Có 6 kết quả:

呴 ha呵 ha哈 ha苛 ha訶 ha閕 ha

1/6

ha [câu, cấu, hu, , hấu, hống, hứa]

U+5474, tổng 8 nét, bộ khẩu 口 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Thiều Chửu

① Mắng, như ha xích 呵斥 mắng đuổi.
② Ha ha 呵呵 tiếng cười ha hả.
③ Hà hơi. Hà hơi cho nóng gọi là ha.

Tự hình 1

Dị thể 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ha [a]

U+5475, tổng 8 nét, bộ khẩu 口 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

ha [cáp, ]

U+54C8, tổng 9 nét, bộ khẩu 口 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Hà hơi, ngáp. ◎Như: “ha khí” 哈氣 hà hơi, ngáp. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Xạ Nguyệt phiên thân đả cá ha khí” 麝月翻身打個哈氣 (Đệ ngũ thập nhất hồi) Xạ Nguyệt trở mình ngáp dài.
2. (Động) Uốn cong, khom. ◎Như: “cúc cung ha yêu” 鞠躬哈腰 cúi mình khom lưng.
3. (Động) “Ha lạt” 哈喇 giết chết, sát hại. § Ghi chú: Phiên âm tiếng Mông Cổ "alaqu". Cũng phiên là “a lạt” 阿剌, “ha lạt” 哈剌, “ha lan” 哈蘭. ◇Tạ Kim Ngô 謝金吾: “Tương tha chỉ nhất đao ha lạt liễu” 將他只一刀哈喇了 (Đệ tam chiết) Đem nó cho một đao giết chết liền.
4. (Tính) “Ha lạt” 哈喇 ôi, thiu, khét. ◇Nhi nữ anh hùng truyện 兒女英雄傳: “Nhất thì dã biện bất xuất thị hương, thị tao, thị điềm cam, thị hà lạt” 一時也辨不出是香, 是臊, 是甜甘, 是哈喇 (Đệ tam thập bát hồi) Lúc đó không phân biệt ra được là mùi thơm, là tanh, là ngon ngọt hay là thiu thối.
5. (Trạng thanh) Ha ha, hô hô (tiếng cười). ◎Như: “ha ha đại tiếu” 哈哈大笑 cười ha hả.
6. (Thán) Biểu thị đắc ý, vui mừng: a ha. ◎Như: “ha ha, ngã sai trước liễu” 哈哈, 我猜著了 a ha, tôi đoán ra rồi.
7. (Danh) Họ “Ha”.
8. Một âm là “hà”. (Động) “Hà ba” 哈巴 đi chân khuỳnh ra, đi chân chữ bát. ◎Như: “tha tẩu lộ thì na song hà ba thối nhi khả chân bất nhã quan” 他走路時那雙哈巴腿兒可真不雅觀 anh ta đi đường hai chân khuỳnh ra trông thật là không đẹp mắt.
9. Một âm là “cáp”. (Danh) “Cáp lạt” 哈喇 đồ dệt bằng lông thú, như dạ, nỉ, nhung, sản xuất ở nước Nga.
10. (Danh) Tộc “Cáp”, một dân tộc thiểu số ở Trung Quốc.

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ha

U+8A36, tổng 12 nét, bộ ngôn 言 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

quát mắng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Quát mắng. § Thông “ha” 呵. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Dực nhật tiến tể. Tể kiến kì tiểu, nộ ha Thành” 翼日進宰. 宰見其小, 怒訶成 (Xúc chức 促織) Hôm sau, (Thành) đem (con dế) dâng quan huyện. Quan huyện thấy (dế) nhỏ, giận dữ quát mắng Thành.

Từ điển Thiều Chửu

① Quát mắng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Quát mắng. Như 呵 [he] nghĩa ①.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giận dữ la lối — Trách mắng.

Tự hình 3

Dị thể 4

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ha [nhạ]

U+9595, tổng 12 nét, bộ môn 門 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cửa đóng lại — Một âm là Nhạ. Xem Nhạ.

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0