Có 2 kết quả:
伽 qié ㄑㄧㄝˊ • 茄 qié ㄑㄧㄝˊ
Từ điển phổ thông
(xem: già lam 伽藍)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên cây. § Cũng như “cà” 茄. ◇Dương Hùng 揚雄: “Thịnh đông dục tuân, cựu thái tăng cà” 盛冬育荀, 舊菜增伽 (Thục đô phú 蜀都賦). § Chương Tiều 章樵: “Chú: Tuân, kim tác duẩn, trúc manh dã. Cà, kim tác cà” 注: 荀, 今作筍, 竹萌也. 伽, 今作茄.
2. Một âm là “già”. (Danh) § Xem “già-lam” 迦藍.
3. (Danh) Từ dùng để dịch âm tiếng Phạn. ◎Như: “già-đà” 伽陀 lối thơ văn tán tụng trong kinh văn Phật giáo, tức là bài kệ (tiếng Phạn "gāthā").
2. Một âm là “già”. (Danh) § Xem “già-lam” 迦藍.
3. (Danh) Từ dùng để dịch âm tiếng Phạn. ◎Như: “già-đà” 伽陀 lối thơ văn tán tụng trong kinh văn Phật giáo, tức là bài kệ (tiếng Phạn "gāthā").
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ dùng để đặt tên: 伽瑪 Tia gamma; 伽利略 Galileo (nhà vật lí, thiên văn và toán học người Ý, 1564–1642).
Từ điển Trần Văn Chánh
Dịch âm tiếng Phạn (không dùng một mình): 伽陀 Bài kệ; 伽藍 Chùa Phật; 伽楠 Cây già nam.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem các từ kép bắt đầu với 伽.
Tự hình 2
Dị thể 2
Từ ghép 3
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
1. cây cà
2. cuống sen, giò sen
2. cuống sen, giò sen
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cuống sen, rò sen. ◇Hà Yến 何晏: “Gia mật đảo thực, thổ bị phù cừ” 茄密倒植, 吐被芙蕖 (Cảnh Phúc điện phú 景福殿賦).
2. (Danh) Tên nước cổ, đất nay ở vào tỉnh An Huy.
3. (Danh) § Thông 荷.
4. (Danh) Từ dùng để phiên âm tiếng ngoại quốc. ◎Như: “tuyết gia” 雪茄 cigar, “gia khắc” 茄克 jacket.
5. Một âm là “cà” (cầu già thiết 求迦切). (Danh) Cây cà (lat. Solanum melongena). ◎Như: “tử cà” 紫茄 cà tím (còn gọi là: cà dái dê), “phiên cà” 番茄 cà chua (còn gọi là: “tây hồng thị” 西紅柿).
2. (Danh) Tên nước cổ, đất nay ở vào tỉnh An Huy.
3. (Danh) § Thông 荷.
4. (Danh) Từ dùng để phiên âm tiếng ngoại quốc. ◎Như: “tuyết gia” 雪茄 cigar, “gia khắc” 茄克 jacket.
5. Một âm là “cà” (cầu già thiết 求迦切). (Danh) Cây cà (lat. Solanum melongena). ◎Như: “tử cà” 紫茄 cà tím (còn gọi là: cà dái dê), “phiên cà” 番茄 cà chua (còn gọi là: “tây hồng thị” 西紅柿).
Từ điển Thiều Chửu
① Cây cà. Như ba gia 番茄 cà chua, còn gọi là tây hồng thị 西紅柿.
② Cuống sen, giò sen.
② Cuống sen, giò sen.
Từ điển Trần Văn Chánh
【雪茄】tuyết gia [xuâjia] Xì gà. Xem 茄 [qié].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cà: 番茄 Cà chua. Cg. 西紅柿 [xihóngshì];
② (văn) Cuống sen, giò sen Xem 茄 [jia].
② (văn) Cuống sen, giò sen Xem 茄 [jia].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cây cà. Trái cà. Cũng đọc Già.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cây cà. Quả cà.
Từ điển Trung-Anh
eggplant
Tự hình 2
Dị thể 1
Từ ghép 28
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0