớn tiếng gọi; °q Hát to tiếng;
④ Đắt đỏ: Giá đắt quá;
⑤ Nhiều tuổi, tuổi cao: Cụ ấy tuổi đã bảy mươi;
⑥ [Gao] (Họ) Cao;
⑦ [Gao] Cao Li [Gaolí] Nước Cao Li (tức Hàn Quốc ngày nay).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ở trên, lên tới phía trên. Trái với thấp — Quý trọng. Đáng tôn kính — Họ người.

Từ điển Trung-Anh

(1) high
(2) tall
(3) above average
(4) loud
(5) your (honorific)

Tự hình 6

Dị thể 3

Từ ghép 733

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

gāo ㄍㄠ

U+9F1B, tổng 21 nét, bộ gǔ 鼓 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái trống lớn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Trống lớn. § Ngày xưa dùng để đánh lên triệu tập khi có việc quân và báo hiệu khi chấm dứt việc quân. ◇Chu Lễ : “Dĩ cao cổ cổ dịch sự” (Địa quan , Cổ nhân ) Dùng trống lớn, trống (nhỏ) đánh lên báo hiệu việc chiến tranh.

Từ điển Trần Văn Chánh

Trống lớn thời xưa đánh lên để triệu tập.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái trống thật lớn.

Từ điển Trung-Anh

large drum

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0