Có 1 kết quả:

zhǎng ㄓㄤˇ
Âm Pinyin: zhǎng ㄓㄤˇ
Tổng nét: 12
Bộ: shǒu 手 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨丶ノ丶フ丨フ一ノ一一丨
Thương Hiệt: FBRQ (火月口手)
Unicode: U+638C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: chưởng
Âm Nôm: chưởng
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): てのひら (tenohira), たなごころ (tanagokoro)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zoeng2

Tự hình 3

Dị thể 3

1/1

zhǎng ㄓㄤˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. lòng bàn tay
2. tát, vả

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lòng bàn tay, bàn tay. ◎Như: “cổ chưởng” 鼓掌 vỗ tay, “dị như phản chưởng” 易如反掌 dễ như trở bàn tay.
2. (Danh) Bàn chân động vật. ◎Như: “hùng chưởng” 熊掌 chân gấu, “áp chưởng” 鴨掌 chân vịt.
3. (Danh) Lượng từ: chiêu số võ thuật. ◎Như: “hàng long thập bát chưởng” 降龍十八掌.
4. (Danh) Đế giày. ◎Như: “đinh nhất khối chưởng nhi” 釘一塊掌兒 đóng đế giày.
5. (Danh) Họ “Chưởng”.
6. (Động) Cầm (đồ vật), quản lí, chủ trì, nắm giữ (quyền hành, chức vụ, v.v.). ◎Như: “chưởng đà” 掌舵 cầm lái (thuyền), “chưởng ấn” 掌印 giữ ấn tín (chức quan), “chưởng ác binh quyền” 掌握兵權 nắm giữ binh quyền. § Cũng chỉ người nắm giữ.
7. (Động) Vả, tát. ◎Như: “chưởng chủy” 掌嘴 vả miệng.
8. (Động) Thêm (tiếng địa phương bắc Trung Quốc). ◎Như: “kí đắc chưởng điểm nhi diêm đáo thang lí” 記得掌點兒鹽到湯裡 nhớ thêm chút muối vô canh.

Từ điển Thiều Chửu

① Lòng bàn tay, quyền ở trong tay gọi là chưởng ác chi trung 掌握之中.
② Chức giữ, như chưởng ấn 掌印 chức quan giữ ấn.
③ Bàn chân giống động vật cũng gọi là chưởng.
④ Vả.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tay, (lòng) bàn tay: 易如反掌 Dễ như trở bàn tay; 鼓掌 Vỗ tay;
② Tát, vả: 掌嘴 Vả miệng;
③ Chấp chưởng, chưởng quản, chủ quản, nắm giữ, cầm: 掌兵權 Nắm binh quyền. (Ngr) Chức vụ nắm giữ, chức vụ phụ trách: 掌印 Chức quan giữ ấn;
④ (văn) Cầm giữ, nhịn, nín: 掌不住笑 Không nhịn được cười;
⑤ Bàn (chân), chân (của động vật): 腳掌子 Bàn chân; 鴨掌 Chân vịt;
⑥ (đph) Đóng (đế giày): 掌鞋底 Đóng đế giày;
⑦ Đế (giày): 前掌兒 Đế giày đằng trước; 後掌兒 Đế giày đằng sau (gót giầy);
⑧ [Zhăng] (Họ) Chưởng.

Từ điển Trung-Anh

(1) palm of the hand
(2) sole of the foot
(3) paw
(4) horseshoe
(5) to slap
(6) to hold in one's hand
(7) to wield

Từ ghép 93

bā guà zhǎng 八卦掌bā zhǎng 巴掌biàn zhǎng 抃掌cháng zhǎng Yì xiàn lóng 長掌義縣龍cháng zhǎng Yì xiàn lóng 长掌义县龙é zhǎng qiū 鵝掌楸é zhǎng qiū 鹅掌楸fǎn zhǎng 反掌fǔ zhǎng 拊掌gū zhǎng nán míng 孤掌难鸣gū zhǎng nán míng 孤掌難鳴gǔ zhǎng 股掌gǔ zhǎng 鼓掌hé zhǎng 合掌hé zhǎng guā 合掌瓜jī zhǎng 击掌jī zhǎng 擊掌jiǎo zhǎng 脚掌jiǎo zhǎng 腳掌jiē zhǎng 接掌liǎo rú zhǐ zhǎng 了如指掌liǎo rú zhǐ zhǎng 瞭如指掌liǎo ruò zhǐ zhǎng 了若指掌liǎo ruò zhǐ zhǎng 瞭若指掌mó quán cā zhǎng 摩拳擦掌mó quán cā zhǎng 磨拳擦掌mó zhǎng 魔掌qíng quán hé zhǎng 擎拳合掌shǒu zhǎng 手掌shǒu zhǎng xīn 手掌心shuǎi shǒu zhǎng guì 甩手掌柜shuǎi shǒu zhǎng guì 甩手掌櫃xiān rén zhǎng 仙人掌xiān rén zhǎng guǒ 仙人掌果xióng zhǎng 熊掌yā zhǎng 鴨掌yā zhǎng 鸭掌yāng zhǎng 鞅掌yī ge bā zhǎng pāi bù xiǎng 一个巴掌拍不响yī ge bā zhǎng pāi bù xiǎng 一個巴掌拍不響yì rú fān zhǎng 易如翻掌yì rú fǎn zhǎng 易如反掌yì yú fǎn zhǎng 易于反掌yì yú fǎn zhǎng 易於反掌yú yǔ xióng zhǎng 魚與熊掌yú yǔ xióng zhǎng 鱼与熊掌yú yǔ xióng zhǎng bù kě jiān dé 魚與熊掌不可兼得yú yǔ xióng zhǎng bù kě jiān dé 鱼与熊掌不可兼得zhǎng chú 掌厨zhǎng chú 掌廚zhǎng dēng 掌灯zhǎng dēng 掌燈zhǎng duò 掌舵zhǎng gǔ 掌骨zhǎng gù 掌故zhǎng guāi 掌掴zhǎng guāi 掌摑zhǎng guǎn 掌管zhǎng guì 掌柜zhǎng guì 掌櫃zhǎng jī 掌击zhǎng jī 掌擊zhǎng kòng 掌控zhǎng kuì 掌匮zhǎng kuì 掌櫃zhǎng quán 掌权zhǎng quán 掌權zhǎng shàng diàn nǎo 掌上电脑zhǎng shàng diàn nǎo 掌上電腦zhǎng shàng míng zhū 掌上明珠zhǎng sháo 掌勺zhǎng shēng 掌声zhǎng shēng 掌聲zhǎng shēng léi dòng 掌声雷动zhǎng shēng léi dòng 掌聲雷動zhǎng wò 掌握zhǎng wò diàn nǎo 掌握电脑zhǎng wò diàn nǎo 掌握電腦zhǎng xǐ dà chén 掌玺大臣zhǎng xǐ dà chén 掌璽大臣zhǎng xǐ guān 掌玺官zhǎng xǐ guān 掌璽官zhǎng xiàng 掌相zhǎng xīn 掌心zhǎng zhōng xì 掌中戏zhǎng zhōng xì 掌中戲zhǎng zi miàn 掌子面zhǎng zuǐ 掌嘴zhí zhǎng 執掌zhí zhǎng 执掌zhí zhǎng 职掌zhí zhǎng 職掌zhǔ zhǎng 主掌