Có 7 kết quả:
両 lạng • 兩 lạng • 刄 lạng • 啢 lạng • 蒗 lạng • 諒 lạng • 輛 lạng
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ 兩.
Tự hình 1
Dị thể 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
lạng (đơn vị đo khối lượng)
Từ điển Thiều Chửu
① Hai, đôi.
② Một âm là lạng. Cỗ xe. Một đôi giầy cũng gọi là nhất lạng 一兩.
③ Lạng, cân ta, mười đồng cân gọi là một lạng, mười sáu lạng là một cân.
② Một âm là lạng. Cỗ xe. Một đôi giầy cũng gọi là nhất lạng 一兩.
③ Lạng, cân ta, mười đồng cân gọi là một lạng, mười sáu lạng là một cân.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hai (số đếm): 兩本書 Hai cuốn sách; 兩條腿走路 Đi hai chân (ví cách làm việc theo hai cách cùng lúc);
② Đôi bên, cùng lúc hai bên, lưỡng: 兩利 Đôi bên cùng có lợi, lưỡng lợi; 兩相情願 Đôi bên đều bằng lòng; 目不能兩視而明 Mắt không thể trông cùng lúc hai bên mà sáng được (Tuân tử: Khuyến học). 【兩兩】lưỡng lưỡng [liăng liăng] (văn) Hai bên cùng: 群賊於是兩兩相視 Bọn cướp do vậy hai bên cùng nhìn nhau (Hậu Hán thư: Độc Hành liệt truyện);
③ Vài, mấy, đôi chút: 過兩天再說 Qua mấy (vài) hôm nữa sẽ hay; 他眞有兩下子 Nó có đôi chút tài ba đấy; 我跟你說兩句話 Tôi nói với anh đôi lời;
④ Lạng (lượng). a. Một phần mười sáu cân cũ của Trung Quốc: 半斤八兩 Kẻ tám lượng, người nửa cân; b. Một phần mười cân mới của Trung Quốc: 二兩糖 Hai lạng đường.
② Đôi bên, cùng lúc hai bên, lưỡng: 兩利 Đôi bên cùng có lợi, lưỡng lợi; 兩相情願 Đôi bên đều bằng lòng; 目不能兩視而明 Mắt không thể trông cùng lúc hai bên mà sáng được (Tuân tử: Khuyến học). 【兩兩】lưỡng lưỡng [liăng liăng] (văn) Hai bên cùng: 群賊於是兩兩相視 Bọn cướp do vậy hai bên cùng nhìn nhau (Hậu Hán thư: Độc Hành liệt truyện);
③ Vài, mấy, đôi chút: 過兩天再說 Qua mấy (vài) hôm nữa sẽ hay; 他眞有兩下子 Nó có đôi chút tài ba đấy; 我跟你說兩句話 Tôi nói với anh đôi lời;
④ Lạng (lượng). a. Một phần mười sáu cân cũ của Trung Quốc: 半斤八兩 Kẻ tám lượng, người nửa cân; b. Một phần mười cân mới của Trung Quốc: 二兩糖 Hai lạng đường.
Tự hình 4
Dị thể 6
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
lạng (đơn vị đo khối lượng)
Từ điển trích dẫn
1. Cũng như chữ 兩.
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ 兩.
Tự hình 1
Dị thể 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
lạng Anh
Từ điển Trần Văn Chánh
(cũ) Lạng Anh. Cg. 英兩 [yingliăng].
Tự hình 1
Dị thể 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
(tên đất)
Từ điển Trần Văn Chánh
Tên đất: 寧蒗 Khu tự trị Ninh Lạng (của dân tộc Di, tỉnh Vân Nam, Trung Quốc).
Tự hình 2
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
1. tha thứ
2. ước đoán
3. (tên đất)
2. ước đoán
3. (tên đất)
Tự hình 4
Dị thể 2
Chữ gần giống 10
Từ ghép 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0