Có 29 kết quả:

傺 chì ㄔˋ勅 chì ㄔˋ勑 chì ㄔˋ叱 chì ㄔˋ啻 chì ㄔˋ彳 chì ㄔˋ抶 chì ㄔˋ敇 chì ㄔˋ敕 chì ㄔˋ斥 chì ㄔˋ滯 chì ㄔˋ炽 chì ㄔˋ熾 chì ㄔˋ瘈 chì ㄔˋ瘛 chì ㄔˋ眙 chì ㄔˋ翄 chì ㄔˋ翅 chì ㄔˋ翤 chì ㄔˋ赤 chì ㄔˋ跮 chì ㄔˋ踅 chì ㄔˋ飭 chì ㄔˋ飾 chì ㄔˋ餙 chì ㄔˋ饎 chì ㄔˋ饬 chì ㄔˋ饰 chì ㄔˋ鶒 chì ㄔˋ

1/29

chì ㄔˋ

U+50BA, tổng 13 nét, bộ rén 人 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cản trở, ngăn cản

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngưng, dừng, đình lưu.
2. (Tính) “Sá sế” bờ phờ, dáng thất chí. ☆Tương tự: “lao đảo” , “khảm kha” . ◇Khuất Nguyên : “Đồn uất ấp dư sá sế hề, Ngô độc cùng khốn hồ thử dã” , (Li tao ) U uất buồn bã ta thất chí hề, Một mình khốn khổ thế này.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cản trở, gây trở ngại;
② Chán ngán, thất vọng. Xem .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngừng. Thôi — Sá sế : Dáng bơ phờ.

Từ điển Trung-Anh

(1) to detain
(2) to hinder

Tự hình 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chì ㄔˋ

U+52C5, tổng 9 nét, bộ lì 力 (+7 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. sắc lệnh
2. răn bảo

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như “sắc” .

Từ điển Trần Văn Chánh

Chỉ dụ, sắc lệnh (của vua).

Từ điển Trung-Anh

variant of [chi4]

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

chì ㄔˋ [lái ㄌㄞˊ, lài ㄌㄞˋ]

U+52D1, tổng 10 nét, bộ lì 力 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. sắc lệnh
2. răn bảo

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như “lai” .
2. § Cũng như “sắc” .

Từ điển Trung-Anh

variant of [chi4]

Tự hình 2

Dị thể 6

Bình luận 0

chì ㄔˋ

U+53F1, tổng 5 nét, bộ kǒu 口 (+2 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

quát, thét

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Quát. ◎Như: “sất trá” quát thét. ◇Nguyễn Du : “Phong vũ do văn sất trá thanh” (Sở Bá Vương mộ ) Trong mưa gió còn nghe tiếng thét gào.
2. (Động) Kêu lên. ◎Như: “sất danh thỉnh an” kêu tên mình lên mà hỏi thăm người trên (trong thư từ thường dùng).

Từ điển Thiều Chửu

① Quát.
② Kêu lên. Như sất danh thỉnh an kêu tên mình lên mà hỏi thăm người trên (trong thư từ thường dùng).

Từ điển Trần Văn Chánh

La, hét, quát mắng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

La lớn. Hét lên.

Từ điển Trung-Anh

(1) to scold
(2) shout at
(3) to hoot at

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 17

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chì ㄔˋ

U+557B, tổng 12 nét, bộ kǒu 口 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

những

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Chỉ, những. ◎Như: “bất thí” chẳng những, “bất thí như thử” không chỉ như vậy, “hà thí” đâu chỉ thế. ◇Lễ Kí : “Bất thí nhược tự kì khẩu xuất” (Đại Học ) Chẳng những như miệng đã nói ra.

Từ điển Thiều Chửu

① Những, bất thí chẳng những. Sách Ðại-học nói bất thí nhược tự kì khẩu xuất nghĩa là trong lòng yêu thích chẳng những như miệng nói ra.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Chỉ, những, chỉ phải: Đâu chỉ thế; Chẳng những như miệng đã nói ra (Đại học).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ có — Bất sí : Chẳng những. Không chỉ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ. Chỉ có — Nói nhiều. Nói không ngừng.

Từ điển Trung-Anh

(1) only (classical, usually follows negative or question words)
(2) (not) just

Tự hình 3

Dị thể 3

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chì ㄔˋ

U+5F73, tổng 3 nét, bộ chì 彳 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

bước chân trái

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bước ngắn. § Bước chân trái gọi là “xích” , bước chân phải gọi là “xúc” , hợp lại thành chữ “hành” . ◎Như: “xích xúc” bước đi chậm rãi.
2. § Ghi chú: Có khi đọc là “sách”.

Từ điển Thiều Chửu

① Bước ngắn. Bước chân trái gọi là sách , bước chân phải gọi là xúc , hợp với lại thành ra chữ hành .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bước ngắn;
② Bước chân trái. xích xúc [chìchù] (văn) Đi tản bộ, đủng đa đủng đỉnh: Sau bữa cơm chiều này đi tản bộ một mình bên bờ sông;
③ Kí hiệu chú âm của chữ Hán, tương đương với âm ch.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bước chân trái lên nửa bước — Bước ngắn — Tên một bộ chữ Trung Hoa, tức bộ Sách.

Từ điển Trung-Anh

(1) step with the left foot (Kangxi radical 60)
(2) see also [chi4 chu4]

Tự hình 4

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chì ㄔˋ

U+62B6, tổng 8 nét, bộ shǒu 手 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đánh đòn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đánh, vụt, quất (bằng roi). ◇Tả truyện : “Vô úy sất kì bộc dĩ tuẫn” (Văn công thập niên ) Không sợ đánh roi đày tớ để trừng phạt.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðánh đòn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đánh (bằng roi hoặc gậy...).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đánh bằng roi.

Từ điển Trung-Anh

(1) beat
(2) flog

Tự hình 2

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

chì ㄔˋ

U+6547, tổng 10 nét, bộ pù 攴 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

Imperial command or edict

Tự hình 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chì ㄔˋ

U+6555, tổng 11 nét, bộ pù 攴 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. sắc lệnh
2. răn bảo

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Răn bảo, cảnh giác, cáo giới. ◇Pháp Hoa Kinh : “Như thế tôn sắc, đương cụ phụng hành” , (Chúc lũy phẩm đệ nhị thập nhị ) Đúng như lời thế tôn răn dạy, (chúng con) xin phụng hành.
2. (Động) Thận trọng sửa trị. § Thông “sức” .
3. (Danh) Chiếu thư của vua.
4. (Danh) Mệnh lệnh của đạo sĩ dùng trong bùa chú để trừ tà ma.

Từ điển Thiều Chửu

① Sắc lệnh, tờ chiếu mệnh của vua ban cho quan dân gọi là sắc.
② Cảnh tỉnh cho biết đạo mà chấn chỉnh cho nên công bình trị (sửa trị).

Từ điển Trần Văn Chánh

Chỉ dụ, sắc lệnh (của vua).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Như (bộ );
② (văn) Thận trọng, cẩn thận;
③ (văn) Báo trước, cảnh giác.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tờ giấy ghi lệnh vua, ban thưởng chức tước cho người. Ca dao có câu: » Sắc ấn ngọc nộp đây đem về « — Khuyên răn — Thận trọng công việc — Cái bùa có việt chữ. Xem Sắc lặc.

Từ điển Trung-Anh

variant of [chi4]

Từ điển Trung-Anh

variant of [chi4]

Từ điển Trung-Anh

imperial orders

Tự hình 2

Dị thể 8

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chì ㄔˋ

U+65A5, tổng 5 nét, bộ jīn 斤 (+1 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

bác bỏ, bài xích, ruồng đuổi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đuổi, gạt ra, bỏ đi không dùng. ◎Như: “bài xích” gạt bỏ, “đồng tính tương xích” cùng tính thì đẩy ngược nhau. ◇Liễu Tông Nguyên : “Tịch thụ nhi bất pháp, triêu xích chi hĩ” , (Phong kiến luận ) Chiều nay các quan được bổ nhiệm nếu không giữ đúng phép tắc, (thì) sáng hôm sau sẽ bị đuổi không dùng nữa (cách chức).
2. (Động) Chê trách. ◎Như: “chỉ xích” chê trách, “thống xích” kịch liệt lên án.
3. (Động) Bày khắp, ở khắp. ◎Như: “sung xích” bày khắp đầy dẫy, “ngoại quốc hóa sung xích thị tràng” hàng ngoại quốc đầy dẫy thị trường.
4. (Động) Dò xem, thăm dò. ◎Như: “xích hậu” dò xét tình hình quân địch. ◇Tả truyện : “Tấn nhân sử tư mã xích san trạch chi hiểm” 使 (Tương Công thập bát niên ) Người nước Tấn sai quan tư mã thăm dò những nơi hiểm trở của núi sông đầm lạch.
5. (Động) Khai thác, đem ra dùng (tiền của). ◎Như: “xích thổ” khai thác đất đai, “xích tư” đem tiền ra dùng.
6. (Danh) Đất mặn.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðuổi, gạt ra.
② Chê, bác, như chỉ xích chỉ chỗ lầm ra mà bác đi.
③ Bới thấy, như sung xích bới thấy rất nhiều. Sự vật đầy dẫy cũng gọi là sung xích.
④ Dò xem, như xích hậu dò xét xem tình hình quân địch thế nào.
⑤ Khai thác, như xích thổ khai thác đất cát.
⑥ Ðất mặn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Khiển trách, công kích, bài xích, lên án: Kịch liệt lên án;
② Gạt, đuổi: Nó bị gạt ra ngoài;
③ Bác: Bác bỏ, bác lại;
④ Nhiều, đầy: Đầy dẫy;
⑤ (văn) Dò xét.xích hậu [chìhòu] (văn) Xích hậu (người đi dò xét tình hình quân địch ở mặt trận);
⑥ (văn) Khai thác: Khai thác đất đai;
⑦ (văn) Đất mặn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đuổi đi. Td: Xích trục ( ruồng đuổi ) — Bác bỏ đi. Td: Bài xích — Rộng lớn — Mở rộng ra — Nhìn trộm. Rình rập.

Từ điển Trung-Anh

(1) to blame
(2) to reprove
(3) to reprimand
(4) to expel
(5) to oust
(6) to reconnoiter
(7) (of territory) to expand
(8) saline marsh

Tự hình 5

Dị thể 6

Từ ghép 46

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chì ㄔˋ [zhì ㄓˋ]

U+6EEF, tổng 14 nét, bộ shǔi 水 (+11 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngừng, không tiến. ◇Hoài Nam Tử : “Thị cố năng thiên vận địa trệ, luân chuyển nhi vô phế” , (Nguyên đạo ) Đó là tại sao trời quay vòng đất đứng yên, thay đổi không thôi.
2. (Động) Ứ, đọng, tích tụ. ◎Như: “trệ tiêu” hàng ế.
3. (Động) Ở lại, gác lại. ◇Tào Phi : “Ngô, Hội phi ngã hương, An năng cửu lưu trệ” , (Tạp thi , Chi nhị).
4. (Động) Phế bỏ, không dùng.
5. (Động) Rơi rớt, bỏ sót. ◇Thi Kinh : “Bỉ hữu di bỉnh, Thử hữu trệ tuệ” , (Tiểu nhã , Đại điền ) Chỗ kia có những nắm lúa còn sót, Chỗ này có mấy chùm lúa rơi rớt.
6. (Tính) Không thông, không trôi chảy, trở ngại. ◎Như: “ngưng trệ” ngừng đọng, “tích trệ” ứ đọng.
7. (Tính) Lâu, dài. ◇Nguyễn Du : “Mãn sàng trệ vũ bất kham thính” 滿 (Tống nhân ) Tiếng mưa dầm dề đầy giường nghe không chịu nổi.
8. (Tính) Hẹp hòi, cố chấp, câu nệ. ◇Lữ Khôn : “Cố lương tri bất trệ ư kiến văn, nhi diệc bất li ư kiến văn” , (Biệt nhĩ thiệm thư ).
9. (Tính) Chậm chạp, trì độn. ◇Kim sử : “Khanh niên thiếu tráng, nhi tâm lực đa trệ” , (Tông Duẫn truyện ).
10. (Tính) Không thư thái, không dễ chịu. ◇Sơ khắc phách án kinh kì : “Cập khán công diện thượng khí sắc hữu trệ, đương hữu ưu ngu” , (Quyển tứ).
11. (Tính) Không hợp, trái nghịch lẫn nhau. ◇Tuệ Kiểu : “Tự đại pháp đông bị, thủy ư Hán, Minh, thiệp lịch Ngụy, Tấn, kinh luận tiệm đa, nhi Chi, Trúc sở xuất, đa trệ văn cách nghĩa” , , , , , (Cao tăng truyện , Dịch kinh trung , Cưu Ma La Thập ).
12. (Danh) Chỗ ngờ, điều không dễ hiểu. ◇Ngụy thư : “An Phong Vương Diên Minh, bác văn đa thức, mỗi hữu nghi trệ, hằng tựu Diễm Chi biện tích, tự dĩ vi bất cập dã” , , , , (Lí Diễm Chi truyện ).
13. (Danh) Chỉ người bị phế bỏ, không được dùng. ◇Tả truyện : “Đãi quan quả, khuông phạp khốn, cứu tai hoạn” , , , (Thành Công thập bát niên ) Đến với người góa bụa, cứu giúp người khốn đốn, bị tai họa hoạn nạn.

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chì ㄔˋ

U+70BD, tổng 9 nét, bộ huǒ 火 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lửa cháy mạnh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lửa cháy mạnh;
② Hừng hực, sục sôi, mạnh mẽ, hăng hái.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) to burn
(2) to blaze
(3) splendid
(4) illustrious

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

Từ ghép 9

Bình luận 0

chì ㄔˋ

U+71BE, tổng 16 nét, bộ huǒ 火 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lửa cháy mạnh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Hừng hực, mạnh (thế lửa). ◎Như: “xí nhiên bất tức” cháy hừng chẳng tắt.
2. (Tính) Mạnh mẽ, hăng hái, cường thịnh. ◇Tô Thức : “Đạo tặc tư xí” (Hỉ vủ đình kí ) Giặc cướp thêm mạnh.
3. (Tính) Đỏ. ◇Tả Tư : “Đan sa hách xí xuất kì phản, mật phòng úc dục bị kì phụ” , (Thục đô phú ).
4. (Động) Đốt, cháy. ◇Thủy hử truyện : “Tâm như hỏa xí” (Đệ cửu thập tam hồi) Lòng như lửa đốt.
5. (Động) Làm cho hưng mạnh.
6. (Động) § Thông “xí” .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lửa cháy mạnh;
② Hừng hực, sục sôi, mạnh mẽ, hăng hái.

Từ điển Trung-Anh

(1) to burn
(2) to blaze
(3) splendid
(4) illustrious

Tự hình 1

Dị thể 7

Từ ghép 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chì ㄔˋ [ㄐㄧˋ, ㄑㄧˋ, zhì ㄓˋ]

U+7608, tổng 14 nét, bộ nǐ 疒 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

co quắp, co rút

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chó dại.
2. (Tính) Rồ dại.
3. Một âm là “xiết”. (Danh) “Xiết túng” : xem “túng” .

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

chì ㄔˋ [ㄑㄧˋ]

U+761B, tổng 15 nét, bộ nǐ 疒 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

co quắp, co rút

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Gân mạch co quắp. ◎Như: “xiết túng” bệnh động kinh hay kinh phong (cũng phiếm chỉ chân tay co quắp), “túng xiết” bệnh sài của trẻ con.
2. § Cũng viết là “xiết” . Tục đọc là “khiết”.

Từ điển Trung-Anh

see |[chi4 zong4]

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

Từ ghép 2

Bình luận 0

chì ㄔˋ [dèng ㄉㄥˋ, ㄧˊ]

U+7719, tổng 10 nét, bộ mù 目 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nhìn chòng chọc, trố mắt nhìn.
2. Một âm là “di”. (Danh) “Hu Di” tên huyện, nay ở tỉnh Giang Tô .

Từ điển Thiều Chửu

① Trông thẳng.
② Một âm là di. Tên đất.

Từ điển Trần Văn Chánh

Tên đất: Đất Hu Di.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Nhìn thẳng, trông thẳng;
② Trố mắt nhìn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhìn thẳng — Nhìn trừng trừng.

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chì ㄔˋ

U+7FC4, tổng 10 nét, bộ yǔ 羽 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cánh chim, cánh côn trùng
2. vây cá

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Trung-Anh

variant of [chi4]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

chì ㄔˋ

U+7FC5, tổng 10 nét, bộ yǔ 羽 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cánh chim, cánh côn trùng
2. vây cá

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cánh (loài chim, loài sâu). ◎Như: “đại bằng triển sí” chim đại bằng duỗi cánh.
2. (Danh) Vây cá. ◎Như: “ngư sí” vây cá.
3. (Phó) Chỉ. § Cũng như “thí” . ◇Mạnh Tử : “Hề sí thực trọng” (Cáo tử hạ ) Sao chỉ lấy cái ăn làm trọng.

Từ điển Thiều Chửu

① Cánh, cánh của các loài chim loài sâu đều gọi là sí.
② Vây cá, ngư sí .
③ Cùng nghĩa với chữ thí . Như hề sí thực trọng sao những lấy ăn làm trọng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cánh (chim): Cánh nhạn;
② Vây: Vây cá;
③ (văn) Chỉ (dùng như , bộ ): Sao chỉ lấy sự ăn uống làm trọng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cánh chim — Cánh loài côn trùng.

Từ điển Trung-Anh

variant of [chi4]

Từ điển Trung-Anh

wing

Tự hình 2

Dị thể 7

Từ ghép 185

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chì ㄔˋ

U+7FE4, tổng 14 nét, bộ yǔ 羽 (+8 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. cánh chim, cánh côn trùng
2. vây cá

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

chì ㄔˋ

U+8D64, tổng 7 nét, bộ chì 赤 (+0 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. đỏ, màu đỏ
2. trần truồng

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Đỏ. ◎Như: “diện hồng nhĩ xích” mặt hồng tai đỏ (vì mắc cỡ hay giận dữ), “cận chu giả xích” gần màu đỏ "chu" là màu đỏ "xích" (Kinh Lễ: đỏ nhạt là “xích” , đỏ đậm là “chu” ).
2. (Tính) Trung thành, hết lòng. ◎Như: sắc đỏ là sắc rực rỡ nhất, cho nên gọi tấm lòng trung là “xích thành” hay “xích tâm” .
3. (Tính) Trần trụi, trống không. ◎Như: “xích thủ” tay không, “xích bần” nghèo xơ xác, “xích địa thiên lí” đất trơ trụi hàng ngàn dặm (chỉ năm hạn hán, mất mùa).
4. (Động) Để trần truồng. ◎Như: “xích thân lộ thể” để trần truồng thân thể.
5. (Động) Giết sạch. ◇Dương Hùng : “Xích ngô chi tộc dã” (Giải trào ) Tru diệt cả họ nhà ta.
6. (Danh) Ngày xưa “xích” là màu của phương nam, sau chỉ phương nam.
7. (Danh) Họ “Xích”.
8. Một âm là “thích”. (Động) Trừ bỏ.

Từ điển Thiều Chửu

① Sắc đỏ, sắc đỏ là sắc rực rỡ nhất, cho nên gọi tấm lòng trung là xích thành hay xích tâm .
② Cốt yếu nhất, đầu cả, như nước Tàu ngày xưa gọi là thần châu xích huyện ý nói nước Tàu là nước đứng đầu cả thiên hạ và là chỗ cốt yếu nhất trong thiên hạ vậy.
③ Hết sạch, như năm mất mùa quá gọi là xích địa thiên lí , nghèo không có một cái gì gọi là xích bần , tay không gọi là xích thủ v.v.
④ Trần truồng, như xích thể mình trần truồng, con trẻ mới đẻ gọi là xích tử (con đỏ).
⑤ Nói ví dụ những nơi máu chảy, như xích tộc bị giết hết cả họ. Lấy lời xấu xa mà mỉa mai người gọi là xích khẩu hay xích thiệt . Cũng như tục thường nói hàm huyết phún nhân ngậm máu phun người.
⑥ Phương nam.
⑦ Một âm là thích. Trừ bỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đỏ, son: Màu đỏ;
② Không, hết sạch, trắng tay, xơ xác, hết sức: Tay không; Nghèo xơ xác;
③ Cởi trần, trần truồng: Đi chân không, chân đất; Cởi trần;
④ (văn) Thành thật, chân thật, trung thành: Suy tấm lòng thành nơi bụng những người hiền (Lí Bạch: Dữ Hàn Kinh châu thư); Lòng dạ trung thành.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đỏ. Màu đỏ. Xem xích thằng — Trống không. Trống trơn, không có gì. Xem Xích thủ — Trần truồng, không có gì che đậy. Xem Xích thân — Tên một bộ chữ Hán, tức bộ Xích.

Từ điển Trung-Anh

(1) red
(2) scarlet
(3) bare
(4) naked

Tự hình 6

Dị thể 5

Từ ghép 124

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chì ㄔˋ

U+8DEE, tổng 13 nét, bộ zú 足 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: sí đạc )

Từ điển Trần Văn Chánh

sí đạc [chìduó] (văn) Đi đường chợt tiến chợt thoái.

Từ điển Trung-Anh

hasty walking

Tự hình 1

Chữ gần giống 11

Từ ghép 1

Bình luận 0

chì ㄔˋ [xué ㄒㄩㄝˊ]

U+8E05, tổng 14 nét, bộ zú 足 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bay liệng. ◇Chu Quyền : “Bích thiên biên tịch dương tiệm tà, Sơ lâm ngoại hôn nha loạn tuyệt” , (Trác Văn Quân ) Bên trời biếc bóng chiều dần dần đổ nghiêng, Ngoài rừng thưa quạ tối liệng bay loạn xạ.
2. (Động) Xoay, chuyển. ◇Thủy hử truyện : “Trí Thâm đề liễu thiền trượng, tuyệt quá hậu diện đả nhất khán” , (Đệ lục hồi) (Lỗ) Trí Thâm xách thiền trượng, xoay mình về phía sau nhìn một cái.
3. (Động) Đi qua đi lại. ◎Như: “tha tại đại môn khẩu tuyệt lai tuyệt khứ” anh ta cứ đi qua đi lại trước cổng.
4. Một âm là “thệ”. (Động) Đi một chân.

Từ điển Trung-Anh

walk with one leg

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

chì ㄔˋ [shì ㄕˋ]

U+98ED, tổng 12 nét, bộ shí 食 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. trang sức
2. mệnh lệnh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Sửa sang, chỉnh đốn. ◎Như: “chỉnh sức” sắp đặt nghiêm trang. ◇Thi Kinh : “Nhung xa kí sức” (Tiểu Nhã , Lục nguyệt ) Binh xe đã chỉnh đốn.
2. (Động) Ra lệnh, răn bảo. § Thông “sắc” .
3. (Phó) Cẩn thận.
4. (Tính) Trang sức, làm cho đẹp. § Thông “sức” .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Chỉnh lại, làm gọn lại: Chỉnh đốn kỉ luật;
② (cũ) Ra lệnh, sai: Mệnh lệnh của quan trên; Sai đưa trình.

Từ điển Trung-Anh

(1) keep in order
(2) stern
(3) to order
(4) direct

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 5

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chì ㄔˋ [shì ㄕˋ]

U+98FE, tổng 13 nét, bộ shí 食 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. trang sức
2. mệnh lệnh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Trang điểm, làm cho đẹp. ◎Như: “tu sức” tô điểm, “trang sức” trang điểm.
2. (Động) Che đậy, ngụy trang. ◎Như: “yểm sức” che đậy, “phấn sức thái bình” chính trị đã rối bét mà vẫn làm như thái bình yên tĩnh.
3. (Động) Giả thác, giả bộ. ◎Như: “sức từ” nói lời lấp liếm, “sức mạo” giả dạng vẻ mặt.
4. (Động) Tẩy rửa cho sạch sẽ. § Thông . ◇Chu Lễ : “Phàm tế tự, sức kì ngưu sinh” , (Địa quan , Phong nhân ) Trong việc tế tự, tắm rửa trâu bò con thú đem cúng cho sạch sẽ.
5. (Động) Sửa trị. § Thông “sức” .
6. (Động) Đóng vai, sắm tuồng.
7. (Danh) Áo quần. ◎Như: “phục sức” quần áo.
8. (Danh) Vật phẩm dùng để trang điểm. ◎Như: “thủ sức” đồ trang điểm trên đầu.

Tự hình 3

Dị thể 6

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chì ㄔˋ [shì ㄕˋ]

U+9919, tổng 15 nét, bộ shí 食 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. trang sức
2. mệnh lệnh

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

chì ㄔˋ [ㄒㄧ]

U+994E, tổng 20 nét, bộ shí 食 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. rượu và thức ăn
2. lúa thóc
3. nấu chín

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Rượu và thức ăn. ◇Thi Kinh : “Cát quyên vi xí” (Thiên bảo ) Lựa ngày và chọn nơi tốt cùng trai giới sạch sẽ để làm rượu thịt.
2. (Động) Thổi, nấu.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Rượu và thức ăn;
② Lúa thóc;
③ Nấu chín.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bữa cơm. Bữa rượu. Chỉ chung bữa ăn, đồ ăn.

Từ điển Trung-Anh

(1) food
(2) to cook

Tự hình 1

Dị thể 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chì ㄔˋ

U+996C, tổng 7 nét, bộ shí 食 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. trang sức
2. mệnh lệnh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Chỉnh lại, làm gọn lại: Chỉnh đốn kỉ luật;
② (cũ) Ra lệnh, sai: Mệnh lệnh của quan trên; Sai đưa trình.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) keep in order
(2) stern
(3) to order
(4) direct

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 4

Bình luận 0

chì ㄔˋ [shì ㄕˋ]

U+9970, tổng 8 nét, bộ shí 食 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. trang sức
2. mệnh lệnh

Tự hình 2

Dị thể 6

Bình luận 0

chì ㄔˋ

U+9D92, tổng 20 nét, bộ niǎo 鳥 (+9 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

(xem: khê xích )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “khê xích” .

Từ điển Trung-Anh

a kind of water bird

Tự hình 1

Dị thể 11

Chữ gần giống 1

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0