Có 1 kết quả:
chì ㄔˋ
Tổng nét: 7
Bộ: chì 赤 (+0 nét)
Lục thư: hội ý
Nét bút: 一丨一ノ丨ノ丶
Thương Hiệt: GLNC (土中弓金)
Unicode: U+8D64
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: thích, xích
Âm Nôm: xích
Âm Nhật (onyomi): セキ (seki), シャク (shaku)
Âm Nhật (kunyomi): あか (aka), あか- (aka-), あか.い (aka.i), あか.らむ (aka.ramu), あか.らめる (aka.rameru)
Âm Hàn: 적
Âm Quảng Đông: cek3, cik3
Âm Nôm: xích
Âm Nhật (onyomi): セキ (seki), シャク (shaku)
Âm Nhật (kunyomi): あか (aka), あか- (aka-), あか.い (aka.i), あか.らむ (aka.ramu), あか.らめる (aka.rameru)
Âm Hàn: 적
Âm Quảng Đông: cek3, cik3
Tự hình 6
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Chủng oa cự - 種萵苣 (Đỗ Phủ)
• Đề Đường Minh Hoàng dục mã đồ - 題唐明皇浴馬圖 (Chu Đường Anh)
• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)
• Lữ hoài kỳ 2 - 旅懷其二 (Đồ Long)
• Ngọc sơn - 玉山 (Lý Thương Ẩn)
• Phù dung nữ nhi luỵ - 芙蓉女兒誄 (Tào Tuyết Cần)
• Quỳ Châu ca thập tuyệt cú kỳ 4 - 夔州歌十絕句其四 (Đỗ Phủ)
• Tống tiến sĩ Nguyễn Văn San, Ngô Văn Độ chi hậu bổ - 送進士阮文珊吳文度之候補 (Vũ Phạm Khải)
• Tráng du - 壯遊 (Đỗ Phủ)
• Vu Giáp tệ lư phụng tặng thị ngự tứ cữu biệt chi Lễ Lãng - 巫峽敝廬奉贈侍禦四舅別之澧朗 (Đỗ Phủ)
• Đề Đường Minh Hoàng dục mã đồ - 題唐明皇浴馬圖 (Chu Đường Anh)
• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)
• Lữ hoài kỳ 2 - 旅懷其二 (Đồ Long)
• Ngọc sơn - 玉山 (Lý Thương Ẩn)
• Phù dung nữ nhi luỵ - 芙蓉女兒誄 (Tào Tuyết Cần)
• Quỳ Châu ca thập tuyệt cú kỳ 4 - 夔州歌十絕句其四 (Đỗ Phủ)
• Tống tiến sĩ Nguyễn Văn San, Ngô Văn Độ chi hậu bổ - 送進士阮文珊吳文度之候補 (Vũ Phạm Khải)
• Tráng du - 壯遊 (Đỗ Phủ)
• Vu Giáp tệ lư phụng tặng thị ngự tứ cữu biệt chi Lễ Lãng - 巫峽敝廬奉贈侍禦四舅別之澧朗 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. đỏ, màu đỏ
2. trần truồng
2. trần truồng
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Đỏ. ◎Như: “diện hồng nhĩ xích” 面紅耳赤 mặt hồng tai đỏ (vì mắc cỡ hay giận dữ), “cận chu giả xích” 近朱者赤 gần màu đỏ "chu" là màu đỏ "xích" (Kinh Lễ: đỏ nhạt là “xích” 赤, đỏ đậm là “chu” 朱).
2. (Tính) Trung thành, hết lòng. ◎Như: sắc đỏ là sắc rực rỡ nhất, cho nên gọi tấm lòng trung là “xích thành” 赤誠 hay “xích tâm” 赤心.
3. (Tính) Trần trụi, trống không. ◎Như: “xích thủ” 赤手 tay không, “xích bần” 赤貧 nghèo xơ xác, “xích địa thiên lí” 赤地千里 đất trơ trụi hàng ngàn dặm (chỉ năm hạn hán, mất mùa).
4. (Động) Để trần truồng. ◎Như: “xích thân lộ thể” 赤身露體 để trần truồng thân thể.
5. (Động) Giết sạch. ◇Dương Hùng 揚雄: “Xích ngô chi tộc dã” 赤吾之族也 (Giải trào 解嘲) Tru diệt cả họ nhà ta.
6. (Danh) Ngày xưa “xích” 赤 là màu của phương nam, sau chỉ phương nam.
7. (Danh) Họ “Xích”.
8. Một âm là “thích”. (Động) Trừ bỏ.
2. (Tính) Trung thành, hết lòng. ◎Như: sắc đỏ là sắc rực rỡ nhất, cho nên gọi tấm lòng trung là “xích thành” 赤誠 hay “xích tâm” 赤心.
3. (Tính) Trần trụi, trống không. ◎Như: “xích thủ” 赤手 tay không, “xích bần” 赤貧 nghèo xơ xác, “xích địa thiên lí” 赤地千里 đất trơ trụi hàng ngàn dặm (chỉ năm hạn hán, mất mùa).
4. (Động) Để trần truồng. ◎Như: “xích thân lộ thể” 赤身露體 để trần truồng thân thể.
5. (Động) Giết sạch. ◇Dương Hùng 揚雄: “Xích ngô chi tộc dã” 赤吾之族也 (Giải trào 解嘲) Tru diệt cả họ nhà ta.
6. (Danh) Ngày xưa “xích” 赤 là màu của phương nam, sau chỉ phương nam.
7. (Danh) Họ “Xích”.
8. Một âm là “thích”. (Động) Trừ bỏ.
Từ điển Thiều Chửu
① Sắc đỏ, sắc đỏ là sắc rực rỡ nhất, cho nên gọi tấm lòng trung là xích thành 赤誠 hay xích tâm 赤心.
② Cốt yếu nhất, đầu cả, như nước Tàu ngày xưa gọi là thần châu xích huyện 神州赤縣 ý nói nước Tàu là nước đứng đầu cả thiên hạ và là chỗ cốt yếu nhất trong thiên hạ vậy.
③ Hết sạch, như năm mất mùa quá gọi là xích địa thiên lí 赤地千里, nghèo không có một cái gì gọi là xích bần 赤貧, tay không gọi là xích thủ 赤手 v.v.
④ Trần truồng, như xích thể 赤體 mình trần truồng, con trẻ mới đẻ gọi là xích tử 赤子 (con đỏ).
⑤ Nói ví dụ những nơi máu chảy, như xích tộc 赤族 bị giết hết cả họ. Lấy lời xấu xa mà mỉa mai người gọi là xích khẩu 赤口 hay xích thiệt 赤舌. Cũng như tục thường nói hàm huyết phún nhân 含血噴人 ngậm máu phun người.
⑥ Phương nam.
⑦ Một âm là thích. Trừ bỏ.
② Cốt yếu nhất, đầu cả, như nước Tàu ngày xưa gọi là thần châu xích huyện 神州赤縣 ý nói nước Tàu là nước đứng đầu cả thiên hạ và là chỗ cốt yếu nhất trong thiên hạ vậy.
③ Hết sạch, như năm mất mùa quá gọi là xích địa thiên lí 赤地千里, nghèo không có một cái gì gọi là xích bần 赤貧, tay không gọi là xích thủ 赤手 v.v.
④ Trần truồng, như xích thể 赤體 mình trần truồng, con trẻ mới đẻ gọi là xích tử 赤子 (con đỏ).
⑤ Nói ví dụ những nơi máu chảy, như xích tộc 赤族 bị giết hết cả họ. Lấy lời xấu xa mà mỉa mai người gọi là xích khẩu 赤口 hay xích thiệt 赤舌. Cũng như tục thường nói hàm huyết phún nhân 含血噴人 ngậm máu phun người.
⑥ Phương nam.
⑦ Một âm là thích. Trừ bỏ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đỏ, son: 赤色 Màu đỏ;
② Không, hết sạch, trắng tay, xơ xác, hết sức: 赤手 Tay không; 赤貧 Nghèo xơ xác;
③ Cởi trần, trần truồng: 赤腳 Đi chân không, chân đất; 赤背 Cởi trần;
④ (văn) Thành thật, chân thật, trung thành: 推赤心于諸賢之腹中 Suy tấm lòng thành nơi bụng những người hiền (Lí Bạch: Dữ Hàn Kinh châu thư); 赤膽忠心 Lòng dạ trung thành.
② Không, hết sạch, trắng tay, xơ xác, hết sức: 赤手 Tay không; 赤貧 Nghèo xơ xác;
③ Cởi trần, trần truồng: 赤腳 Đi chân không, chân đất; 赤背 Cởi trần;
④ (văn) Thành thật, chân thật, trung thành: 推赤心于諸賢之腹中 Suy tấm lòng thành nơi bụng những người hiền (Lí Bạch: Dữ Hàn Kinh châu thư); 赤膽忠心 Lòng dạ trung thành.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đỏ. Màu đỏ. Xem xích thằng — Trống không. Trống trơn, không có gì. Xem Xích thủ — Trần truồng, không có gì che đậy. Xem Xích thân — Tên một bộ chữ Hán, tức bộ Xích.
Từ điển Trung-Anh
(1) red
(2) scarlet
(3) bare
(4) naked
(2) scarlet
(3) bare
(4) naked
Từ ghép 124
bái méi chì yǎn 白眉赤眼 • chì bǎng yā 赤膀鴨 • chì bǎng yā 赤膀鸭 • chì bó 赤膊 • chì bó shàng zhèn 赤膊上阵 • chì bó shàng zhèn 赤膊上陣 • chì cháo 赤潮 • chì chéng 赤誠 • chì chéng 赤诚 • chì chéng xiāng dài 赤誠相待 • chì chéng xiāng dài 赤诚相待 • chì chéng xiàng jiàn 赤誠相見 • chì chéng xiàng jiàn 赤诚相见 • chì chì shā què 赤翅沙雀 • chì dǎn zhōng xīn 赤胆忠心 • chì dǎn zhōng xīn 赤膽忠心 • chì dào 赤道 • chì dào nì liú 赤道逆流 • chì dào yí 赤道仪 • chì dào yí 赤道儀 • chì dào yǔ lín 赤道雨林 • chì dòu 赤豆 • chì fěi 赤匪 • chì fěi cuì 赤翡翠 • chì fù yīng 赤腹鷹 • chì fù yīng 赤腹鹰 • chì hè sè 赤褐色 • chì hóng shān jiāo niǎo 赤紅山椒鳥 • chì hóng shān jiāo niǎo 赤红山椒鸟 • chì jiǎo 赤脚 • chì jiǎo 赤腳 • chì jiǎo lǜ shī 赤脚律师 • chì jiǎo lǜ shī 赤腳律師 • chì jiǎo yī shēng 赤脚医生 • chì jiǎo yī shēng 赤腳醫生 • chì jīn 赤金 • chì jīng yú 赤睛魚 • chì jīng yú 赤睛鱼 • chì jǐng dōng 赤頸鶇 • chì jǐng dōng 赤颈鸫 • chì jǐng hè 赤頸鶴 • chì jǐng hè 赤颈鹤 • chì jǐng pì tī 赤頸鷿鷈 • chì jǐng pì tī 赤颈䴙䴘 • chì jǐng yā 赤頸鴨 • chì jǐng yā 赤颈鸭 • chì kàn 赤崁 • chì kǒu rì 赤口日 • chì lǎo 赤佬 • chì lǎo 赤老 • chì luǒ 赤裸 • chì luǒ luǒ 赤裸裸 • chì má yā 赤麻鴨 • chì má yā 赤麻鸭 • chì pín 赤貧 • chì pín 赤贫 • chì pín rú xǐ 赤貧如洗 • chì pín rú xǐ 赤贫如洗 • chì shēn 赤身 • chì shēn lù tǐ 赤身露体 • chì shēn lù tǐ 赤身露體 • chì shǒu 赤手 • chì shǒu kōng quán 赤手空拳 • chì táo 赤陶 • chì tiáo tiáo 赤条条 • chì tiáo tiáo 赤條條 • chì tiě kuàng 赤鐵礦 • chì tiě kuàng 赤铁矿 • chì wěi zào méi 赤尾噪鶥 • chì wěi zào méi 赤尾噪鹛 • chì xiǎn chún 赤藓醇 • chì xiǎn chún 赤蘚醇 • chì xiǎn táng chún 赤藓糖醇 • chì xiǎn táng chún 赤蘚糖醇 • chì xiǎo dòu 赤小豆 • chì xiōng dōng 赤胸鶇 • chì xiōng dōng 赤胸鸫 • chì xiōng nǐ zhuó mù niǎo 赤胸拟啄木鸟 • chì xiōng nǐ zhuó mù niǎo 赤胸擬啄木鳥 • chì xiōng zhū dǐng què 赤胸朱頂雀 • chì xiōng zhū dǐng què 赤胸朱顶雀 • chì xiōng zhuó mù niǎo 赤胸啄木鳥 • chì xiōng zhuó mù niǎo 赤胸啄木鸟 • chì yáng 赤杨 • chì yáng 赤楊 • chì zhū què 赤朱雀 • chì zǐ 赤子 • chì zǐ zhī xīn 赤子之心 • chì zì 赤字 • chì zì lěi lěi 赤字累累 • chì zú 赤足 • chì zuǐ qián yā 赤嘴潛鴨 • chì zuǐ qián yā 赤嘴潜鸭 • dá lǔ huā chì 达鲁花赤 • dá lǔ huā chì 達魯花赤 • dǎ chì bó 打赤膊 • dǎ chì jiǎo 打赤脚 • dǎ chì jiǎo 打赤腳 • fǎn chì dào liú 反赤道流 • hǎi wài chì zǐ 海外赤子 • huáng chì sè 黃赤色 • huáng chì sè 黄赤色 • huī chì yáng 灰赤杨 • huī chì yáng 灰赤楊 • jí chì bái liǎn 急赤白脸 • jí chì bái liǎn 急赤白臉 • jīn wú zú chì 金无足赤 • jīn wú zú chì 金無足赤 • jìn zhū zhě chì , jìn mò zhě hēi 近朱者赤,近墨者黑 • lǜ chì yáng 綠赤楊 • lǜ chì yáng 绿赤杨 • miàn hóng ěr chì 面紅耳赤 • miàn hóng ěr chì 面红耳赤 • Nǔ ěr hā chì 努尔哈赤 • Nǔ ěr hā chì 努爾哈赤 • pǔ tōng chì yáng 普通赤杨 • pǔ tōng chì yáng 普通赤楊 • Shù chì 术赤 • Shù chì 術赤 • tiān qiú chì dào 天球赤道 • tiān xíng chì yǎn 天行赤眼 • Xiǎo chì bì 小赤壁 • yù mǐ chì méi xī tóng 玉米赤霉烯酮 • zú chì 足赤