Có 4 kết quả:

养 dượng炀 dượng煬 dượng養 dượng

1/4

dượng [dường, dưỡng, dạng]

U+517B, tổng 9 nét, bộ bát 八 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dâng biếu

Từ điển trích dẫn

1. Như chữ “dưỡng” 養.
2. Giản thể của chữ 養.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Dâng biếu (người trên), cấp dưỡng, phụng dưỡng: 奉養 Phụng dưỡng; 供養 Cúng dường.

Tự hình 2

Dị thể 5

Bình luận 0

dượng [dương]

U+7080, tổng 7 nét, bộ hoả 火 (+3 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 煬.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Che ánh lửa, (Ngb) Làm cho vua tối tăm, che mắt nhà vua;
② (Lửa) cháy ngùn ngụt, cháy rực.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 煬

Tự hình 2

Dị thể 3

Bình luận 0

dượng [dương, dạng]

U+716C, tổng 13 nét, bộ hoả 火 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nấu chảy, nung chảy (kim loại).
2. Một âm là “dượng”. (Động) Che, trùm, làm cho tối.
3. (Động) Hong, hơ cho khô.
4. (Động) Sưởi ấm.
5. (Động) Cháy rực.
6. (Động) Đốt cháy. ◇Phan Nhạc 潘岳: “Thi Thư dượng nhi vi yên” 詩書煬而為煙 (Tây chinh phú 西征賦) Thi Thư đốt cháy thành khói.
7. (Động) Chiếu sáng.
8. (Tính) Nóng, viêm nhiệt.

Từ điển Thiều Chửu

① Nấu chảy.
② Một âm là dượng. Che ánh lửa. Nói bóng là làm cho vua tối tăm.
② Lửa cháy, lửa reo.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Che ánh lửa, (Ngb) Làm cho vua tối tăm, che mắt nhà vua;
② (Lửa) cháy ngùn ngụt, cháy rực.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nướng trên lửa — Hơ trên lửa cho khô. Sấy khô — Cũng đọc Dạng — Một âm là Dương. Xem âm này.

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 46

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

dượng [dường, dưỡng, dạng]

U+990A, tổng 14 nét, bộ thực 食 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dâng biếu

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nuôi lớn. ◇Mạnh Tử 孟子: “Cẩu đắc kì dưỡng vô vật bất trưởng” 苟得其養無物不長 (Cáo tử thượng 告子上) Nếu được nuôi tốt, không vật gì không lớn.
2. (Động) Sinh con.
3. (Động) Săn sóc, tu bổ. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Lão phu tình nguyện khất nhàn dưỡng bệnh” 老夫情願乞閒養病 (Đệ thập nhất hồi) Lão phu tình nguyện cáo nhàn dưỡng bệnh.
4. (Danh) Đầy tớ gọi là “tư dưỡng” 廝養.
5. (Danh) Dưỡng khí, một nguyên chất trong hóa học (oxygen, O2).
6. (Danh) Họ “Dưỡng”.
7. Một âm là “dượng”. (Động) Dâng biếu. ◎Như: “phụng dượng” 奉養 (ta nói là “phụng dưỡng”), “cung dượng” 供養 cúng dâng.

Từ điển Thiều Chửu

① Nuôi lớn. Như ông Mạnh Tử 孟子 nói: Cẩu đắc kì dưỡng vô vật bất trưởng 苟得其養無物不長 nếu được nuôi tốt không vật gì không lớn.
② Bồi bếp, đầy tớ cũng gọi là tư dưỡng 廝養.
③ Sinh con.
④ Dưỡng khí, chất dưỡng. Một nguyên chất trong hoá học (oxygène, O2), là một chất hơi không sắc không mùi, người ta nhờ có nó mới sống, lửa có nó mới cháy, là một phần kết thành ba loài động vật, thực vật, khoáng vật rất cần có vậy.
⑤ Một âm là dượng. Dưới dâng biếu người trên. Như phụng dượng 奉養 (ta nói là phụng dưỡng), cung dượng 供養 cúng dâng, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Dâng biếu (người trên), cấp dưỡng, phụng dưỡng: 奉養 Phụng dưỡng; 供養 Cúng dường.

Tự hình 6

Dị thể 8

Chữ gần giống 21

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0