Có 1 kết quả:
zhǎng ㄓㄤˇ
Tổng nét: 12
Bộ: shǒu 手 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱龸⿱口手
Nét bút: 丨丶ノ丶フ丨フ一ノ一一丨
Thương Hiệt: FBRQ (火月口手)
Unicode: U+638C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: chưởng
Âm Nôm: chưởng
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): てのひら (tenohira), たなごころ (tanagokoro)
Âm Hàn: 장
Âm Quảng Đông: zoeng2
Âm Nôm: chưởng
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): てのひら (tenohira), たなごころ (tanagokoro)
Âm Hàn: 장
Âm Quảng Đông: zoeng2
Tự hình 3
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch Hạc Thông Thánh quán chung ký - 白鶴通聖觀鐘記 (Hứa Tông Đạo)
• Bát ai thi kỳ 3 - Tặng tả bộc xạ Trịnh quốc công Nghiêm công Vũ - 八哀詩其三-贈左僕射鄭國公嚴公武 (Đỗ Phủ)
• Chinh nhân phụ - 征人婦 (Cao Bá Quát)
• Cung từ kỳ 91 - 宮詞其九十一 (Vương Kiến)
• Đông cảnh - 冬景 (Thái Thuận)
• Khai Nghiêm tự bi ký - 開嚴寺碑記 (Trương Hán Siêu)
• Lô tư - 鸕鷥 (Nguyễn Gia Cát)
• Mộ xuân Giang Lăng tống Mã đại khanh công ân mệnh truy phó khuyết hạ - 暮春江陵送馬大卿公恩命追赴闕下 (Đỗ Phủ)
• Phụng hoạ thánh chế đồ kinh Hoa Nhạc ứng chế - 奉和聖製途經華嶽應制 (Trương Duyệt)
• Trụ trượng tử - 柱杖子 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Bát ai thi kỳ 3 - Tặng tả bộc xạ Trịnh quốc công Nghiêm công Vũ - 八哀詩其三-贈左僕射鄭國公嚴公武 (Đỗ Phủ)
• Chinh nhân phụ - 征人婦 (Cao Bá Quát)
• Cung từ kỳ 91 - 宮詞其九十一 (Vương Kiến)
• Đông cảnh - 冬景 (Thái Thuận)
• Khai Nghiêm tự bi ký - 開嚴寺碑記 (Trương Hán Siêu)
• Lô tư - 鸕鷥 (Nguyễn Gia Cát)
• Mộ xuân Giang Lăng tống Mã đại khanh công ân mệnh truy phó khuyết hạ - 暮春江陵送馬大卿公恩命追赴闕下 (Đỗ Phủ)
• Phụng hoạ thánh chế đồ kinh Hoa Nhạc ứng chế - 奉和聖製途經華嶽應制 (Trương Duyệt)
• Trụ trượng tử - 柱杖子 (Tuệ Trung thượng sĩ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. lòng bàn tay
2. tát, vả
2. tát, vả
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lòng bàn tay, bàn tay. ◎Như: “cổ chưởng” 鼓掌 vỗ tay, “dị như phản chưởng” 易如反掌 dễ như trở bàn tay.
2. (Danh) Bàn chân động vật. ◎Như: “hùng chưởng” 熊掌 chân gấu, “áp chưởng” 鴨掌 chân vịt.
3. (Danh) Lượng từ: chiêu số võ thuật. ◎Như: “hàng long thập bát chưởng” 降龍十八掌.
4. (Danh) Đế giày. ◎Như: “đinh nhất khối chưởng nhi” 釘一塊掌兒 đóng đế giày.
5. (Danh) Họ “Chưởng”.
6. (Động) Cầm (đồ vật), quản lí, chủ trì, nắm giữ (quyền hành, chức vụ, v.v.). ◎Như: “chưởng đà” 掌舵 cầm lái (thuyền), “chưởng ấn” 掌印 giữ ấn tín (chức quan), “chưởng ác binh quyền” 掌握兵權 nắm giữ binh quyền. § Cũng chỉ người nắm giữ.
7. (Động) Vả, tát. ◎Như: “chưởng chủy” 掌嘴 vả miệng.
8. (Động) Thêm (tiếng địa phương bắc Trung Quốc). ◎Như: “kí đắc chưởng điểm nhi diêm đáo thang lí” 記得掌點兒鹽到湯裡 nhớ thêm chút muối vô canh.
2. (Danh) Bàn chân động vật. ◎Như: “hùng chưởng” 熊掌 chân gấu, “áp chưởng” 鴨掌 chân vịt.
3. (Danh) Lượng từ: chiêu số võ thuật. ◎Như: “hàng long thập bát chưởng” 降龍十八掌.
4. (Danh) Đế giày. ◎Như: “đinh nhất khối chưởng nhi” 釘一塊掌兒 đóng đế giày.
5. (Danh) Họ “Chưởng”.
6. (Động) Cầm (đồ vật), quản lí, chủ trì, nắm giữ (quyền hành, chức vụ, v.v.). ◎Như: “chưởng đà” 掌舵 cầm lái (thuyền), “chưởng ấn” 掌印 giữ ấn tín (chức quan), “chưởng ác binh quyền” 掌握兵權 nắm giữ binh quyền. § Cũng chỉ người nắm giữ.
7. (Động) Vả, tát. ◎Như: “chưởng chủy” 掌嘴 vả miệng.
8. (Động) Thêm (tiếng địa phương bắc Trung Quốc). ◎Như: “kí đắc chưởng điểm nhi diêm đáo thang lí” 記得掌點兒鹽到湯裡 nhớ thêm chút muối vô canh.
Từ điển Thiều Chửu
① Lòng bàn tay, quyền ở trong tay gọi là chưởng ác chi trung 掌握之中.
② Chức giữ, như chưởng ấn 掌印 chức quan giữ ấn.
③ Bàn chân giống động vật cũng gọi là chưởng.
④ Vả.
② Chức giữ, như chưởng ấn 掌印 chức quan giữ ấn.
③ Bàn chân giống động vật cũng gọi là chưởng.
④ Vả.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tay, (lòng) bàn tay: 易如反掌 Dễ như trở bàn tay; 鼓掌 Vỗ tay;
② Tát, vả: 掌嘴 Vả miệng;
③ Chấp chưởng, chưởng quản, chủ quản, nắm giữ, cầm: 掌兵權 Nắm binh quyền. (Ngr) Chức vụ nắm giữ, chức vụ phụ trách: 掌印 Chức quan giữ ấn;
④ (văn) Cầm giữ, nhịn, nín: 掌不住笑 Không nhịn được cười;
⑤ Bàn (chân), chân (của động vật): 腳掌子 Bàn chân; 鴨掌 Chân vịt;
⑥ (đph) Đóng (đế giày): 掌鞋底 Đóng đế giày;
⑦ Đế (giày): 前掌兒 Đế giày đằng trước; 後掌兒 Đế giày đằng sau (gót giầy);
⑧ [Zhăng] (Họ) Chưởng.
② Tát, vả: 掌嘴 Vả miệng;
③ Chấp chưởng, chưởng quản, chủ quản, nắm giữ, cầm: 掌兵權 Nắm binh quyền. (Ngr) Chức vụ nắm giữ, chức vụ phụ trách: 掌印 Chức quan giữ ấn;
④ (văn) Cầm giữ, nhịn, nín: 掌不住笑 Không nhịn được cười;
⑤ Bàn (chân), chân (của động vật): 腳掌子 Bàn chân; 鴨掌 Chân vịt;
⑥ (đph) Đóng (đế giày): 掌鞋底 Đóng đế giày;
⑦ Đế (giày): 前掌兒 Đế giày đằng trước; 後掌兒 Đế giày đằng sau (gót giầy);
⑧ [Zhăng] (Họ) Chưởng.
Từ điển Trung-Anh
(1) palm of the hand
(2) sole of the foot
(3) paw
(4) horseshoe
(5) to slap
(6) to hold in one's hand
(7) to wield
(2) sole of the foot
(3) paw
(4) horseshoe
(5) to slap
(6) to hold in one's hand
(7) to wield
Từ ghép 93
bā guà zhǎng 八卦掌 • bā zhǎng 巴掌 • biàn zhǎng 抃掌 • cháng zhǎng Yì xiàn lóng 長掌義縣龍 • cháng zhǎng Yì xiàn lóng 长掌义县龙 • é zhǎng qiū 鵝掌楸 • é zhǎng qiū 鹅掌楸 • fǎn zhǎng 反掌 • fǔ zhǎng 拊掌 • gū zhǎng nán míng 孤掌难鸣 • gū zhǎng nán míng 孤掌難鳴 • gǔ zhǎng 股掌 • gǔ zhǎng 鼓掌 • hé zhǎng 合掌 • hé zhǎng guā 合掌瓜 • jī zhǎng 击掌 • jī zhǎng 擊掌 • jiǎo zhǎng 脚掌 • jiǎo zhǎng 腳掌 • jiē zhǎng 接掌 • liǎo rú zhǐ zhǎng 了如指掌 • liǎo rú zhǐ zhǎng 瞭如指掌 • liǎo ruò zhǐ zhǎng 了若指掌 • liǎo ruò zhǐ zhǎng 瞭若指掌 • mó quán cā zhǎng 摩拳擦掌 • mó quán cā zhǎng 磨拳擦掌 • mó zhǎng 魔掌 • qíng quán hé zhǎng 擎拳合掌 • shǒu zhǎng 手掌 • shǒu zhǎng xīn 手掌心 • shuǎi shǒu zhǎng guì 甩手掌柜 • shuǎi shǒu zhǎng guì 甩手掌櫃 • xiān rén zhǎng 仙人掌 • xiān rén zhǎng guǒ 仙人掌果 • xióng zhǎng 熊掌 • yā zhǎng 鴨掌 • yā zhǎng 鸭掌 • yāng zhǎng 鞅掌 • yī ge bā zhǎng pāi bù xiǎng 一个巴掌拍不响 • yī ge bā zhǎng pāi bù xiǎng 一個巴掌拍不響 • yì rú fān zhǎng 易如翻掌 • yì rú fǎn zhǎng 易如反掌 • yì yú fǎn zhǎng 易于反掌 • yì yú fǎn zhǎng 易於反掌 • yú yǔ xióng zhǎng 魚與熊掌 • yú yǔ xióng zhǎng 鱼与熊掌 • yú yǔ xióng zhǎng bù kě jiān dé 魚與熊掌不可兼得 • yú yǔ xióng zhǎng bù kě jiān dé 鱼与熊掌不可兼得 • zhǎng chú 掌厨 • zhǎng chú 掌廚 • zhǎng dēng 掌灯 • zhǎng dēng 掌燈 • zhǎng duò 掌舵 • zhǎng gǔ 掌骨 • zhǎng gù 掌故 • zhǎng guāi 掌掴 • zhǎng guāi 掌摑 • zhǎng guǎn 掌管 • zhǎng guì 掌柜 • zhǎng guì 掌櫃 • zhǎng jī 掌击 • zhǎng jī 掌擊 • zhǎng kòng 掌控 • zhǎng kuì 掌匮 • zhǎng kuì 掌櫃 • zhǎng quán 掌权 • zhǎng quán 掌權 • zhǎng shàng diàn nǎo 掌上电脑 • zhǎng shàng diàn nǎo 掌上電腦 • zhǎng shàng míng zhū 掌上明珠 • zhǎng sháo 掌勺 • zhǎng shēng 掌声 • zhǎng shēng 掌聲 • zhǎng shēng léi dòng 掌声雷动 • zhǎng shēng léi dòng 掌聲雷動 • zhǎng wò 掌握 • zhǎng wò diàn nǎo 掌握电脑 • zhǎng wò diàn nǎo 掌握電腦 • zhǎng xǐ dà chén 掌玺大臣 • zhǎng xǐ dà chén 掌璽大臣 • zhǎng xǐ guān 掌玺官 • zhǎng xǐ guān 掌璽官 • zhǎng xiàng 掌相 • zhǎng xīn 掌心 • zhǎng zhōng xì 掌中戏 • zhǎng zhōng xì 掌中戲 • zhǎng zi miàn 掌子面 • zhǎng zuǐ 掌嘴 • zhí zhǎng 執掌 • zhí zhǎng 执掌 • zhí zhǎng 职掌 • zhí zhǎng 職掌 • zhǔ zhǎng 主掌